1-19 Flashcards

1
Q

getting the most out of your mind

A

tận dụng tối đa tâm trí của bạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

If the right words aren’t there,

the right ideas can’t get through.

A

Nếu những từ đúng không ở đó, thì những ý tưởng đúng không được thể hiện ra.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Your vocabulary is the foundation of your ability to share

your thoughts with other people

A

từ vựng của bạn là nền tảng tạo nên khả năng chia sẻ suy nghĩ của bạn cho mọi người

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

bring your intelligence to bear on the world around you

A

mang trí thông minh của bạn đến với thế giới xung quanh bạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

important-sounding words—words like jactitation, demulcent, and saxicolous

A

Những từ nghe có vẻ quan trọng như phô trương, thuốc chỉ định, phát triển trong đá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

merely decorating your speech

A

chỉ là trang trí cho bài nói của bạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

a few polysyllabic zingers

A

một vài từ thứ vị có nhiều âm tiết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

The goal of communication is clarity

A

Mục tiêu của giao tiếp là sự rõ ràng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

make ourselves understood

A

làm cho chúng ta hiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

One mark of an effective speaker or writer is his or her ability to express complex ideas with relatively simple words.

A

Dấu ấn của một người nói hoặc người viết hiệu quả là khả năng trình bày những ý tưởng phức tạp bằng những từ tương đối đơn giản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Most discourse among educated people

A

hầu hết những cuộc bàn luận giữa những người có học

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

fairly ordinary

A

khá bình thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

comb the dictionary for a handful of tongue-twisters

A

chuẩn bị một từ điển cho một nhóm các từ xoắn lưỡi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

hone your understanding of words

A

mài dũa, trao dồi hiểu biết về từ ngữ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

turn up again and again in intelligent communication

A

xuất hiện nhiều lần trong những cuộc nói chuyện thông minh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

a vocabulary sophisticated

A

một nhóm từ vựng phức tạp

17
Q

impress almost any teacher, admissions officer, colleague, or employer

A

gây ấn tượng hầu hết mọi giáo viên, nhân viên tuyển sinh, đồng nghiệp hoặc nhà tuyển dụng

18
Q

An educated vocabulary is one that enables you to convey ideas easily

A

Học từ vựng là một cách giúp bạn đủ sức truyền đạt ý tưởng một cách dễ dàng

19
Q

an artist might be insulted

A

Một nghệ sĩ có thể bị xúc phạm