〜たびに Flashcards
(1 cards)
1
Q
〜たびに
(i) 彼は旅行のたびにお土産を買ってくれます。
(ii) この曲を聞くたびに、前の恋人を思い出す。
(iii) あいつに会うたびに、用事を頼まれる。
A
Vる Nの Vる。その \+たび(に) ---- 意味: Cứ mỗi lần Khi làm gì đó thi luôn như vậy. Khi làm gì đó thì mỗi lần đều trở nên giống nhau
〜たびに
(i) 彼は旅行のたびにお土産を買ってくれます。
(ii) この曲を聞くたびに、前の恋人を思い出す。
(iii) あいつに会うたびに、用事を頼まれる。
Vる Nの Vる。その \+たび(に) ---- 意味: Cứ mỗi lần Khi làm gì đó thi luôn như vậy. Khi làm gì đó thì mỗi lần đều trở nên giống nhau