1. U Não Flashcards

1
Q

U màng não (meningioma)

A

Tế bào màng nhện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

U thần kinh đệm (astrocytoma)

A

Tb mô đệm của hệ tk

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

U dây thần kinh

A

(Schwannoma) từ dây tk

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

U tuyến yên

A

Tb thuộc tuyến yên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

% u não thứ phát

A

25-30%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

U não thứ phát do di căn của ung thư từ:

A
Carcinoma:
Phế quản
Vú
Thận
Ống tiêu hóa
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

U não thứ phát thường ở:

A

Bán cầu đại não
Tiểu não
Thân não
Màng não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

% u não nguyên phát

A

70-75 %

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Hội chứng tăng ALTS

A
Nhức đầu
Nôn mửa
Phù gai thị giác
Động kinh
Rối loạn tâm thần
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tc tk khu trú

A

Yếu, liệt nửa người
Động kinh cục bộ, động kinh cơn toàn thể
Tùy vị trí khối u
Tc xuất hiện rời rạc -> khám lại nhiều lần
Nếu thêm nôn ói, động kinh -> hình ảnh học

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Xét nghiệm

A

Hình ảnh học:

  • CT-scan
  • MRI
  • Chụp mạch máu não xóa nền (DSA)

Sinh thiết U bằng Stereotaxy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Phẫu thuật

A

Lấy u để chẩn đoán

Lấy toàn bộ hay từng phần, cầm máu cẩn thận

Neuronavigation

Biến chứng

Vật lý trị liệu: tập vđ, tập đi, tập nói

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Xạ trị

A

Xạ trị thông thường
Gamma knife
Máy gia tốc tuyến tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Xạ trị thông thường

A

Dùng tia X
5 ngày/tuần trong 4-7 tuần
Td phụ: mệt, buồn nôn, nhức đầu, chóng mặt, động kinh, rụng tóc, sốt, NK, da bị kích thích

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Gamma knife

A

Khung Leksell định vị thương tổn

Năng lượng Cobalt 60 chiếu đúng hướng thương tổn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Máy gia tốc tuyến tính

A

1 chùm năng lượng phóng xạ mạnh vào 1 khu vực có kích thước rất nhỏ ở sâu

17
Q

Tác dụng phụ hóa trị

A

Mệt do thiếu máu, buồn nôn, nôn, nhức đầu, chóng mặt, rụng tóc, tiêu chảy, sốt, nhiễm khuẩn

18
Q

Hóa trị

A

Dùng đường tiêm hay uống. Từng đợt, mỗi ngày 1 lần, mỗi đợt 3 tuần. Sau đó nghỉ ngơi 1 tuần để hồi phục

19
Q

Carmustine (bcnu) + xạ trị cho kết quả tốt ở:

A

U tk đệm ác tính