#CH3 Flashcards

1
Q

CH3 Trọng yếu, RRKT và MQH

A

LET’S GET STARTED!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
#CH3 Trọng yếu là gì?
Thông tin đc coi là trọng yếu nếu => thiếu thông tin OR thiếu chính xác TT đó => sai lệch đáng kể BCTC => ah qđ của ng SD
A

OK

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

CH3 Tính trọng yếu phụ thuộc độ lớn và tính chất TT. Được xét trên định lượng và định tính

A

LT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

CH3 Trọng yếu trong KẾ TOÁN

Sai sót 500 tr thì ko thể chấp nhận nếu tổng TS là 10 tỷ
Còn nếu TTS là 10.000 tỷ thì 500tr chưa đc coi là trọng yếu

Ko khai báo về PPKH thì BCTC làm sao SS đc? => Đây đc coi là 1 SSTY

A

ví dụ => định nghĩa nha

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

CH3 Trọng yếu trong KIỂM TOÁN

Trọng yếu XĐ trên
Định lượng: số tiền sai lệch tối đa có thể chấp nhận đc của BCTC
Định tính: tuỳ vào tính chất ngành nghê, TY đc SD để đánh giá ah của các nhầm lẫn, gian lận đến ng đọc

A

OK

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

CH3 Mức trọng yếu: XĐ giới hạn cụ thể để đo lường đánh giá SS => TY về mặt định lượng

A

OK

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

CH3 Mục tiêu xác lập mức trọng yếu

  • XĐ ND, lịch trình và phạm vi của các thủ tục đánh giá RR
  • Đánh giá RR có SLTY
  • XĐ ND, lịch trình và phạm vi của các thủ tục kiểm toán tiếp theo
A

OK

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

CH3 Kể tên 3 loại mức trọng yếu ?

A
  • Mức trọng yếu cho tổng thể BCTC
  • Mức trọng yếu thực hiện
  • Ngưỡng sai lệch ko đáng kể
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

CH3 Mức trọng yếu cho tổng thể BCTC

Mức mà KTV XĐ ở cấp độ toàn bộ BCTC =>Ah qđ của ng SDBCTC
Mức là cơ sở KTV kết luận BCTC trung thực và hợp lý ko

Các tiêu chí: khoản mục TS, VCSH, DT, LN

Ex: DN, LN là tiêu chí để xác lập trọng yếu vì LN là mục tiêu của DN và đc quan tâm bởi ng SD BCTC. KTV chọn EBT từ HĐKD vì ko chịu ah thuế và lãi/lỗ hđ khác. Nếu LN biến động KTV chọn tiêu chí khác

A

OK

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

CH3 PP lập MTY cho tổng thể BCTC (M-1)

A

PP 1 giá trị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
#CH3 Mức trọng yếu thực hiện (PM)
Số tiền được xác lập thấp hơn MTYTTBCTC, SD trong lập KH or đánh giá kq KiT trong các thử nghiệm

Nhằm ngăn chặn những SS nhỏ khác khi tổng hợp lại làm tổng thể bị SSTY

A

OK

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

CH3 Giảm thiểu khả năng tổng cộng các sai lệch chưa điều chỉnh và những sai lệch chưa phát hiện đc

Mục đích:
- Đánh giá RR có SLTY
- XĐ ND, lịch trình và phạm vi các thủ tục KiT tiếp

A

TIẾP Ở TRÊN

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

CH3 Ngưỡng sai sót ko đáng kể

  • KO phải là mức trọng yêu
  • Loại bỏ những sai lệch quá nhỏ
  • SD trong giai đoạn thực hiện kiểm toán, XĐ cùng lúc với M-1 và PM
  • Tỷ lệ % nhỏ của MTY thực hiện
A

OK

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

CH3 SS ko đc điều chỉnh có 3 loại. Gồm ?

A
  • SS thực tế
  • SS xét đoán
  • SS dự tính
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

CH3

  • SS thực tế : đã xảy ra đc XĐ chắc chắn
  • SS xét đoán : CL phát sinh của BGĐ lq các ước tính kế toán or AD CSKT của BGĐ mà KTV cho là ko hợp lý
  • SS dự tính : ước tính của KTV về SS trong tổng thể
A

Ex1: KTV phát hiện việc ghi nhận DT ko đúng với chuẩn mực kế toán nhưng DN ko đồng ý chỉnh sửa

Ex2: Đv ko lập các khoản dự phòng 1 cách hợp lý đối với HTK kém phẩm chất or AD CS vốn hoá các CP ko phù hợp theo nhận định của KTV

Ex3: LƯU Ý: 2 loại trên có thể đc điều chỉnh nếu BGĐ đồng ý, loại này chỉ là ước tính nên ko thể đc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
#CH3 qua ý khác: Rủi ro Kiểm toán (RRKT)
RRKT là RR do KTV đưa ra ý kiến kiểm toán ko phù hợp khi BCTC còn chứa SSTY
RRKT là hệ quả của RR có SSTY(BCTC có SSTY TRƯỚC khi kiểm toán) và RRPH
A

OK

17
Q

CH3 TH đc coi là KT ko phù hợp:

  • BCTC còn SSTY nhưng KTV nói ko còn => KTV gặp RRKT
  • SSTY ah tổng thể BCTC nhưng KTV cho rằng chỉ ah 1 phần nào đó
  • BCTC ko có SSTY ko KTV cho rằng có (ít)
A

Ở TRÊN CÓ NHẮC XUỐNG ĐÂY GT

18
Q

CH3

1) RR có SSTY ở cấp độ tổng thể BCTC
2) RR có SSTY ở cấp độ CSDL

A

RR có SSTY ah lan toả đến tổng thể BCTC ah tiềm tàng CSDL
Ex: sự thiếu chính trực hay năng lực hạn chế của BGĐ có thể dẫn đến KTV đánh giá tổng thể BCTC bị SSTY

Lq CSDL của 1 khoản mục hay thông tin trình bày trên BCTC. Gồm RR tiềm tàng và RR kiểm soát
Ex: KTV nhận thấy đv KD mặt hàng dễ mất phẩm chất (thực phẩm) KTV sẽ lưu ý về RR có SSTY đv CSDL”đánh giá và phân bổ”của HTK do đv có thể ko lập dự phòng đầy đủ cho HTK đã bị giảm giá

19
Q
#CH3 
-	RR tiềm tàng
-	RR kiểm soát
-	RR phát hiện
=>	RR kiểm toán
A

OK

20
Q
#CH3 RRTT
Tiềm ẩn, vốn có do khả năng CSDL, số dư TK or TTTM có chứa SSTY

Các nhân tố:

  • Tính chất ngành nghề
  • Ah của MTKD đến ngành nghề
  • Tính nhạy cảm của khoản mục
  • Sự phức tạp nghiệp vụ
  • Sự đòi hỏi xét đoán
  • Tính nhạy cảm của TS
A

Ex: Kiểm toán HTK của 1 DN KD hàng điện tử. Do mặt hàng này thường xuyên bị giảm giá KTV cần đánh giá RRTT cao liên quan đến tình trạng lỗi thời, giảm giá trọng yếu của HTK

21
Q
#CH3 RRKS
KSNB của đv ko thể ngăn chặn hay ko phát hiện và sửa chữa kịp thời

Các nhân tố:

  • MTKS yếu kém
  • Thiếu thủ tục KS
  • Thủ tục KS ko hữu hiệu
A

Ex: Khi nhận thấy DN ko có sự phân chia TN rõ ràng và thiếu HĐKS đối với HĐ bán chịu, KTV sẽ nhận định rằng RRKS lq đến nợ PTKH sẽ rất cao or SSTY có thể đã vượt qua sự KS của HTKSNB để xuất hiện trong BCTC

22
Q
#CH3 RRPH
Các thủ tục mà KTV thực hiện nhằm làm giảm RR xuống mức thấp có thể chấp nhận đc NHƯNG vẫn ko phát hiện đc hết SSTY

Các nhân tố: Lịch trình, ND, phạm vi thử nghiệm cơ bản

A

Ex: KTV lấy mẫu để gửi thư xác nhận cho các khoản PTKH ko phù hợp nên ko phát hiện ra các SSTY trong khoản mục PTKH trên BCTC

23
Q

CH3 MQH giữa RRKT và MTY

MTY càng thấp thì RRKT càng cao
Quan hệ giữa RRKT, MTY và BCKT tỉ lệ nghịch với nhau

A

OK

24
Q

CH3 CSDL là khẳng định của BGĐ và đc KTV SD để xem xét các SS có thể xảy ra

A

OK

25
Q
#CH3 Thử nghiệm kiểm soát
Trong MT tin học, là thủ tục kiểm toán => đánh giá tính hữu hiệu của KSNB =>NN,PH,SC SSTY ở cấp CSDL
Thực hiện khi:
-	KTV có ý dựa vào HTKSNB
-	TNCB ko đủ cc bc thích hợp
A

YEAH!

26
Q

CH3 Thử nghiệm cơ bản

Gồm:
- Thủ tục phân tích cơ bản
- Kiểm tra chi tiết (nghvu, SDTK, thuyết minh)

A

OK

27
Q

CH3 Ví dụ về các loại thử nghiệm

TNKS: thử nghiệm nghiệp vụ bán hàng
TNCB:
TT PTCB: tính số vòng quay nợ phải thu hoặc số ngày thu tiền bình quân
KTCT: Gửi thư xác nhận/ KT việc khoá sổ bán hàng/ KT lập dự phòng

A

DONE!

28
Q

VD BT:

Kiểm tra việc quy đổi ngoại tệ cuối kỳ với các khoản tiền tệ có gốc ngoại tê

A

TNCB - đánh giá phân bổ