1-10 Flashcards
(33 cards)
下膳する (げぜんする, gezen suru)
Dọn đĩa, dọn bàn
便困 (べんこん, benkon) là gì?
Táo bón
ピコスルファート (pikosurufāto) là gì?
Thuốc Picosulfate
内用液 (ないようえき, naiyoueki) nghĩa là gì?
Thuốc uống dạng lỏng
内服 (ないふく, naifuku) có nghĩa là gì?
Uống thuốc
長男 (ちょうなん, chounan) là gì?
Con trai cả
来苑 (らいえん, raien) nghĩa là gì?
Đến thăm vườn/cơ sở
次男 (じなん, jinan) là gì?
Con trai thứ
奥様 (おくさま, okusama) có nghĩa là gì?
Vợ (kính ngữ)
手編み (てあみ, teami) là gì?
Đan tay
帽子 (ぼうし, boushi) là gì?
Mũ
手袋 (てぶくろ, tebukuro) nghĩa là gì?
Găng tay
写真 (しゃしん, shashin) có nghĩa là gì?
Ảnh
装着 (そうちゃく, souchaku) nghĩa là gì?
Mặc vào, đeo vào
撮影 (さつえい, satsuei) là gì?
Chụp ảnh
共有 (きょうゆう, kyouyuu) có nghĩa là gì?
Chia sẻ
みかん (mikan) là gì?
Quýt
差し入れ (さしいれ, sashiire) nghĩa là gì?
Quà biếu
管理栄養士 (かんりえいようし, kanri eiyoushi) là ai?
Chuyên viên dinh dưỡng
医務 (いむ, imu) có nghĩa là gì?
Y tế
確認 (かくにん, kakunin) nghĩa là gì?
Xác nhận
看護師 (かんごし, kangoshi) là gì?
Y tá
提供 (ていきょう, teikyou) nghĩa là gì?
Cung cấp
個人情報 (こじんじょうほう, kojin jouhou) nghĩa là gì?
Thông tin cá nhân