10-3-25 Flashcards
(33 cards)
Informed
Sáng suốt
Informed decision
Quyết định sáng suốt
Prefer + to V
Thích làm cái gì
Prefer doing sth to doing sth
Thích làm cái gì hơn cái gì
Fertilizer
Phân bón
Put pressure on
Gây áp lực lên….
Use up = exhaust = deplete
Sử dụng quá mức, cạn kiệt
Packaging
Bao bì
Luggage
Hành lí
Package = parcel
Kiện hàng
Specify
Xác định
Undermine = weaken
Làm suy yếu
Subjunctive relationship: mối quan hệ giả định
Không có thật ở hiện tại, quá khứ (thường dùng như: if 2-3; would rather)
- Without + N, S + would + V (inf)
- But for + N,…(như trên)
Dùng trong câu điều kiện loại 2: nếu không có
- Without + N, S + would + V (ed/v3)
- But for + N,…(như trên)
Dùng trong câu điều kiện loại 3: nếu không có
Harness
Khai thác
Coherent = seamless
Liền mạnh
Architecture
Kiến trúc
Lie in
Ngủ nướng/ bắt nguồn ở
Glacier
Sông băng
Exemplify
Là ví dụ điển hình
Fraction
Phần nhỏ
Acknowledge
Thừa nhận
Assimilate
Đồng hoá