Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet Flashcards

1
Q

Mã nguồn là gì?

A

Là một văn bản để viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao gần với ngôn ngữ tự nhiên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Mã máy là gì?

A

Là dãy lệnh máy mà được dịch từ văn bản chương trình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Các cách chuyển giao phần mềm

A
  1. Bán phần mềm dưới dạng mã máy
  2. Cho sử dụng phần mềm miễn phí có điều kiện hoặc không điều kiện, không cung cấp mã nguồn
  3. Cho sử dụng phần mềm tự do, cung cấp cả mã nguồn để có thể sửa, nâng cấp, phát triển và chuyển giao (phân phối) lại phần mềm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Phần mềm thương mại là gì?

A

Là phần mềm để bán. Hầu hết phần mềm thương mại là loại nguồn đóng để bảo vệ ý tưởng và chống sửa đổi
VD: Microsoft Word, Photoshop,…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Phần mềm tự do là gì?

A

-Miễn phí
-Tự do sử dụng không phải xin phép
-Ở dạng mã máy hoặc mã nguồn
VD: Bản Acrobat Reader

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Phần mềm nguồn mở là gì?

A

Là phần mềm được cung cấp cả mã nguồn mở để nguồn dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến, phát triển, phân phối lại theo quy định gọi là giấy phép
Thông thường tự do và không được bảo hành
VD: Inkscape, GIMP, môi trường lập trình Python

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Vì sao cần có giấy phép cho phần mềm nguồn mở?

A

Do mâu thuẫn giữa quy định về bản quyền và quyền sử dụng phần mềm nguồn mở. Giấy phép cho phép người dùng có các quyền vốn bị cấm bởi các quy định về bản quyền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nêu ưu điểm của phần mềm thương mại

A
  1. Phần mềm “đặt hàng” đáp ứng nhu cầu riêng và người dùng được hỗ trợ kĩ thuật
  2. Phần mềm “đóng gói” có tính hoàn chỉnh cao, đáp ứng nhu cầu rộng rãi
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Ưu điểm của phần mềm nguồn mở

A

Chi phí thấp, minh bạch, không bị phụ thuộc nhiều vào nhà cung cấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Vai trò của phần mềm thương mại

A

Là nguồn thu nhập chính của các tổ chức, cá nhân làm phần mềm chuyên nghiệp
Góp phần tạo ra thị trường phần mềm phong phú
Đáp ứng nhu cầu riêng của cá nhân, tổ chức và các nhu cầu chung của xã hội

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Vai trò của phần mềm nguồn mở

A

Giúp người dùng có nhu cầu được sử dụng phần mềm dùng chung chất lượng tốt, ổn định với chi phí thấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Phần mềm chạy trên Internet là gì?

A

Là phần mềm cho phép sử dụng qua Internet mà không cần phải cài đặt vào máy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Lợi ích của phần mềm trực tuyến là gì?

A

Sử dụng bất cứ đâu, bất cứ khi nào, bất cứ máy tính nào miễn là có kết nối Internet, chi phí rẻ hoặc không mất phí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Giấy phép là gì?

A

Khi sử dụng mỗi loại phần mềm nói trên, người dùng cần tuân thủ những điều kiện được phép sử dụng, được phép sử dụng được gọi là giấy phép

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly