Kanji 第31 - 33課 Flashcards

1
Q

A

CẢNH (Phong cảnh)
Cách đọc
Onyomi: ケイ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

景気

A

/ けいき /: Tình hình kinh tế
Ví dụ
ちかごろは 景気が よくない。
Gần đây tình hình kinh tế không tốt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

夜景

A

/ やけい /: Cảnh ban đêm
Ví dụ
こうべの 夜景は よく おぼえて いる。
Tôi còn nhớ rõ khung cảnh ban đêm của Kobe.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

風景

A

/ ふうけい /: Phong cảnh
Ví dụ
彼女は よく 風景を 書く。
Cô ấy thường vẽ phong cảnh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

A
SẮC (Sắc màu)
Cách đọc
Onyomi: ショクシキ
Kunyomi: いろ : Màu sắc
Ví dụ
その赤は さらの 色だと わたしは おもいました。
Tôi nghĩ cái màu đỏ đó là màu của cái đĩa.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

色々

A

/ いろいろ /: Nhiều
Ví dụ
色々 ありがとう。
Cảm ơn bạn nhiều.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

景色

A

/ けしき /: Cảnh sắc
Ví dụ
わたしは すばらしい 景色を 写真に のこしたいです。
Tôi muốn lưu lại những cảnh sắc tuyệt vời trong những tấm ảnh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

A

THANH (Giọng nói)
Cách đọc
Onyomi: セイ ショウ
Kunyomi: こえ こわ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

大声

A

/ おおごえ /: Lớn tiếng
Ví dụ
かれは 大声で わたしに ちょうせんした。
Anh ta đã lớn tiếng thách thức tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

音声

A

/ おんせい /: Âm thanh
Ví dụ
その人のかおは わすれたが 音声だけは おぼえている。
Tôi đã quên mất khuôn mặt của người ấy rồi, chỉ nhớ giọng nói thôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

A

SỞ (Nơi)
Cách đọc
Onyomi: ショ
Kunyomi: ところ どころ とこ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

A

/ ところ /: Chỗ
Ví dụ
わたしが このケースを あなたの 所まで はこびます。
Tôi sẽ chuyển cái vali này đến chỗ của bạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

住所

A

/ じゅうしょ /: Địa chỉ
Ví dụ
あなたの 新しい住所を 教えて ください。
Bạn hãy cho tôi biết địa chỉ mới của bạn đi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

A

CỤ (Đồ dùng)
Cách đọc
Onyomi: グ
Kunyomi: そな-える つぶさ-に

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

道具

A

/ どうぐ /: Dụng cụ
Ví dụ
はこの 中に たくさんの 道具が ある。
Có rất nhiều dụng cụ trong cái hộp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

家具

A

/ かぐ /: Đồ nội thất
Ví dụ
部屋には ほとんど 家具はなかった。
Trong phòng hầu như không có đồ nội thất.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

絵具

A

/ えのぐ /: Màu vẽ
Ví dụ
絵具の 赤と青を まぜると むらさきに なるって 知ってた?
Anh có biết rằng, nếu trộn sơn màu đỏ và màu xanh thì sẽ tạo ra màu tím?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

A
ĐIỂU (Loài chim)
Cách đọc
Onyomi: チョウ
Kunyomi: とり : Con chim
Ví dụ
わたしたちは その鳥を とばした。
Chúng tôi đã thả con chim đó đi.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

小鳥

A

/ ことり /: Con chim nhỏ
Ví dụ
小鳥たちは 楽しそうに うたう。
Những chú chim nhỏ đang hót líu lo.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

鳥肉

A

/ とりにく /: Thịt gà
Ví dụ
かのじょは 鳥肉を 買った。
Cô ấy mua thịt gà.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

A
TÍCH (Xưa)
Cách đọc
Onyomi: セキシャク
Kunyomi: むかし : Ngày xưa
Ví dụ
かれは、昔も 今も、また これからも わたしの しんゆうだ。
Anh ta là bạn thân của tôi từ ngày xưa, bây giờ và cả sau này nữa.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

昔話

A

/ むかしばなし /: Truyền thuyết
Ví dụ
もちろん これは ほんの昔話 である。
Tất nhiên, đây là một truyền thuyết có thật.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

昔々

A

/ むかしむかし /: Ngày xửa ngày xưa
Ví dụ
昔々 そのむらに 1人の けちな ろうじんが 住んで いました。
Ngày xửa ngày xưa có một lão già keo kiệt sống trong ngôi làng đó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

A

MỘNG (Mơ)
Cách đọc
Onyomi: ム ボウ
Kunyomi: ゆめ ゆめ-みる くら-い

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

A

/ ゆめ /: Ước mơ
Ví dụ
夢も なければ いきられない。
Con người sẽ không thể sống được nếu không có ước mơ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

夢中

A

/ むちゅう /: Đam mê
Ví dụ
こばやしは その音楽に 夢中だ。
Anh Kobayashi rất đam mê âm nhạc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

悪夢

A

/ あくむ /: Ác mộng
Ví dụ
悪夢を みているのだと わかっていても、目を さますことが できなかった。
Dù biết đây chỉ là cơn ác mộng nhưng tôi vẫn không thể mở mắt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

A

HỒI (Quay lại)
Cách đọc
Onyomi: カイ エ
Kunyomi: まわ-る ま-り まわ-す まわ-し もとお-る か-える

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

一回

A

/ いっかい /: 1 lần
Ví dụ
一回も 見たことが なかったんです。
Tôi chưa nhìn thấy dù chỉ một lần.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

今回

A

/ こんかい /: Lần này
Ví dụ
今回は ボブが かちそうだ。
Lần này Bob có khả năng sẽ giành chiến thắng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

毎回

A

/ まいかい /: Mỗi lần
Ví dụ
毎回 食事の 前に 手を 洗いなさい。
Phải rửa tay trước mỗi bữa ăn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

回る

A

/ まわる /: Quay vòng
Ví dụ
ちきゅうは たいようの しゅういを 回る。
Trái đất quay xung quanh mặt trời.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

A

VỊNH (Bơi)
Cách đọc
Onyomi: エイ
Kunyomi: およ-ぐ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

泳ぐ

A

/ およぐ /: Bơi
Ví dụ
泳ぐことは やさしい。
Bơi rất đơn giản.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

水泳

A

/ すいえい /: Bơi lội
Ví dụ
水泳は わたしの しゅみです。
Bơi lội là sở thích của tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

遠泳

A

/ えんえい /: Bơi đường dài
Ví dụ
遠泳には じしんが ある。
Tôi tự tin với khả năng bơi đường dài.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

A

TỌA (Ngồi)
Cách đọc
Onyomi: ザ
Kunyomi: すわ-る

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

A

/ ざ /: Chỗ ngồi
Ví dụ
かれは わたしの 前に 座を しめた。
Anh ta đã chiếm chỗ ngồi trước mặt tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

座る

A

/ すわる /: Ngồi
Ví dụ
座る いすが ない。
Không có ghế ngồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

座席

A

/ ざせき /: Chỗ ngồi
Ví dụ
かれらは おおたがいに 座席を こうかんした。
Họ đã đổi chỗ ngồi cho nhau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

A

TẨU (Chạy)
Cách đọc
Onyomi: ソウ
Kunyomi: はし-る

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

走る

A

/ はしる /: Chạy
Ví dụ
走ることは よい 運動だ。
Chạy là một cách vận động tốt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

走り出す

A

/ はしりだす /: Bắt đầu chạy
Ví dụ
やがて トラックは 走り出す。
Xe tải sắp sửa chạy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

走者

A

/ そうしゃ /: Vận động viên chạy tiếp sức
Ví dụ
走者は さんるいで アウトに なった。
Người chạy ( runner ) đã bị loại ở gôn thứ ba.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

競走

A

/ きょうそう /: Cuộc chạy đua, sự cạnh tranh
Ví dụ
うさぎと かめが  競走した。
Thỏ và rùa đã thi chạy đua.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

A

DỊCH (Phục dịch)
Cách đọc
Onyomi: ヤク エキ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

A

/ やく /: Vai trò
Ví dụ
かれが じゅうような 役を はたした。
Anh ấy đóng vai trò quan trọng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

役員

A

/ やくいん /: Công chức
Ví dụ
役員に なったのは 良いが。
Trở thành nhân viên công chức thì cũng có chỗ tốt nhưng mà…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

市役所

A

/ しやくしょ /: Tòa thị chính
Ví dụ
市役所は 市の ちゅうおうに あります。
Tòa thị chính nằm ở trung tâm thành phố.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

呼ぶ

A

Gọi; mời; kêu tên

よぶ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

A
HÌNH (Hình thể)
Cách đọc
Onyomi: ケイ ギョウ
Kunyomi: かた -がた なり 
かたち : Hình dáng
Ví dụ
わたしたちは せいほう形の テーブルを 持って います。
Chúng tôi đang có cái bàn hình vuông.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

形式

A

/ けいしき /: Hình thức
Ví dụ
朝食は バイキング形式だ。
Bữa sáng ăn theo hình thức tự chọn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

人形

A

/ にんぎょう /: Búp bê
Ví dụ
妹は 人形が とても 好きだ。
Em gái tôi rất thích búp bê.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

形成

A

/ けいせい /: Hình thành
Ví dụ
人間は 社会を 形成する。
Con người hình thành nên xã hội.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

A

PHẨM (Vật phẩm)
Cách đọc
Onyomi: ヒン ホン
Kunyomi: しな

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

品物

A

/ しなもの /: Hàng hóa
Ví dụ
その品物は 本物だ。
Hàng hóa đó là đồ thật.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

薬品

A

/ やくひん /: Dược phẩm
Ví dụ
この 薬品は 日光に 当てない ように しなさい。
Thuốc này được cố gắng không để dưới ánh nắng mặt trời.

54
Q

部品

A

/ ぶひん /: Linh kiện
Ví dụ
部品を そっくり 新しいものに とりかえる。
Tôi sẽ thay các bộ phận giống hệt đồ mới.

55
Q

A

QUÁN (Thói quen)
Cách đọc
Onyomi: カン
Kunyomi: な-れる な-らす

56
Q

習慣

A

/ しゅうかん /: Tập quán, thói quen
Ví dụ
昔からの 習慣を 守る。
Bảo vệ tập quán có từ ngày xưa.

57
Q

慣れる

A

/ なれる /: Quen với
Ví dụ
新しい 環境に 慣れる。
Quen với môi trường mới.

58
Q

A

THUYẾT (Giải thích)
Cách đọc
Onyomi: セツ ゼイ
Kunyomi: と-く

59
Q

説明

A

/ せつめい /: Sự giải thích
Ví dụ
明白な 言葉で 説明しなさい。
Hãy giải thích bằng từ ngữ rõ ràng .

60
Q

小説

A

/ しょうせつ /: Tiểu thuyết
Ví dụ
彼が 書いた小説は 面白い。
Cuốn tiểu thuyết mà anh ấy đã viết rất thú vị.

61
Q

説得

A

/ せっとく /: Thuyết phục
Ví dụ
彼が 行かないように 説得します。
Tôi sẽ thuyết phục ông ấy đừng đi.

62
Q

A

TƯƠNG (Sắp)
Cách đọc
Onyomi: ショウソウ
Kunyomi: まさ-に はた ひきい-る

63
Q

将来

A

/ しょうらい /: Tương lai
Ví dụ
私は 将来の 事を 考えた。
Tôi nghĩ về chuyện tương lai.

64
Q

大将

A

/ たいしょう /: Đại tướng
Ví dụ
彼は 大将に しょうしんした。
Ông ấy được thăng chức Đại tướng.

65
Q

A

LỰC (Sức lực)
Cách đọc
Onyomi: リョク リキ リイ
Kunyomi: ちから

66
Q

能力

A

/ のうりょく /: Năng lực
Ví dụ
彼は その仕事を する能力が ある。
Anh ấy có năng lực làm việc đó.

67
Q

協力

A

/ きょうりょく /: Hợp tác
Ví dụ
アジアの 民族は 協力し 合わなければ ならない。
Các dân tộc Châu Á phải chung sức với nhau.

68
Q

努力

A

/ どりょく /: Sự nỗ lực
Ví dụ
成功したいなら、君は もっと 努力しなければ なりません。
Nếu muốn thành công thì bạn phải nỗ lực hơn nữa.

69
Q

A
NHIỆT (Nóng)
Cách đọc
Onyomi: ネツ
Kunyomi: あつ-い : Nóng
Ví dụ
この お茶は とても 熱い。
Trà này rất nóng.
70
Q

熱心

A

/ ねっしん /: Nhiệt tình
Ví dụ
彼は サッカーに 熱心だ。
Anh ấy nhiệt tình với bóng đá.

71
Q

熱中

A

/ ねっちゅう /: Nhiệt huyết, say mê.
Ví dụ
この頃は 彼女は テニスに 熱中して いる。
Gần đây cô ấy rất quan tâm về quần vợt.

72
Q

A

TÂM (Tấm lòng)
Cách đọc
Onyomi: シン
Kunyomi: こころごころ

73
Q

安心

A

/ あんしん /: An tâm
Ví dụ
その 知らせを 聞いて 安心した。
Sau khi nghe thông báo đó tôi đã rất an tâm.

74
Q

心配

A

/ しんぱい /: Lo lắng
Ví dụ
心配しないで。誰にも 言わないから。
Đừng lo lắng. Tôi sẽ không nói với bất kì ai đâu.

75
Q

A

MIÊN (Ngủ)
Cách đọc
Onyomi: ミン
Kunyomi: ねむ-る ねむ-い

76
Q

眠る

A

/ ねむる /: Ngủ
Ví dụ
わたしは 部屋で 眠る。
Tôi ngủ ở trong phòng.

77
Q

眠い

A

/ ねむい /: Buồn ngủ
Ví dụ
ほんとに 眠い よ
Thực sự rất buồn ngủ.

78
Q

冬眠

A

/ とうみん /: Sự ngủ đông
Ví dụ
どうして 人間は 冬眠しないのですか?
Tại sao con người lại không ngủ đông?

79
Q

A

ƯU (Xuất sắc)
Cách đọc
Onyomi: ユウ ユ
Kunyomi: すぐ-れる やさ-しい まさ-る

80
Q

優しい

A

/ やさしい /: Dịu hiền
Ví dụ
母は 優しい目で 私を 見た。
Mẹ nhìn tôi bằng đôi mắt hiền từ.

81
Q

優先

A

/ ゆうせん /: Ưu tiên
Ví dụ
消防車は ほかの乗り物に 優先する。
Xe cứu hỏa được ưu tiên hơn xe khác.

82
Q

女優

A

/ じょゆう /: Nữ diễn viên
Ví dụ
舞台の 上の女優は 濃い化粧を していた。
Nữ diễn viên trên sân khấu đã trang điểm khá đậm.

83
Q

A
TUYỂN (Chọn)
Cách đọc
Onyomi: セン
Kunyomi: えら-ぶ : Lựa chọn
Ví dụ
パーティーに 着ていく 服を 選ぶのは おっくうだ。
Chọn quần áo đến dự tiệc quả thật phiền phức.
84
Q

選手

A

/ せんしゅ /: Tuyển thủ
Ví dụ
彼は サッカー の選手です。
Anh ấy là cầu thủ bóng đá.

85
Q

選択

A

/ せんたく /: Lựa chọn
Ví dụ
私たちは 難しい選択に ちょくめんして いる。
Chúng tôi đang phải đối mặt với một sự lựa chọn khó khăn.

86
Q

A

THÔNG (Thông qua)
Cách đọc
Onyomi: ツウツ
Kunyomi: とお-る とお-り とお-り どお-り とお-す とお-し どお-し かよ-う

87
Q

通る

A

/ とおる /: Đi qua
Ví dụ
32 バス は この道を 通る。
Xe bus 32 đi qua con đường này.

88
Q

通う

A

/ かよう /: Đi (làm,học..)
Ví dụ
日本では 小学校と 中学校に 通うことは ぎむと なっている。
Ở Nhật Bản việc học tiểu học và trung học là nghĩa vụ.

89
Q

交通

A

/ こうつう /: Giao thông
Ví dụ
ベトナムでは 交通が ふくざつだ。
Ở Việt nam giao thông rất phức tạp.

90
Q

共通

A

/ きょうつう /: Sự chung
Ví dụ
トムと 私は 共通したところが 何もない。
Tom và tôi chẳng có điểm nào chung.

91
Q

A

KINH (Trải qua)
Cách đọc
Onyomi: ケイキョウ
Kunyomi: へ-る た-つ たていと はか-る のり

92
Q

経つ

A

/ たつ /: Trải qua
Ví dụ
彼女が ここへ 来てから 1年が 経つ。
Một năm đã qua kể từ khi cô ấy đến đây.

93
Q

経済

A

/ けいざい /: Kinh tế
Ví dụ
かれは 経済の せんもんかだ。
Anh ấy là chuyên gia về kinh tế.

94
Q

経験

A

/ けいけん /: Kinh nghiệm, trải qua
Ví dụ
この 経験は 長い目で 見れば、あなたのために なりますよ。
Nếu nhìn xa ra thì kinh nghiệm này sẽ có ích với bạn đó.

95
Q

A

KHIẾT (Ăn uống)
Cách đọc
Onyomi: キツ
Kunyomi: の-む

96
Q

喫茶店

A

/ きっさてん /: Quán giải khát
Ví dụ
昔は学校の近くに喫茶店があった。
Ngày xưa có một quán giải khát ở gần trường.

97
Q

喫煙

A

/ きつえん /: Sự hút thuốc
Ví dụ
ここでの喫煙は許可されていません。
Ở đây không được phép hút thuốc.

98
Q

A

BIÊN (Lân cận)
Cách đọc
Onyomi: ヘン
Kunyomi: あた-り ほと-り

99
Q

辺り

A

/ あたり /: Xung quanh
Ví dụ
辺りをよく見なさい。
Hãy nhìn kĩ xunh quanh.

100
Q

この辺

A

/ このへん /: Khu vực này
Ví dụ
この辺をよくごぞんじですか?
Bạn có biết rõ về khu vực này không?

101
Q

A

THẦN (Thần thánh)
Cách đọc
Onyomi: シン ジン
Kunyomi: かみ かん こう

102
Q

A

/ かみ /: Thần linh
Ví dụ
神を見たものはいない。
Chưa có ai từng nhìn thấy thần.

103
Q

神社

A

/ じんじゃ /: Đền thờ thần
Ví dụ
きょうとには多くの神社がある。
Ở Kyoto có rất nhiều đền thờ thần.

104
Q

神道

A

/ しんとう /: Thần đạo
Ví dụ
神道が広がって行った。
Thần đạo dần được lan rộng ra.

105
Q

A
THÊ (Vợ)
Cách đọc
Onyomi: サイ
Kunyomi: つま : Vợ (của mình)
Ví dụ
かのじょはわたしはの妻だ。
Cô ấy là vợ tôi.
106
Q

夫妻

A

/ ふさい /: Vợ chồng
Ví dụ
山田夫妻は来月きこくします。
Vợ chồng ông Yamada sẽ về nước vào tháng tới.

107
Q

妻子

A

/ さいし /: Vợ con
Ví dụ
かれは妻子が大好きです。
Anh ta rất yêu vợ con.

108
Q

A
VONG (Quên)
Cách đọc
Onyomi: ボウ
Kunyomi: わす-れる : Quên
Ví dụ
かれはよく電車の中にかさを忘れる。
Anh ấy thường xuyên quên ô trên tàu điện.
109
Q

物忘れ

A

/ ものわすれ /: Quên, đãng trí
Ví dụ
ほんとうにあなたは物忘れがひどいのね。
Cậu đãng trí thật đấy.

110
Q

忘年会

A

/ ぼうねんかい /: Tiệc tất niên
Ví dụ
わたし, こんやの忘年会にはさんかしないつもりなの。
Tôi không có ý định tham gia tiệc tất niên tối nay.

111
Q

A

TRẮC (Phía)
Cách đọc
Onyomi: ソク
Kunyomi: かわ がわ そば

112
Q

A

/ そば /: Bên cạnh
Ví dụ
ずっと側にいたい。
Muốn bên cạnh em mãi mãi.

113
Q

左側

A

/ ひだりがわ /: Bên trái
Ví dụ
日本では車は左側です。
Ở Nhật Bản ô tô đi bên trái.

114
Q

右側

A

/ みぎがわ /: Bên phải
Ví dụ
北をむくと、東は右側になる。
Nếu bạn đang hướng về phía bắc thì phía đông là bên phải.

115
Q

外側

A

/ そとがわ /: Phía bên ngoài
Ví dụ
かべは内側が白くて外側はみどりである。
Tường phía bên ngoài màu trắng bên trong là màu xanh lá cây.

116
Q

内側

A

/ うちがわ /: Bên trong
Ví dụ
門のすぐ内側に犬がいた。
Bên trong cánh cửa có một con chó.

117
Q

A

LẠC (Rơi)
Cách đọc
Onyomi: ラク
Kunyomi: お-ちる お-とす

118
Q

落ちる

A

/ おちる /: Rụng xuống
Ví dụ
木はまもなくはが落ちるだろう。
Có lẽ chẳng mấy mà cây sẽ rụng lá.

119
Q

落とす

A

/ おとす /: Đánh rơi
Ví dụ
わたしはもうすこしでさらを落とすところだった。
Suýt chút nữa tôi làm rơi chiếc đĩa.

120
Q

落下

A

/ らっか /: Rơi xuống
Ví dụ
落下してあしをおりました。
Tôi đã bị ngã gãy chân.

121
Q

A

TIÊU (Biến mất)
Cách đọc
Onyomi: ショウ
Kunyomi: き-える け-す

122
Q

消す

A

/ けす /: Tắt
Ví dụ
電気を消すな。
Đừng có tắt điện đấy.

123
Q

消える

A

/ きえる /: Tắt
Ví dụ
電気が 消える。
Điện tắt

124
Q

消火

A

/ しょうか /: Chữa cháy
Ví dụ
水で消火しなかったのならば、なにで消したというのだろう。
Nếu không chữa cháy bằng nước thì chữa cháy bằng cái gì?

125
Q

A

Ô (Bẩn)
Cách đọc
Onyomi: オ
Kunyomi: きたな-い けが-らわしい よご-れる けが-れる よご-す けが-す

126
Q

汚い

A

/ きたない /: Bẩn
Ví dụ
汚い部屋のそうじをしなさい。
Hãy dọn dẹp ngay căn phòng bẩn thỉu này đi.

127
Q

汚す

A

/ よごす /: Làm ô nhiễm
Ví dụ
タバコのけむりは部屋のくうきを汚す。
Khói thuốc lá gây ô nhiễm không khí trong phòng.

128
Q

汚れる

A

/ よごれる /: Bị bẩn
Ví dụ
シャツが汚れるよ。
Áo bị bẩn kìa.

129
Q

A

CÁT (Chia cắt)
Cách đọc
Onyomi: カツ
Kunyomi: わ-る わ-れる わり さ-く

130
Q

割る

A

/ わる /: Làm vỡ
Ví dụ
部屋の まどを 割る。
Làm vỡ cửa sổ phòng.

131
Q

割れる

A

/ われる /: Vỡ
Ví dụ
コップが割れる。
Chiếc cốc bị vỡ.

132
Q

役割

A

/ やくわり /: Vai trò
Ví dụ
わたしの役割はなんですか。
Vai trò của tôi là gì vậy?

133
Q

A

TOÀN (Toàn bộ)
Cách đọc
Onyomi: ゼン
Kunyomi: まった-く すべ-て

134
Q

安全

A

/ あんぜん /: An toàn
Ví dụ
この川は泳いでも安全だ。
Bơi ở con sông này an toàn đấy.

135
Q

全部

A

/ ぜんぶ /: Toàn bộ
Ví dụ
かれはそのりんごを全部食べた。
Anh ấy đã ăn hết toàn bộ chỗ táo đó.

136
Q

全て

A

/ すべて /: Tất cả
Ví dụ
これは かれが言ったことの全てだ。
Đây là tất cả những gì anh ta đã nói.