1 Flashcards

1 (46 cards)

1
Q

Các dạng cầu khuẩn?

A
  • Đơn cầu khuẩn
  • Tụ cầu khuẩn: Tụ thành 1 nắm
  • Song cầu khuẩn
  • Tứ cầu khuẩn
  • Liên cầu khuẩn: Tạo thành đường
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Trực khuẩn( vi khuẩn hình que)?

A

-Trực khuẩn Gram(-) không sinh bào tử
-Trực khuẩn hiếu khí sinh bào tử( nha bào)
-Trực khuẩn hiếu khi không sinh bào tử
-Trực khuẩn kỵ khí tùy tiện
-Trực khuẩn kỵ khí sinh bào tử( nha bào)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Xoắn khuẩn?

A

-Phẩy khuẩn: trung gian giữa trực khuẩn và xoắn khuẩn
-Dạng xoắn thưa: TB dạng hình sin giãn
-Dạng xoắn khít: TB dạng xoắn lò xo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Cấu trúc thành tế bào Gr(+)

A
  • Peptidoglycan: 30-95%
  • Acid teichoic: Cao
  • Lipoid: 0 và ít
  • Protein: 0 và ít
  • Lipopolysacarid: 0
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Cấu trúc thành tế bào Gr(-)

A
  • Peptidoglycan: 5-20%
  • Acid teichoic: 0
  • Lipoid: 20%
  • Protein: Cao
  • Lipopolysacarid: Cao
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Chức năng thành tế bào?

A
  • Duy trì hình dạng tế bào
  • Ngăn cản sự xâm nhập
  • Chứa các đặc trưng kháng nguyên của vi khuẩn
  • Hỗ trợ chuyển động của lông
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Cấu tạo, chức năng của màng TB chất

A
  • Cấu tạo:
    + Lớp phospholipid kép (PL): 30-40% khối lượng
    + Protein nằm phía trong, phía ngoài hay xuyên qua màng: 60-70%
    khối lượng
  • Chức năng:
    + Kiểm soát chọn lọc vận chuyển vật chất ra/ vào TB
    + Duy trì áp suất thẩm thấu
    + Vị trí sinh tổng hợp các thành tố của thành tế bào
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Cấu tạo, chức năng tế bào chất?

A
  • Cấu tạo: 80% dạng gel, protein, peptid, acid amin, hydratcarbon, lipid,…..
    + Ribosom nằm tự do trong tế bào chất, chiếm tới 70% khối lượng khô của tế bào
    -Chức năng
  • Chức năng: nơi diễn ra quá trình trao đổi chất của TB
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Khái niệm xạ khuẩn?

A
  • là vi khuẩn gram(+) có tỷ lệ G+C>50%
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Đặc điểm hình thái xạ khuẩn?

A
  • Bề mặt: khô ráp, dạng phấn, không trong suốt
  • Màu sắc khuẩn tỵ phong phú
    -Hệ sợi: phân nhánh
    + Khuẩn tỵ cơ chất( cơ bản)
    + Khuẩn tỵ khí sinh
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Thành TB xạ khuẩn?

A

-4 loại:
+ Nhóm CW I: có chứa L-DAP và glycin
+ Nhóm CW II: có chứa meso-DAP và glycin
+ Nhóm CW III: chỉ chứa meso-DAP
+ NHóm CW IV: chứa meso-DAP, arabinose, galactose

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Các TP còn lại của xạ khuẩn?

A
  • Màng TB chất: giống như vi khuẩn
  • Mesosome nằm phía trong TB chất
  • Thể ẩn nhập trong tế bào chất: có các hạt phosphat, các hạt polysaccharid
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Chất dinh dưỡng của VSV ?

A

-Carbon: số 1
+ Dị dưỡng(Hữu cơ): Quang năng, Hóa năng, Hoại sinh, Ký sinh
+ Tự dưỡng(CO2): Quang năng, Hóa năng
-Nito: số 2
+ Vô cơ: muối nitrat, nitrit
+ Hữu cơ: pepton, nước thịt
-Nguồn dinh dưỡng khoáng của VSV: P,S,Mg,Ca,Zn
- Chất sinh trưởng: Vitamin, axit amin, purin và pyrimidin, axit béo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Thành phần hóa học của VSV ?

A
  • Nguyên tố sinh học: C,H,O,N
  • Nước và muối khoáng
  • Các chất hữu cơ: polyme( protein, acid nucleic, lipoid, hydratcarbon)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Các hình thức vận chuyển chất dinh dưỡng qua màng TB

A
  • Vận chuyển thụ động, khuếch tán đơn giản
    + Vận chuyển xuôi dòng: gradient nồng độ
  • Khuếch tán:
    + Thụ động đơn giản qua lớp lipid kép
    + Khuếch tán hỗ trợ qua một chất vận chuyển không đặc hiệu
    + Khuếch tán hỗ trợ qua một chất vận chuyển đặc hiệu
    + Sự thẩm thấu qua lớp màng lipid
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Hình thức vận chuyển chủ động

A
  • Vận chuyển đơn giản:
    + Đồng vận chuyển
    + Đối vận chuyển
  • Chuyển hóa nhóm
  • Hệ thống vận chuyển ABC( ATP binding cassette)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Điều kiện cho sinh trưởng VSV ?

A
  • Độ ẩm
  • Nhiệt độ môi trường
  • Áp suất thẩm thấu, thẩm áp, áp suất thủy tinh
  • Khí quyển
  • pH môi trường
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Đặc điểm 4 pha phát triển VSV ?

A
  • Pha lag:
    + Thời gian đầu số lượng tế bào ko thay đổi nhưng thành phần TB thay đổi mạnh mẽ
    + Vi sinh vật thích nghi với môi trường mới
  • Pha lũy thừa( pha log):
    + Khi dinh dưỡng cạn dần tốc độ sinh trưởng phụ thuộc vào nồng
    độ các chất ức chế
    + HTg sinh trưởng kép: có 2 pha log, giữa chúng có 1 pha lag phân cách
  • Pha dừng: số TB sinh ra= số TB chết đi
  • Pha suy tàn: Số TB chết đi> số TB sinh ra
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Các kháng sinh?

A

-Kháng sinh là những sản phẩm trao đổi chất tự nhiên được các VSV tạo ra, có tác dụng ức chế phát triển hoặc tiêu diệt chọn lọc đối với các VSV khác

20
Q

Cơ chế tác dụng của kháng sinh?

A

6 nhóm đích chính:
+ Tổng hợp thành TB
+ Màng TB chất
+ ADN
+ Tổng hợp protein
+ Trao đổi chất hô hấp
+ Trao đổi chất folat

21
Q

Đột biễn ngẫu nhiên?

A
  • Lỗi trong quá trình sao chép ADN
  • Lỗi sao chép có thể xảy ra khi nitrogen base của 1 nucleotide khuôn tạo thành dạng tautomer
    + chuyển vị G-C thành A-T
22
Q

Đột biến gây tạo?

A
  • ĐB tổng gen: đơn bội thành đa bội
  • ĐB gen
    + ĐB điểm
    + ĐB chuyển khung
23
Q

Cơ chế của tác nhân đột biến

A
  • Lắp chất đồng đẳng base: 5bU
    + Giống thymin bắt cặp vs Adenine
    + Dạng ion hóa enol giống C bắt cặp Guanine
  • Thay đổi hóa học của base
    + Chuyển cytosine → uracil
    + Chuyển methylcytosine → thymine
  • Chèn thêm hoặc loại đi 1 cặp
  • Ánh sáng tử ngoại UV: Hình thành dimer
    pyrimidine
24
Q

2 loại tái tổ hợp

A
  • Tái tổ hợp phổ biến: là quá trình mà trong đó ADN lạ mới xâm nhập vào trong tế bào được liên kết với ADN chủ thông qua việc ghép đôi đoạn tương đồng, bẻ gẫy và trao đổi chéo 2 đoạn ADN có trình tự giống nhau
  • Tái tổ hợp đặc hiệu vị trí: cần một đoạn ADN tương đồng rất nhỏ để nhận biết
25
Các phương pháp vận chuyển vật liệu di truyền
- Biến nạp: Sự chuyển gen ADN được giải từ một vi khuẩn cho hoặc được chiết từ vi khuẩn cho này sang vi khuẩn nhận khác + Biến nạp tự nhiên + Biến nạp nhân tạo - Tải nạp: là sự chuyển gen ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận nhờ phage 1 đoạn ADN ngắn + Tải nạp không đặc hiệu: 1đoạn ADN bất kỳ đc thêm hoặc thay thế + Tải nạp đặc hiệu: 1 đoạn ADN xác định đc tải nạp - Tiếp hợp: là sự vận chuyển ADN qua thiết lập cầu tiếp hợp trực tiếp giữa hai tế bào vi khuẩn + Tiếp hợp giữa F+ và F-, chuyển plasmid + Tiếp hợp Hfr và chuyển ADN NST
26
Khái niệm nhiễm trùng?
- Là hiện tượng xâm nhập, phát triển và nhân lên của VSV gây bệnh trong các mô cơ thể, dẫn tới sự xuất hiện hoặc không xuất hiện các triệu chứng
27
Các hình thái nhiễm trùng?
- Bệnh nhiễm trùng: có triệu chứng +Nhiễm trùng cấp tính: triệu chứng rõ rệt, rầm rộ, +Nhiễm trùng mãn tính: bệnh kéo dài, triệu chứng không rõ rệt -Nhiễm trùng thể ẩn: ko có triệu chứng +Không có dấu hiệu lâm sàng +Xét nghiệm có hoặc không có VSV +Có thay đổi về công thức máu -Nhiễm trùng tiềm tàng:Có thể gây bệnh khi có điều kiện thuận lợi +Tồn tại trong cơ thể nhưng không gây bệnh +Sẽ gây bệnh khi có cơ hội thuận lợi -Nhiễm trùng chậm: điển hình là HIV
28
Khái niệm độc lực của VSV
- Là mức độ của khả năng gây bệnh của VSV
29
Các yếu tố độc lực của vi khuẩn
- Khả năng bám vào vật chủ +Là điều kiện đầu tiên để VSV xâm nhập +Cơ chế gắn vào các phân tử receptor tiếp nhận trên bề mặt TB -Khả năng xâm nhập và sinh sản +Là yếu tố quyết định nhiễm trùng +VK nội bào gây bệnh khi xâm nhập và sinh sản trong TB +VK ngoại bào xâm nhập vào mô sinh sản và tiết độc tố gây bệnh - Độc tố: + toxin là sản phẩm chuyển hóa của TB vi khuẩn + Ngoại độc tố: là chất do các tế bào VK sống tiết ra + Nội độc tố: là thành phần của vách tế bào VK chỉ được giải phóng khi tế bào bị ly giải - Enzym ngoại bào có độc lực + là các enzym do vi khuẩn sống tiết ra bên ngoài môi trường có liên quan nhiều đến khả năng gây bệnh
30
VSV xâm nhập qua 4 con đường
- Đường tiêu hóa - Đường hô hấp - Đường da và niêm mạc - Đường nhau thai
31
Định nghĩa kháng nguyên?
- Là chất có khả năng +Kích thích cơ thể sinh đáp ứng miễn dịch +Kết hợp đặc hiệu với kháng thể
32
Tính chất của kháng nguyên?
-Tính sinh miễn dịch +Tính lạ của kháng nguyên + Cấu trúc, trọng lượng phân tử -Tính đặc hiệu: Quyết định kháng nguyên- Epitop
33
Phân loại kháng nguyên
- Theo cấu trúc hóa học +Kháng nguyên Protein +Kháng nguyên Polysaccharid +Kháng nguyên Lipid +Kháng nguyên axit nucleic - Theo vi sinh vật +Kháng nguyên vi khuẩn *Ngoại độc tố là protein độc do VK tiết ra *Enzym ngoại bào độc lực *Kháng nguyên vách, vỏ, lông +Kháng nguyên virus *Kháng nguyên hòa tan: Là thành phần cấu tạo mà virus tổng hợp thừa hoặc KN bề mặt. *Các kháng nguyên cấu tạo virus: Bề mặt, Vỏ envelope, Màng, Vỏ capsid, Enzym
34
Nguyên lý vaccine
là đưa vào cơ thể kháng nguyên có nguồn gốc từ VSV gây bệnh hoặc VSV có cấu trúc gần giống VSV gây bệnh, kháng nguyên được bào chế đảm bảo độ an toàn, để cơ thể tạo ra tình trạng miễn dịch đặc hiệu chủ động chống lại tác nhân gây bệnh.
35
Tiêu chuẩn của vaccine
1.An toàn -Vô khuẩn -Thuần khiết -Không độc 2.Có khả năng sinh miễn dịch: gây được đáp ứng miễn dịch ở mức độ cao và tồn tại trong một thời gian dài. 3.Có hiệu quả bảo vệ: VE tối thiểu đạt 50%
36
Các loại vaccine
1.Vaccine bất hoạt -Sản xuất từ nuôi cấy VSV gây bệnh rồi giết chết bằng nhiệt hoặc hóa chất -Mục đích: kích thích hình thành các KT đối với nhiều loại KN của chủng VSV -Ưu điểm: Ổn định và an toàn -Nhược điểm: Hiệu lực MD không cao phải tiêm nhắc lại để duy trì MD 2. Vaccine VSV sống giảm độc -Sản xuất từ chủng vsv gây bệnh hoặc chủng giống vsv gây bệnh về cấu trúc KN, các chủng này còn sống nhưng được làm giảm độc lực, không còn khả năng gây bệnh. -Ưu điểm: gây MD mạnh và lâu bền -Nhược điểm: Chủng VSV sống giảm độc có thể chuyển dạng trở lại có độc lực và gây bệnh. 3. Vaccine giải độc tố anatoxin -sản xuất từ ngoại độc tố của vi khuẩn được làm mất tính độc nhưng vẫn giữ được tính KN. -Kích thích cơ thể sản xuất kháng độc tố 4. Vaccine kháng nguyên protein -Được sản xuất bằng kỹ thuật tái tổ hợp gen -Ưu điểm: nâng cao độ an toàn, vì vaccine tái tổ hợp được tạo ra bởi một phần hệ gen của VSV gây bệnh.
37
Nguyên tắc sử dụng vaccine
- Tỷ lệ tiêm chủng đạt trên 80% - Đối tượng sử dụng: trẻ em, ng có nguy cơ nhiễm cao
38
Các phản ứng phụ do vaccine
-Tại chỗ: có thể đau, sưng hoặc nổi cục đỏ -Toàn thân: + Mệt mỏi, đau nhức cơ, ớn lạnh, nổi mẩn +Thường gặp sốt nhẹ +Có thể gặp tỉ lệ rất thấp: co giật, sốc phản vệ.
39
Nguyên lý huyết thanh?
-Đưa vào cơ thể KT có nguồn gốc từ người hay động vật. -Giúp cơ thể có ngay KT đặc hiệu chống tác nhân gây bệnh. -Là MD thụ động nên KT chỉ tồn tại trong cơ thể 1 thời gian ngắn.
40
Phân loại huyết thanh
1.Huyết thanh khác loài cổ điển -Nguồn gốc từ động vật( Ngựa) - Gây MD cho ngựa sau thời gian thì lấy huyết thanh bào chế thành sinh phẩm chứa kháng thể -Ưu điểm: dễ sản xuất -Nhược: hiệu lực ngắn, dễ gây sốc phản vệ 2.Huyết thanh đồng loại -Globulin miễn dịch đặc hiệu: chứa kháng thể đặc hiệu của 1 bệnh nhiễm trùng -Được sản xuất từ máu người đã có miễn dịch -Ưu điểm: dung nạp tốt, hiệu lực bảo vệ lâu hơn, gây sốc phản vệ thấp -Nhược điểm: khó sản xuất, giá thành còn cao
41
Nguyên tắc sử dụng
-Đối tượng sử dụng: +Điều trị và phòng bệnh cho bệnh nhân bị nhiễm trùng hoặc nhiễm độc cấp tính +Có hiệu lực đối với những bệnh có cơ chế bảo vệ nhờ MD dịch thể +Phối hợp với KS diệt khuẩn và vaccin để gây MD chủ động. -Liều lượng sử dụng: Tuỳ theo cân nặng, lứa tuổi, mức độ bệnh -Đường đưa vào cơ thể: tiêm bắp.
42
Phản ứng giải mẫn cảm
-Pha loãng 10 lần với nước muối sinh lý -Tiêm 0,1ml vào da đợi 30p +Không có quầng đỏ thì tiêm +Có quầng đỏ thì ko nên tiêm
43
Phản ứng phụ khi dùng huyết thanh
- Tại chỗ: đau, mẩn đỏ - Toàn thân: rét run, khó thở, đau khớp - Sốc huyết thanh
44
Trình bày đặc điểm và chức năng của các thành phần cấu trúc virus
1. Acid nucleic gồm ADN,ARN - Mang mật mã di truyền đặc trưng cho từng VR -Quyết định khả năng gây nhiễm trùng của VR với TB -Quyết định chu kỳ nhân lên của VR trong TB cảm thụ -Mang tính kháng nguyên đặc hiệu virus 2. Capsid: -Là cấu trúc bao quanh AN bản chất là protein -Chức năng: +Bảo vệ AN +Giữ cho hình thái, kích thước ổn định +Giúp VR bám vào TB cảm thụ +Mang tính kháng nguyên đặc hiệu VR 3. Vỏ bao ngoài: phủ bên ngoài capsid -Chức năng + Ổn định hình dạng, kích thước VR +Tham gia sự hấp phụ VR trên TB cảm thụ +Tham gia lắp ráp và giải phóng VR khi nhân lên +Mang KN bề mặt: gai nhú (spike) giúp VR bám vào TB chủ 4. Enzym -Mỗi enzym có chức năng riêng trong chu kỳ nhân lên của VR -Mang tính kháng nguyên đặc hiệu của VR 5. Bacteriophage -Là virus mà TB cảm thụ là VK, (chỉ có khả năng gây bệnh cho VK)
45
Sự nhân lên của VR trong TB cảm thụ
1. Sự hấp phụ VR trên bề mặt TB cảm thụ -Các chuyển động tự nhiên tạo ra va chạm giúp VR bám vào thụ thể -Sự hấp phụ chỉ xảy ra khi thụ thể của VR và thụ thể TB hoàn toàn ăn khớp với nhau. 2. Sự xâm nhập vào TB - Dung hợp trực tiếp: Nhập bào nhờ thụ thể -Xâm nhập bằng bơm AN +Phage hấp thụ trên TB +Lysozym ở ống đuôi tạo lỗ trên bề mặt màng TB +Bơm AN vào TB chủ 3. Tổng hợp các thành phần cấu trúc -Tổng hợp AN -Tổng hợp capsid và các thành phần khác 4.Lắp ráp tạo hạt VR mới -Khi capsid và AN được tổng hợp xong thì bắt đầu lắp ráp. -Capsid bọc lấy AN tạo hạt virus hoàn chỉnh 5.Giải phóng hạt VR mới ra khỏi TB -Nảy chồi -Xuất bào -Phá hủy màng TB chủ
46