chap 1 Flashcards

environment and theoretical structure of FA

1
Q

chức năng, mục đích của FA

A

cung cấp thông tin tài chính cho người sử dụng bên ngoài, đặc biệt nhà đầu tư, chủ nợ.
Mục đích: cung cấp thông tin cho ex users để họ ra quyết định.
info có thể đánh giá số tiền, thời gian và sự ko chắc chắn về các khoản tiền doanh nghiệp thu đc và sử dụng trong tương lai.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Báo cáo trên 2 cơ sở khác nhau ntn?
VN ntn?
Cơ sở của các báo cáo tài chính.

A

-thực thu-thực chi/dự thu-dự chi
-sai trong việc ghi nhận doanh thu, chi phí=> ko chính xác để đưa ra quyết định/ chính xác và có thể dự đoán, so sánh được.
VN lập báo cáo tc trên cơ sở dồn tích.
BCkqhđkd, BCvcsh, BCTHTC.
lập dựa trên cơ sở dồn tích.
Báo cáo lctt đc lập trên cơ sở tiền.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

tiếp cận soạn thảo US.GAAP và IFRS dựa trên nguyên tắc hay quy tắc.

A

US.GAAP: quy tắc, ít hd

IFRS: nguyên tắc, hướng dẫn chi tiết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

chuẩn mực kế toán
tại sao phải tuân theo cmkt khi lập báo cáo cho ex users
bao nhiêu AStan, types

A

nguyên tắc và phương pháp kế toán cơ bản to ghi sổ kt và lập bctc.
nhiệm vụ của kế toán
đã đc quy định, độc lập
Đảm bảo thông tin chính xác trung thực, useful
26 (VAS) , 3 types( overall, detail, statement)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

mục đích Khung khái niệm cho bctc

mục đích CF và VAS01 có khác nhau.

A

-đánh giá chuẩn mực hiện tại.
-xây dựng các chuẩn mực trong tương lai
-thúc đẩy hài hoà các quy định và chuẩn mực,
-hỗ trợ người trong việc giải thích các bctc
không khác nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

mục đích bctc.
CF: đặc điểm định tính của thông tin tài chính hữu ích trên bctc, yếu tố của bctc.
quy định VAS01 vs CF.

A

cung cấp info thtc, thkd, luồng tiền, đáp ứng nhu cầu quản lý và nhu cầu hữu ích của users.
đđ định tính: thích hợp và trung thực
yếu tố bctc: tài sản, nợ phải trả, vcsh, rev & cost.
quy định trình bày khác biệt nhưng đđ định tính giống nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

IASB CF giả định cơ bản nào.
EEA, PA, MA có phải giả định.
Việt Nam có giả định không

A

GC, EE, Per, Mon u

có theo thông tư 200 còn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

ghi nhận các yếu tố của bctc?
xác định giá trị các yếu tố bctc?
công bố thông tin?

A

thoả 2: có lợi ích kt tương lai, giá trị xđ
tối đa hoá kết hợp trình bày trung thực và thích hợp
công bố đầy đủ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Tóm tắt khung pháp lý kttc theo Việt Nam

A

hình 1.3 trang 21

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Quan hệ giữa KTTC và Thuế

A

xác minh nghĩa vụ thuế thông qua kê khai và kiểm tra thuế

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

nguyên tắc kế toán.

các yếu tố BCTC theo VAS01

A

giá gốc, phù hợp, nhất quán, thận trọng, trọng yếu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

exp: các giao dịch ảnh hưởng tới BCKQHĐ thì cũng ảnh hưởng tới BCTHTC

A

vì lợi nhuận của BCKQHĐKD là một phần của VCSH của BCTHTC

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

trong việc phân bổ giá trị của một tài sản, kế toán coi trọng nhất

A

nguyên tắc phù hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Trích lập quỹ đầu tư phát triển từ lợi nhuận sau thuế là liên quan đến yếu tố nào của Báo cáo tài chính

A

vốn chủ sở hữu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

General-purpose financial statements are prepared primarily for:

A

external users

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

IFRS includes both International Financial Reporting Standards and International Accounting Standards. (T or F)

A

true

17
Q

International Financial Reporting Standards preceded International Accounting Standards. (T or F)

A

False

18
Q

The objective of financial reporting places most emphasis on:

A

reporting to capital providers.

19
Q

General-purpose financial statements are the product of

A

Financial Accounting

20
Q

Users of financial reports include all of the following except

a. creditors.
b. government agencies.
c. unions.

A

all

21
Q
  1. Accrual accounting is used because
A

b. it provides a better indication of ability to generate cash flows than the cash basis.

22
Q

kỳ này công ty chia cổ tức bằng tiền cho các cổ đông. Giao dịch này liên quan tới

A

tài sản và VCSH

23
Q

kỳ này công ty chia cổ tức bằng tiền cho các cổ đông. Giao dịch này liên quan tới

A

tài sản và VCSH

24
Q

luật VN nghiêm cấm

A

sử dụng hai hệ thống báo cáo tài chính trong doanh nghiệp

25
Q

IFRS is comprised of:

A

International Financial Reporting Standards, International Accounting Standards, and International Accounting Interpretations.