Ngữ pháp bài 1 Flashcards
(6 cards)
1
Q
N1 は N2です
A
1。Trợ từ は thể hiện danh từ trước nó là chủ thể câu văn
2。Danh từ đi cùng です tạo thành vị ngữ
2
Q
N1は N2じゃ(では)ありません
A
Là câu phủ định (では) được sử dụng trong các bài phát biểu trang trọng
3
Q
N1は N2ですか
A
1。Trợ từ か đọc với giọng cao hơn
2。Xác định nội dung là đúng hay sai. Trả lời はい hoặc いいえ
3。Câu nghi vấn có từ nghi vấn
4
Q
N も
A
Trợ từ も được dùng khi trình bày một nội dung có nội dung tương tự ở câu văn trước
5
Q
N1 のN2
A
Danh từ 1 bổ nghĩa cho danh từ 2 thì được nối với nhau bằng trợ từ の
6
Q
〜さん、〜ちゃん
A
Được dùng sau họ tên để thể hiện tính lịch sự