3-25 Flashcards

1
Q

many “intelligence” or “aptitude” tests are largely tests of vocabulary.

A

nhiều bài kiểm tra trí thông minh hoặc năng khiếu hầu hết là những bài kiểm tra về từ vựng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

The success of our method IS IN PART A RESULT of our success in teaching vo­cabulary.

A

Thành công của phương pháp của chúng tôi là một phần trong kết quả của thành công trong việc dạy từ vựng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

NEW WORDS IN A HURRY

A

Những công việc mới trong một giờ

Nhiều từ mới trong một sự vội vàng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

we’ve put a lot of thought into how people learn—and retain—new words.

A

Chúng tôi đặt rất nhiều suy nghĩ vào việc làm thế nào người ta học và giữ lại những từ mới.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

There’s nothing particularly startling about them

A

Không có gì phải đặc biệt giật mình về chúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

They rely mostly on common sense

A

chúng chủ yếu dựa vào những lẽ thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

they can be used profitably by anyone who wants to build a stronger, smarter vocabulary.

A

Chúng cũng được sử dụng một cách có lợi bởi bất kì ai muốn xây dựng vốn từ mạnh hơn và thông minh hơn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

basic principles of vocabulary building

A

Những nguyên tắc căn bản của xây dựng từ vựng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

You should apply these techniques as you work through the rest of the book

A

Bạn nên áp dụng những kĩ thuật này khi bạn làm việc thông qua những phần còn lại của cuốn sách

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

The more carefully you work, the more rapidly you’ll enhance your ability to use words effectively.

A

Bạn càng làm việc cẩn thận, bạn càng nhanh chóng nâng cao khả năng sử dụng nhiều từ một cách hiệu quả.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

The heart of Word Smart is the large central section con­taining the thousand or so words we think an educated person ought to know

A

Phần trung tâm của Word Smart là phần trung tâm rộng lớn chứa hàng ngàn từ mà chúng tôi nghĩ một người có học cần phải biết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Many entries also include discussions of related words or certain shades of meaning.

A

Nhiều mục cũng bao gồm những cuộc thảo luận về những từ liên quan hoặc những sắc thái nghĩa nhất định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Scattered throughout the book are drills that should help you strengthen your new vocabulary

A

Rải rác xuyên suốt cuốn sách là những bài luyện tập nên giúp bạn tăng cường củng cố từ mới của bạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

make it possible for you to assess your progress as you

work along.

A

làm cho nó có thể cho bạn, đánh giá sự tiến bộ của bạn khi bạn làm việc cùng nó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

several specialized lists of words

A

một vài danh sách từ chuyên ngành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

boost their Verbal scores

A

tăng số điểm lời nói của họ

17
Q

It contains the words most frequently tested

A

Nó chứa những từ thường xuyên được kiểm tra nhất

18
Q

IN THE ORDER OF their importance on the test

A

Theo thứ tự tầm quan trọng của chúng trong bài kiểm tra.

19
Q

particular word is included on the Hit Parade

A

từ cụ thể trong Hit Parade

20
Q

common abbreviations

A

Những cách viết tắt phổ biến

21
Q

keep up your end of conversations with your (undoubtedly) well educated friends.

A

theo kịp đến cuối cuộc trò chuyện với những người bạn được giáo dục tốt( chắc chắn).

22
Q

Toward the end of this book

A

Vào khoảng cuối cuốn sách

23
Q

covering all the words in the main section

A

bao gồm tất cả các từ trong phần chính

24
Q

firm up your new vocabulary knowledge

A

củng cố thêm các kiến thức từ vựng mới.

25
Q

ensure that you’ll retain all the new words you’ve learned.

A

đảm bảo rằng bạn sẽ giữ lại tất cả từ mới mà bạn học được.