BUNPOU Flashcards

(35 cards)

1
Q

Vる  うちに①
Vているうちに①
Vない うちに①
Aい  うちに①
Aな  うちに①
Nの  うちに①

A

Nhân lúc vẫn còn/chưa ~ thì tranh thủ làm ~

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Vる  うちに②
Vているうちに②
Vない うちに②

A

Trong lúc đang ~ thì ~ phát sinh/thay đổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Vる  間
Vている間
Vない 間
Nの  間

  • 間 = あいだ
A

Trong khi ~ diễn ra thì ~ diễn ra song song

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Vる  間に
Vている間に
Vない 間に
Nの  間に

  • 間 = あいだ
A

Trong khi ~ đang diễn ra thì ~ chen ngang/xảy ra trong một khoảnh khắc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Vてからでないと
Vてからでなければ
Vからでなかったら

A

Nếu chưa làm ~ thì không được/không thể làm ~

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Vる  ところだ
Vているところだ
Vた  ところだ

A

Sắp ~ thì ~
Đang ~ thì ~
Vừa mới ~ thì ~
(Hành động đi kèm có vị trí như thế nào với thời điểm hiện tại)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Vる  ところ(助詞)
Vているところ(助詞)
Vた  ところ(助詞)
Aい  ところ(助詞)
Nの  ところ(助詞)

  • 助詞 = trợ từ
A

Đúng lúc ~ thì ~
(Sự việc, hành động xảy ra đúng trong một tình huống, giai đoạn nào đó)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Vている最中(に)
Nの最中(に)

  • 最中 = さいちゅう
A

Đúng lúc đang ~ thì điều không ngờ tới đã xảy ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Vるたびに
Nのたびに

A

Cứ mỗi lần/cứ hễ ~ thì việc/hành động giống nhau lại xảy ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Vるついでに
Vたついでに
Nのついでに

A

Nhân tiện làm ~ thì làm luôn ~

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Vたとたん(に)

A

Ngay sau khi ~ xảy ra thì ~ cũng xảy ra bất ngờ không lường trước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Vて以来
N 以来

  • 以来 = いらい
A

Kể từ sau khi ~ xảy ra thì ~ tiếp diễn đều đặn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Vるとおりだ/とおり(に)/とおりのN
Vたとおりだ/とおり(に)/とおりのN
Nのとおりだ/とおり(に)/とおりのN

A

Làm/xảy ra ~ theo đúng như lời nói/chỉ dẫn nào đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Nによれば/によると

A

Theo như/dựa vào nguồn thông tin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Nについて(は/も/のN)
Nにつきまして*

A

Liên quan đến/về ~ chỉ trực tiếp đối tượng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Nに関して(は/も/のN)
Nに関するN

  • 関する = かんする
A

Liên quan đến/về ~ chỉ đối tượng và những thứ liên quan, trang trọng hơn について

17
Q

N/V-TTTによって
N/V-TTTによっては
N/V-TTTにより
N/V-TTTによるN

A

① Tùy vào / phụ thuộc vào ~ (đối tượng khác nhau)
② Do/bởi ~ (câu bị động)
③ Nhờ vào / bằng / thông qua ~ (phương tiện, cách thức)
④ Vì ~ (nguyên nhân)

18
Q

V-TTTなら
Aいなら
A (bỏ な) なら
Nなら

A

Nếu là ~
1. Đưa lời khuyên
2. Giới hạn phạm vi đã đề cập trước đó

19
Q

VばVる ほど
A (bỏ い)ければ  Aいほど
A (bỏ な)なら   Aなほど
A (bỏ な)であれば Aなほど

A

Càng ~ càng
1. Lặp đi lặp lại ~ thay đổi theo
2. Càng thực hiện càng dẫn đến kết quả ngoài dự đoán

20
Q

V(bỏます)さえすれば
Vてさえいれば
A(bỏ い)くさえあれば
A(bỏ な)でさえあれば
N(で)さえVば
N(で)さえA(bỏ い)ければ
N(で)さえA(bỏ な)/Nなら

A

Chỉ cần/miễn là ~ (điều kiện tối thiểu) là đủ

21
Q

Vては    | V-TTTのでは
A(bỏ い)くては| Aいのでは
A(bỏ な)では | Aなのでは
Nでは    | Nなのでは

A

Nếu sự thật là, nếu làm ~ thì sẽ đem lại kết quả không hay là ~

22
Q

Vるの/ことに比べて〜
Nに比べて〜

  • 比べて = くらべて
A

So với ~ thì ~
* So sánh 2 chủ thể trở lên và muốn nói tới mức độ khác nhau như thế nào

23
Q

V-TTTくらい/ぐらい/ほど
Aいくらい/ぐらい/ほど
Aなくらい/ぐらい/ほど
Nくらい/ぐらい/ほど

A

Đến mức ~ / Đến độ ~
* Mức độ của hành động, tình trạng

24
Q

Nくらい〜は(い)ない
Nぐらい〜は(い)ない
Nほど〜は(い)ない

A

Không có ~ nào bằng/hơn là ~
* Suy nghĩ chủ quan

25
Vるくらいなら Vるぐらいなら
Nếu phải ~ thì thà ~ còn hơn Nếu so với ~ thì ~ vẫn hơn
26
V-TTTほど Aいほど Aなほど Nほど
Thì thường (có xu hướng, có nhiều khả năng) ~ hơn * So với phần còn lại hoặc so với điều ngược lại
27
Vるに限る Vないに限る Nに限る * 限る = かぎる
~ là nhất / là tốt nhất / chẳng có gì bằng * Ý kiến, lời khuyên chủ quan
28
Nに対して① Nに対しても① Nに対するN① * 対する = たいする
Đối với ~ * Xem A là đối tượng mà hành động, tình cảm ở vế B hướng tới
29
V-TTTのに対して② Aい のに対して② Aな のに対して② N   に対して② * 対して = たいして * Aなであるの hoặc Nであるの là cách viết dài dòng hơn của Aなの và N → không khuyến khích
Trái ngược với ~ * 2 đối tượng có 2 tính chất trái ngược nhau
30
Nに対して N(số lượng)に対して * 対して = たいして
Cứ mỗi ~ thì sẽ tương ứng với ~ (theo tỉ lệ)
31
V-TTTというより/というか Aいというより/というか A(bỏ な)というより/というか Nというより/というか
So với ~ thì nói là ~ đúng hơn Nói là ~ thì đúng hơn là ~ * So với cách nói A thì cách nói B là phù hợp hơn
32
V-TTT代わりに① Aい代わりに① Aな代わりに① * 代わり = かわり
Mặc khác, mặc dù, đổi lại là ~ * Một đối tượng có 2 tính chất trái ngược nhau
33
V-TTT代わりに② Nの代わりに② * 代わり = かわり
Thay cho ~ Thay mặt ~
34
V-TTT代わりに③ * 代わり = かわり
Bù lại thì ~ * Điều kiện trao đổi * Vì đã làm A nên bù lại mình nhận được B
35
Nに代わって Nに代わり * 代わり = かわり
Thay cho ~ Thay mặt ~