7.2 THIẾU . MÁU . Flashcards

1
Q

Các biểu hiện lâm sàng của thiếu máu tan máu gồm các triệu chứng sau đây trừ:
a. Thiếu máu
b. Vàng da
c.Lách to
d.Xuất huyết
e.Nước tiểu sẫm màu

A

D
thiếu máu tan máu
- thiếu máu
- vàng da, lách to, nt sẫm màu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Hãy khoanh tròn vào các xét nghiệm chứng tỏ có tan máu:
Bilirubin tự do tăng
Hemoglobulin niệu
Transaminase tăng
Hồng cầu lưới tăng
Ure máu tăng

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Xử trí ban đầu thiếu máu tan máu khi chưa rõ nguyên nhân gồm các biện pháp sau đây, trừ :
Loại bỏ nguyên nhân gây tan máu nghi ngờ
Truyền máu khi thiếu máu nặng
Kháng sinh
Lợi tiểu khi đái ít hoặc vô niệu

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Hãy chọn 2 biện pháp quan trọng nhất trong các biện pháp điều trị Thalsemia thể nặng, mạn tính.
Khoanh tròn vào 2 biện pháp ấy.
Thải sắt
Cắt lách
Axit folic
Chống thiếu máu

A

AD
điều trị Thalsemia thể nặng, mạn tính.
Thải sắt
Chống thiếu máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Đặc điểm của bệnh thiếu máu thiếu sắt. Hãy khoanh tròn vào câu đúng:
a.Thường xảy ra ở trẻ < 6 tháng
b.Xảy ra từ từ
c.Thiếu máu thường nặng
d.Thường gặp ở trẻ suy dinh dưỡng
e.Thiếu máu dễ hồi phục khi được điều trị

A

SDSDD
b.Xảy ra từ từ
d.Thường gặp ở trẻ suy dinh dưỡng
e.Thiếu máu dễ hồi phục khi được điều trị
a=> 6-12 thiếu máu sinh lý do sd hết Fe dự trữ+ hấp thụ kém fe
c=> x

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Hãy kể 4 nhóm nguyên nhân chính gây thiếu máu thiếu sắt ở trẻ em :
a.Cung cấp thiếu
b.Hấp thu kém
c………..
d.Nhu cầu cao

A

C.Mất sắt do chảy máu từ từ qua đường tiêu hoá, sinh dục…

NGUYÊN NHÂN
- cung cấp thiếu
- hấp thu kém
- mất sắt quá nhiều : viêm, cm mạn
- nhu cầu cao: dậy thì, đẻ non, hành kinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Trẻ bị thiếu máu thiếu sắt khi nồng độ sắt huyết thanh giảm dưới bao nhiêu ?

A

Fe < 10Mmol/l, ferritin <12mcmol/l, bão hoà transferin <15%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Triệu chứng nào không phù hợp trong các triệu chứng lâm sàng của thiếu máu thiếu sắt.
a.Thiếu máu xảy ra từ từ
b.Thường gặp ở trẻ 6 tháng → 3 tuổi
c.Thường kèm theo gan lách to
d.Thường gặp trên trẻ suy dinh dưỡng
e.Thường gặp ở trẻ rối loạn tiêu hoá kéo dài

A

C=> lách to!
thiếu máu thiếu săt
- từ từ, 6m-3y
- trẻ sdd, rlth kéo dài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Sắt ở trẻ mới đẻ được người mẹ cung cấp trong thời kỳ mang thai chủ yếu:
a.3 tháng đầu
b.3 tháng giữa
c.3 tháng cuối
d.Cả quá trình mang thai

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Thời gian uống viên sắt ở trẻ bị thiếu máu thiếu sắt tối thiểu:
1 tuần
2 tuần
1 tháng
2 tháng

A

B. 2 tuần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Đặc điểm thiếu máu nhược sắc : (XEM BÀI KHÁM)
Da nhợt hơn niêm mạc
Da xanh nhiều hơn niêm mạc nhợt
Niêm mạc nhợt hơn da
..

A

B.Da xanh nhiều hơn niêm mạc nhợt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Thiếu máu do tan máu có đặc điểm:
A, Nguyên nhân tại hồng cầu thường do di truyền
B, Nguyên nhân ngoài hồng cầu thường là mắc phải
C, Thiếu máu tan máu không do nguyên nhân tại tủy xương
D,

A

?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Thiếu máu thiếu sắt có đặc điểm, TRỪ:
Gan, lách, hạch to
Da xanh nhiều hơn niêm mạc
Teo niêm mạc, mất gai lưỡi, móng dẹt
Mệt mỏi, chán ăn, giảm hoạt động

A

A
thiếu máu thiếu sắt
- ! lách to
- da xanh > nm
- teo nm, mất gai lữoi, móng dẹt
- giảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Thiếu máu tan máu do miễn dịch, TRỪ:
Thiếu vitamin K
Bất đồng nhóm máu mẹ-con
Truyền máu bất đồng
Có kháng thể kháng nhân

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Chẩn đoán thiếu máu ở trẻ từ 6 tháng -6 tuổi là có Hb <110g/l, còn từ 6 tuổi -14 tuổi: Hb<120g/l, trẻ dứoi 5 tuổi chiếm phần lớn bị thiếu máu.
Nguyên nhâu gây thiếu mau chọn tổ hợp: ???
A, Thiếu nguyên liệu
B, Giảm sản
C, Chảy máu
D, Tan máu

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Trường hợp nào k phải tan máu miễn dịch
A, Ngộ độc
B, Truyền nhầm nhóm máu
C, Tan máu tự miễn
D, Bất đồng nhóm máu mẹ con

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Biểu hiện của thiếu máu hc nhỏ nhược sác trừ
A, Fe huyết thanh luôn giảm
B, Da xanh niêm mạc nhợt ít hơn: kiểu kiểu vậy nhưng không nhớ

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

CTM : RDW bình thường, MCV nhỏ ( Đ/S)?
a. Thalasemia DHT Đ
b. Thiếu sắt S
c. Suy tủy S
d. NK mạn tính S

A

hc nhỏ, nhược sắc,
- giảm fe máu: thiếu sắt, cm, nt mạn
- tăng fe : thiếu b6, thalas, ngộ độc chì
RDW bt
MCv nhỏ; thalas
MCV bt:
to: suy tuỷ, tiền lexemi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Thời gian ít nhất khi bổ sung Fe
1th
2th
2 tuần

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Tan máu tại hồng cầu là do, TRỪ:
Hb
Thiếu enzyme
Kháng thể kháng HC
Màng HC

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Các nguyên nhân gây thiếu máu thiếu sắt do cung cấp không đủ ở trẻ em là, trừ
A. Trẻ đẻ non, thiếu cân
B. Viêm cầu thận mạn tính kéo dài
C. Ăn bột nhiều và quá sớm
D. Mẹ chảy máu trước đẻ

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Chỉ định truyền máu trong thiếu máu thiếu sắt, TRỪ:
A. Cần nâng nhanh lượng Hb lên.
B. Sắt huyết thanh giảm nặng.
C. Hemoglobin < 5 g/dl
D. Suy tim do thiếu máu nặng.

A

B
CĐ truyền máu - tm thiếu sắt
- nâng nhanh Hb
- Hb <5
- suy tim do thiếu máu nặng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Thiếu máu thiếu sắt hay gặp ở trẻ lứa tuổi nào:
Thời kì sơ sinh
Thời kì bú mẹ
Thời kì răng sữa
Thời kì thiếu niên

A

B 2m-12m

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Trẻ xuất hiện các chấm, nốt xuất hiện rải rác toàn thân. XN thấy tiểu cầu 150 G/l
1. Chẩn đoán sơ bộ:
A. Xuất huyết giảm tiểu cầu
B. Hemophilia
C. Suy tủy
D. Bạch cầu cấp
2. Cần làm them XN gì:
A. Độ ngưng tập tiểu cầu
B.

A

?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Trẻ trai 3 tháng tuổi, vào viện vì lý do xuất huyết dạng nốt, rải rác toàn thân, vòm họng 3 ngày nay. Không sốt, không thiếu máu, gan, lách, hạch không to, bú mẹ hoàn toàn. Trẻ có khả năng bị bệnh gì nhất?
A, XHGTC tiên phát
B, XH do nguyên nhân thành mạch
C, XH do thiếu vitamin K
D, Hemophilia

Xét nghiệm cơ bản cần làm giúp định hướng chẩn đoán?
A, Thời gian máu chảy, máu đông
B, CTM, tủy đồ
C, CTM, thời gian máu chảy
D, CTM

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Case lâm sàng, da niêm mạc nhợt nhiều, có xuất huyết dạng chấm và nốt, và các chỉ số lâm sàng?
A. Xuất huyết vs thiếu máu tương xứng.
B. Tiểu cầu giảm
C… thiếu máu?

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

1 đứa mười mấy tháng tuổi đi tiêm phòng ở đùi, vài ngày sau thì chỗ tiêm sưng đau kèm thâm lan tỏa vùng đùi, có sốt nhẹ
A, chẩn đoán sơ bộ: bạch cầu cấp, XH giảm tiểu cầu, hemophilia, suy tủy xương
B, xét nghiệm định hướng chẩn đoán
Xét nghiệm gì để chẩn đoán xác định BN bị hemophilia B

A
28
Q

Cháu trai 10 tuổi, đau bụng từng cơn, đi ngoài phân có máu, đau khớp cổ chân và đầu gối, có xuất huyết từ 2 đầu gối trở xuống. Bạn nghĩ trẻ có khả năng mắc bệnh:
A. Xuất huyết giảm tiểu cầu tiên phát
B. Scholein Henoch
C. Suy tủy
D. Hemophillia

A
29
Q

Cháu Hùng 10 tuổi bị đau bụng từng cơn, đi ngoài phân có máu, đau khớp cổ chân và đầu gối, từ 2 đầu gối trở xuống có xuất huyết dạng chấm, nốt.
Nghi bệnh gì ? Scholein Henoch

A
30
Q

Cháu Nga 7 tuổi vào viện vì xuất huyết dới da dạng chấm nốt, bầm máu, kèm theo có chảy máu cam, chảy máu chân răng. Cháu bị xuất huyết 2 năm nay có từng đợt. Khám thiếu máu nhẹ phù hợp mức độ chảy máu. Gan, lách, hạch không to, không sốt, không đau khớp
Kể ra bệnh cần nghĩ tới? Xuat huyet giam tieu cau
Kể ra 2 xét nghiệm cần làm để chẩn đoán?

A
31
Q

Nguyên nhân thiếu máu do thiếu yếu tố tạo máu:
a.Thiếu acid forlic
b.Suy thận mạn tính
c.Suy dinh dưỡng protein năng lượng
d.Suy giáp trạng bẩm sinh

A

DSDS
a.Thiếu acid forlic
c.Suy dinh dưỡng protein năng lượng

32
Q

Nguyên nhân thiếu máu thiếu sắt do hấp thu kém ở trẻ em:
a.Ruột non có vách ngăn
b.Loét dạ dày – tá tràng
c.Tiêu chảy kéo dài
d. Ăn bột quá nhiều

A

DSDS
a.Ruột non có vách ngăn
c.Tiêu chảy kéo dài

33
Q

Nguyên nhân gây thiếu máu thiết sắt do mất sắt qua đường bài tiết ở trẻ em:
a.Viêm túi thừa manh tràng
b.Polyp đại trực tràng
c.Nhiễm giun kim
d.Tiêu chảy mạn tính

A

DDDS

a.Viêm túi thừa manh tràng
b.Polyp đại trực tràng
c.Nhiễm giun kim

34
Q

Đặc điểm của thiếu máu tan máu mạn tính ở trẻ em:
a.Lách to
b.Sỏi mật
c.Đái hemoglobin
d.Biến dạng xương sọ và các xương dài

A

DDSD

35
Q

Đặc điểm và biểu hiện của thiếu máu tan máu mạn tính ở trẻ:
a.Tăng áp lực động mạch phổi
b.Chậm phát triển tinh thần, vận động
c.Sốt cao, rét run
d.Chậm phát triển thể chất

A

DSSD

36
Q

Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc có tăng nồng độ sắt huyết thanh ở trẻ em:
a. Chảy máu mạn tính do rong kinh, rong huyết
b. Thiếu máu hồng cầu non sắt
c.Thiếu máu thiết sắt
d.b - thalassemia

A

SDSD
tm hc nhỏ, tăng fe
b. Thiếu máu hồng cầu non sắt
d.b - thalassemia

37
Q

Nguyên nhân có thể gây thiếu máu hồng cầu to ở trẻ em:
a.Thiếu vitamin B12
b.Hội chứng Diamond – Blackfan
c.Bệnh gan mạn tính
d.Suy giáp trạng bẩm sinh

A

DDDD

hc to
- a. folic, B12
- thiểu năng tgiaps
- MD - Kt trên hc => hc to giả
- bênh gan : EZ gan hấp thụ trên bm => to giả

38
Q

Nguyên nhân gây thiếu máu tan máu do nguyên nhân ngoài hồng cầu ở trẻ em:
a.Thiếu hụt enzym G6PD bẩm sinh
b.Bất đồng nhóm máu mẹ - con
c.b - thalassemia
d.Hội chứng tan máu urea huyết cao

A

SDSD

39
Q

Đặc điểm chuyển hoá sắt ở trẻ em:
a.Phần lớn là một chu kỳ chuyển hoá kín, lượng sắt rất ít được mất ra ngoài
b.Vitamin C làm tăng hấp thu sắt
c.Cơ thể hấp thu Fe dưới dạng Fe3+
d.Phần lớn sắt trong cơ thể được dự trữ ở gan

A

DDSS
a.Phần lớn là một chu kỳ chuyển hoá kín, lượng sắt rất ít được mất ra ngoài
b.Vitamin C làm tăng hấp thu sắt

40
Q

Thiếu máu ở trẻ suy dinh dưỡng có đặc điểm:
a. Là loại thiếu máu đẳng sắc
b.Là loại thiếu máu nhược sắc, hồng cầu nhỏ
c.Thiếu máu do thiếu sắt
d.Thiếu máu do thiếu vitamin B12

A

SDDS

41
Q

Về tiếp cận chẩn đoán nguyên nhân gây thiếu máu ở trẻ em:
a.Giảm 2 trên 3 dòng tế bào hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu trở lên thường do nguyên nhân tại tuỷ
b.Chỉ số hồng cầu lưới và Bilirubin gián tiếp sẽ tăng ở bệnh nhân tan máu và chảy máu cấp
c.Test Coomb trực tiếp (+) khẳng định nguyên nhân tan máu miễn dịch
d.Thiếu máu kèm theo biểu hiện xuất huyết phần lớn do nguyên nhân tại tuỷ

A

DSSS
b=> bilTT
c=> + : zn ngoài hc, - : tại/ ngoài
d=tmáu + xh k nguyên nhân tuỷ??

42
Q

Ở trẻ em mắc b - thalassemia, dòng hồng cầu có đặc điểm:
a. Hồng cầu hình bia
b. Tăng sinh hồng cầu non ra máu ngoại vi
c.Hồng cầu hình bầu dục
d.Tăng sinh dòng hồng cầu phản ứng tại tuỷ

A

DDSD

B- thalas

43
Q

Đặc điểm ở trẻ thiếu máu thiếu sắt:
a. Diện tim to, có tiếng thổi tâm thu tại mỏm
b. Dễ mắc các bệnh lý nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hoá
c. Gan, lách to
d.Viêm teo gai lưỡi, kém hấp thu thức ăn

A

DDSD
TM thiếu sắt
- Tuổi: thường từ 6 tháng sớm 2 – 3 tháng (vấn đề tuần hoàn rau thai )
- Da xanh, niêm mạc nhợt từ từ, da xanh > niêm mạc
nhợt
- Mệt mỏi, ít hoạt động, ngừng tăng cân, RLTH, dễ nhiễm khuẩn
- Teo niêm mạc, mất gai lưỡi, móng bẹt dễ gãy
- Còi xương kèm theo (Von Jack- Hayem- Luset)

44
Q

Điều trị cho trẻ thiếu máu thiếu sắt cần lưu ý:
a. Bổ sung đường uống sắt (II) có hiệu quả vượt trội hơn sắt (III) về cả hiệu quả điều trị và giảm thiểu tác dụng phụ
b. Tiêm bổ sung sắt và uống viên sắt có hiệu quả điều trị như nhau
c.Nên bổ sung vitamin C ở trẻ thiếu máu thiếu sắt
d.Nếu trẻ đi ngoài phân đen khi sử dụng chế phẩm sắt, cần đưa trẻ đến viện ngay

A

DSDS

a. fe 2> 3 : điều trị và tdf
c. bs vit C

\

45
Q

Chỉ định cắt lách ở trẻ mắc b - thalassemia thể trung gian:
a. Cường lách
b. Thời gian giữa hai lần truyền máu không quá
2 tuần lễ
c. Nồng độ Ferritin huyết thanh trên 1000 ng/ ml
d. Hội chứng “dạ dày nhỏ”

A

DDSD

cắt lách - B thalas TG
- cường lách
- truyền máu 2 lần < 2w
- hc dd nhỏ

46
Q

Chỉ định truyền máu ở trẻ thiếu máu thiếu sắt:
a.Chuẩn bị phẫu thuật
b.Khi lượng Hemoglobin < 6 g/ dL
c.Suy tim do tình trạng thiếu máu nặng
d.Trước khi tiêm sắt

A

SDDS

truyền máu - TM thiếu sắt
- Hb<6
- suy tim do tm

47
Q

Cần bổ sung sắt ở các trẻ nhỏ có yếu tố nào dưới đây:
a.Mẹ chảy máu trước đẻ
b.Trẻ sinh đôi
c.Mẹ thiếu máu trong quá trình mang thai
d.Nhiễm trùng sơ sinh

A

DSDS

48
Q

Bệnh lý tan máu mạn tính phổ biến nhất ở trẻ em hiện nay là:
Bệnh Hemoglobin
Thiếu hụt enzym màng hồng cầu bẩm sinh
Tan máu tự miễn
Tan máu do thuốc, hoá chất

A

A

49
Q

Đặc điểm ở trẻ mắc b - thalassemia, TRỪ:
a.Biến dạng xương sọ: trán dô, gò má cao, mũi tẹt, răng cửa vẩu, xương dễ gãy.
b. Sức bền thẩm thấu hồng cầu giảm
c. Fe huyết thanh giảm, Ferritin huyết thanh tăng cao
d. Chỉ số hồng cầu lưới tăng

A

B
b- thalas
- biến dạng xương sọ
- Fe giảm , ferri tăng
- tăng hc lứoi

50
Q

Đặc điểm lâm sàng của trẻ thiếu máu thiếu sắt, TRỪ:
Hay bị rối loạn tiêu hoá
Chậm phát triển tinh thần, vận động
Chậm phát triển thể chất
Diễn biến từ từ, vài tuần đến vài tháng

A

B

51
Q

Xét nghiệm quan trọng nhất nói lên tình trạng thiếu máu thiếu sắt ở trẻ em:
Nồng độ sắt huyết thanh thấp
Nồng độ Ferritin huyết thanh thấp
MCV, MCH thấp
Bão hoà Transferin thấp

A

B

52
Q

Đâu không phải là nguyên nhân gây tan máu do nguyên nhân tại hồng cầu:
Bệnh lý Hemoglobin
Thiếu enzym Pyruvat kinase bẩm sinh
Bất thường tổng hợp màng hồng cầu

D. Kháng thể kháng màng hồng cầu trong máu ngoại vi

A

D

53
Q

Ở trẻ em, sắt trong cơ thể được tập trung nhiều nhất ở:
Myoglobin
Hemoglobin
Gan
Ferritin

A

B

54
Q

Thời gian cho uống viên sắt ở trẻ thiếu máu thiếu sắt tối thiểu:
A. 1 tháng
2 tháng
3 tháng
4 tháng

A

B

55
Q

Có thể khuyên trẻ mắc b - thalassemia sử dụng chế phẩm nào sau mỗi bữa ăn để cải thiện việc ứ sắt:
Trà xanh
Cocain
Lòng đỏ trứng
Chuối

A

A

56
Q

Chế phẩm làm tăng hấp thu sắt ở trẻ, TRỪ:
Thịt
Sữa
Gan

A

B

57
Q

Nồng độ Hemoglobin dưới ngưỡng bao nhiêu cần tiến hành truyền máu ở trẻ sơ sinh:
100 g/ dL
90 g/ dL
60 g/ dL
50 g/ dL

A

A

58
Q

Đặc điểm của bệnh Hemoglobin gây thiếu máu ở trẻ em:
Thiếu máu hồng cầu nhỏ.
Thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc.
Tăng sắt huyết thanh.
Tăng Ferritin, transferin huyết thanh
b + c
b + d
a + d
a + c

A

B

59
Q

Đối với trẻ có tình trạng thiếu máu nặng, xử trí nào dưới đây là không chính xác:
Theo dõi nhịp thở, nhịp tim, màu sắc da
Định nhóm máu, đăng ký truyền máu
Nằm đầu cao, cung cấp oxy đầy đủ
Đánh giá nguồn chảy máu nếu có

A

C

60
Q

Bé Hải Lan, 23 tháng tuổi, cân nặng 13 kg.
Trẻ được mẹ đưa đến khám với lý do gầy sút 0,5kg và ăn kém, người mệt mỏi kém chơi. Mẹ kể trẻ thường bỏ bữa, không muốn ăn, thỉnh thoảng có nôn sau ăn. Khám thấy da trẻ xanh, niêm mạc nhợt nhiều, không phát hiện ổ nhiễm trùng trên lâm sàng.
Xét nghiệm máu ngoại vi cho kết quả: Hb 5,6 g/ dL; MCV 64 fL; MCHC 288 g/L; MCH 21 pg; Bạch cầu: 9,8 G/ L( công thức bạch cầu trong giới hạn bình thường), tiểu cầu: 210 G/ L.

  1. Cần khai thác thêm thông tin gì từ mẹ và trẻ, TRỪ:
    a. Tình trạng đi ngoài và nước tiểu của trẻ
    b. Loại thức ăn cung cấp cho trẻ trong vài tháng gần đây
    c. Tình trạng thiếu máu của mẹ có hay không
    d.Tiền sử mẹ chảy máu trước sinh
  2. Để tìm nguyên nhân thiếu máu ở trẻ này, xét nghiệm nào không thực sự cần thiết:
    A. Nội soi dạ dày - tá tràng
    b. Fe, Ferritin huyết thanh
    c. Điện di huyết sắc tố
    d Xét nghiệm tìm ký sinh trùng trong phân.
  3. Xử trí tiếp theo phù hợp nhất với trẻ là:
    a.Bổ sung viên sắt đường uống
    b. Tiêm tĩnh mạch sắt cho trẻ
    c.Hẹn trẻ khám lại sau 1 tuần, dặn mẹ về chế độ dinh dưỡng thích hợp
    d.Định nhóm máu và tiến hành truyền máu cho trẻ
A

DDD
1.d.Tiền sử mẹ chảy máu trước sinh
2.d Xét nghiệm tìm ký sinh trùng trong phân.
3.d.Định nhóm máu và tiến hành truyền máu cho trẻ

61
Q

Bé Hà Hương 13 tuổi, được mẹ đưa đến khám vì đau đầu, mệt mỏi và chóng mặt gần 1 tháng nay. Khám thấy trẻ có da xanh, mức độ nhiều hơn niêm mạc.
Xét nghiệm máu ngoại vi cho kết quả: Hb 4,9 g/ dL; MCV 69 fL; MCHC 298 g/L; MCH 24 pg; Bạch cầu: 5,8 G/ L( công thức bạch cầu trong giới hạn bình thường), tiểu cầu: 155 G/ L.
1. Đánh giá mức độ thiếu máu ở trẻ này:
a.Thiếu máu nặng, diễn biến cấp tính
b.Thiếu máu nặng, diễn biến mạn tính
c.Thiếu máu rất nặng, diễn biến mạn tính
d.Thiếu máu vừa, diễn biến mạn tính
2. Nguyên nhân thiếu máu ít nghĩ đến nhất ở trẻ này:
A. Rong kinh, rong huyết kéo dài
b. Viêm loét dạ dày, tá tràng
c. Rối loạn đông máu
d. Nhiễm ký sinh trùng đường ruột

  1. Khai thác thấy trẻ có tình trạng kinh nguyệt bình thường. Xét nghiệm cận lâm sàng tiếp theo cần làm ở trẻ, TRỪ:
    A. Huyết tuỷ đồ
    b. Nội soi dạ dày tá tràng
    c.Xét nghiệm máu trong phân( FOB) và tìm ký sinh trùng trong phân
    d. Fe, Ferritin huyết thanh
  2. Nội soi dạ dày tá tràng cho kết quả bình thường. Kết quả xét nghiệm bổ sung: Fe huyết thanh 9 µmol/ L; Ferritin 12 µg/ L.
    Xử trí nào là phù hợp nhất ở trẻ này:
    A. Tiến hành truyền máu cho trẻ rồi cung cấp viên
    sắt
    b. Tiến hành truyền máu cho trẻ, kết hợp tiêm sắt
    c. Cung cấp viên sắt cho trẻ, hẹn khám lại sau 1 tuần
    d. Tiến hành điện di huyết sắc tố
A

BCAA
1.b.Thiếu máu nặng, diễn biến mạn tính
2. c. Rối loạn đông máu
3. A. Huyết tuỷ đồ
4. A. Tiến hành truyền máu cho trẻ rồi cung cấp viên
sắt

62
Q

Bé Thanh An 4 tháng tuổi, vào viện vì mệt mỏi, kém chơi. Khám thấy trẻ da xanh, niêm mạc nhợt mức độ nhiều. Khám toàn thân và các cơ quan của trẻ chưa phát hiện bất thường.
Xét nghiệm máu ngoại vi cho kết quả: Hb 5,1 g/ dL; MCV 79 fL; MCHC 260 g/L; MCH 29 pg; Bạch cầu: 7,8 G/ L( công thức bạch cầu NEU 11%; LYM 71%; MONO 5%), tiểu cầu: 162 G/ L. Nồng độ Ferritin huyết thanh: 250 ng/ ml; Fe huyết thanh: 9,3 µmol/ L; CRP: 0,02.
1. Nhận định nào dưới đây là không chính xác :
A. Công thức bạch cầu bất thường
b. Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu nhỏ
c/ Nồng độ Ferritin huyết thanh cao hơn bình thường
d. Thiếu máu mức độ nặng
2. Xử trí tiếp theo ở trẻ là thích hợp nhất:
a. Cung cấp viên sắt 4 – 6 mg/ kg/ ngày.
b. Truyền khối hồng cầu 10 – 12 ml/kg.
c.Hẹn trẻ truyền máu định kỳ.
d.Hẹn trẻ khám lại sau 2 tuần, đánh giá đáp ứng và tình trạng thiếu máu.
a + b
b + d
b + c
a + d
3. Thời điểm thích hợp nhất để tiến hành điện di huyết sắc tố ở trẻ này là khi trẻ được:
a.6 tháng tuổi
b.12 tháng tuổi
c.2 tuổi
d.5 tuổi

A

A BA
1. A. Công thức bạch cầu bất thường
2. b. Truyền khối hồng cầu 10 – 12 ml/kg.
d.Hẹn trẻ khám lại sau 2 tuần, đánh giá đáp ứng và tình trạng thiếu máu.
3. 6m

63
Q

Bé Minh, 8 tháng tuổi, vào viện vì bé kêu chóng mặt, đau đầu. Mẹ kể bé sút 1 kg/ 2 tháng qua. Khám thấy trẻ da xanh, niêm mạc nhợt, không có tình trạng xuyết huyết dưới da. Gan to 3cm DBS, lách to độ 3. Xét nghiệm máu ngoại vi cho kết quả: Hb 7,1 g/ dL; MCV 70 fL; MCHC 210 g/L; MCH 23 pg; Bạch cầu: 5,5 G/ L( công thức bạch cầu NEU 8%; LYM 88%; MONO 3,5%; BASE 3%; ACID 2,9%), tiểu cầu: 90 G/ L. Nồng độ Ferritin huyết thanh: 351 ng/ ml; Fe huyết thanh: 7,3 µmol/ L, LDH huyết thanh: 335 UI/ L.
1. Nhận định nào dưới đây là không chính xác :
A. Công thức bạch cầu của trẻ hoàn toàn bình thường
b. Số lượng tiểu cầu bình thường
c. Nồng độ Ferritin huyết thanh cao hơn bình thường
d. Thiếu máu mức độ vừa, hồng cầu nhỏ nhược sắc
2. Tiến hành điện di huyết sắc tố ở trẻ, thu được kết quả: HbA1 : 70 %; HbA2: 3%; HbF: 27%. Chẩn đoán sơ bộ ở trẻ này:
a. Thiếu máu thiếu sắt
b. b - thalassemia thể trung gian
c. b - thalassemia thể nặng
d. b - thalassemia thể ẩn
3. Ở trẻ này, xử trí thích hợp tiếp theo là:
a. Truyền khối hồng cầu cho trẻ
b. Điều trị thải sắt
c. Cung cấp viên sắt 4 – 6 mg/ kg/ ngày, bổ sung vitamin C
d. Cung cấp acid forlic 5mg/ ngày

A

BBD
b. Số lượng tiểu cầu bình thường
b. b - thalassemia thể trung gian
d. Cung cấp acid forlic 5mg/ ngày

64
Q

Bé Hải Phong, 7 tuổi, có tiền sử được chẩn đoán b - thalassemia thể trung gian cách đây 2 năm, lần này vào viện theo hẹn khám định kì.
Trẻ được truyền máu 15 lần trong 2 năm qua.
Khám lâm sàng thấy biến dạng mặt điển hình của bệnh, lách to độ IV, gan to 4 cm DBS, diện tim không to, không phát hiện bất thường trên khám lâm sàng tim phổi ở trẻ.
Xét nghiệm thấy Ferritin huyết thanh 1150 ng/ ml; Hb: 5,1 g/ dL; HCT: 0,3; Bạch cầu: 6,7 G/ L ( công thức bạch cầu bình thường).
1. Trẻ có chỉ định cắt lách vì lí do nào dưới đây, TRỪ:
a.Nồng độ Ferritin tăng quá cao
b.Lách to độ IV
c.Khoảng cách truyền máu giữa các lần ngắn, số lần truyền máu nhiều
D. Tuổi của trẻ có thể thực hiện phẫu thuật

  1. Trước khi phẫu thuật, cần dặn dò và điều trị bổ trợ cho trẻ nào dưới đây là không cần thiết:
    a.Dùng Aspirin 100 mg/ ngày nếu tiểu cầu tăng cao sau phẫu thuật
    b.Sử dụng Penicillin trong vòng 1 – 2 tháng sau phẫu thuật
    c.Tiêm phòng cúm và phế cầu
    d. Tiêm phòng phế cầu và não mô cầu
  2. Ở trẻ này, nên cố gắng duy trì Hemoglobin trong giới hạn:
    6 – 8 g/ L
    8 – 10 g/ L
    9 – 11 g/ L
    10 – 12 g/ L
A

ACC
a.Nồng độ Ferritin tăng quá cao
c.Tiêm phòng cúm và phế cầu
9 – 11 g/ L

65
Q

Bé Minh Phong, 6 tuổi, vào viện vì sốt cao, rét run. Mẹ kể tình trạng trên của bé đã diễn ra vài lần trong các năm gần đây, nhưng thường tự hết sau 5 ngày.
Cách đây 3 ngày, trẻ có sốt và được mẹ cho uống Ibuprofen.
Khám thấy trẻ có vàng da, niêm mạc mắt vàng, màu sắc vàng tươi. Gan trẻ to 2cm DBS, lách không to, tim phổi của trẻ không phát hiện bất thường. Nước tiểu màu đỏ sẫm, được 300 ml ngày nay. Nhiệt độ đo được tại phòng khám: 38,9oC.
Kết quả xét nghiệm ban đầu thấy: Hb 7,3 g/ dL; MCV 90 fL; MCHC 310 g/L; MCH 31 pg; Bạch cầu: 11,5 G/ L( công thức bạch cầu NEU 13%; LYM 72%; MONO
9%), tiểu cầu: 290 G/ L, Bilirubin toàn phần 102 µmol/ L.
1. Nguy cơ nguy hiểm nhất cần tầm soát và phòng ngừa ở trẻ này là :
a. Tắc mạch
b. Suy tim do giảm khối lượng tuần hoàn
c. Nhiễm khuẩn huyết
d. Rối loạn đông máu
2. Xét nghiệm nào dưới đây cần chỉ định tiếp theo cho trẻ, TRỪ:
a.Test Coomb trực tiếp, gián tiếp
b.LDH huyết thanh
c.CRP
d.Định nhóm máu ABO
3. Trẻ được chẩn đoán thiếu hụt enzym G6PD bẩm sinh mức độ trung bình. Trong vòng 3 tháng sau đó, trẻ xuất hiện nhiều đợt bệnh tương tự, mức độ trung bình đến nặng. Phương pháp điều trị thích hợp ở lần tiếp theo cho trẻ, TRỪ:
a.Truyền máu bổ sung khi lượng Hb < 7 g/ dL
b.Chiếu tia hồng ngoại
c.Cắt lách
d.Bổ sung sắt, acid forlic

A

ADC
a. Tắc mạch
d.Định nhóm máu ABO
c.Cắt lách