10 Flashcards

1
Q

Html là viết tắt của ?

A

Hypertext Markup Language

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Lựa chọn nào sau đây là những đặc điểm của lưu trữ đám mây?

A

Dữ liệu của bạn có thể được truy cập từ các máy tính và các thiết bị khác nhau với một kết nối Internet miễn
là bạn có các thông tin chính xác để truy cập nó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Kết nối nào là kết nối không dây?

A

4G LTE/3G GPRS

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Loại máy tính thường dùng để chạy chuyên môn hóa và được dùng để chia sẽ tài nguyên, quản lý nguồn dữ
liệu lớn?

A

server

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Khi máy tính ở chế độ này, các chương trình đang mở sẽ được lưu vào trong bộ nhớ?

A

Sleep(tạm nghỉ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Mô hình mạng (topology network) trong đó cáp tạo thành một vòng khép kín với các máy tính và thiết bị
được sắp xếp theo vòng

A

ring network

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Kiểu bộ nhớ nào nhỏ hơn, nhanh hơn, giảm thời gian chờ và lưu trữ dữ liệu của vi xử lý cho các hoạt động
tiếp theo mà không cần truy cập vào nhớ RAM

A

Bộ nhớ Cache

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Là bộ mã hóa được sử dụng rộng rãi nhất để đại diện cho dữ liệu

A

ASCII “American Standard Code of Information interchange”.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Mã nguồn mở là gì?

A

Một loại bản quyền phần mềm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Lựa chọn nào sau đây là đặc điểm của các hệ điều hành hiện đại?

A

Thời gian thực., Đa nhiệm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Internet là gì?

A

2 p/án
1. Các mạng vật lý của máy tính và các thiết bị (điện thoại thông minh, máy tính bảng, vv) trên khắp thế giới
2. Mỗi website và trang web trên thế giới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Internet là gì?

A

2 p/án
1. Các mạng vật lý của máy tính và các thiết bị (điện thoại thông minh, máy tính bảng, vv) trên khắp thế giới
2. Mỗi website và trang web trên thế giới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Khoảng 1 nghìn tỷ byte.

A

Terabyte (TB)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Kiểu dữ liệu nào dưới đây không phải là kiểu dữ liệu hợp lệ trong Excel?

A

Character

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Mạng đơn giản, ít tốn kém với số lượng kết nối không quá 10 máy tính

A

Mạng đồng đẳng (peer-to-peer network)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Lệnh nào sau đây mà bạn có thể sử dụng để kiểm tra kết nối giữa hai thiết bị trên mạng

A

ping

16
Q

Loại chip RAM phải được tái nạp năng lượng liên tục hoặc mất nội dung của nó.

A

RAM động (DRAM).

17
Q

Loại máy tính nào cung cấp dịch vụ khác nhau cho các máy khách kết nối với nhau trên mạng?

A

Máy chủ

18
Q

Làm thế nào bạn có thể tăng dung lượng không gian trống trên đĩa cứng của máy tính? (Chọn tất cả áp
dụng.)

A

Chọn tập tin và nhấn Shift + Delete trên bàn phím của bạn.

19
Q

Hình thức truyền thông nào là tốt nhất khi sự hồi đáp không cần khẩn cấp?

A

gửi tin nhắn tức thời

20
Q

Mạng tốc độ cao kết nối đến LAN trong 1 khu vực đô thị, thành phố và xử lý số lượng lớn kết nối hoạt động
thông qua khu vực đó

A

Mạng đô thị (thành phố…) – metropolitan area network (MAN)

21
Q

Khi nào thì bạn nên bấm phím Enter để nhập văn bản?

A

Khi bạn đến cuối của một đoạn văn hoặc khi bạn muốn chèn một dòng trống

22
Q

Máy tính sẽ thực hiện việc gì khi bạn khởi động một chương trình ứng dụng?

A

Nạp một bản sao của các chỉ dẫn hoạt động của chương trình vào bộ nhớ RAM

23
Q

Kiểu kết nối Internet nào có khả năng truyền với tốc độ nhanh nhất?

A

Cáp quang

24
Q

L1 và L2 cache là gì?

A

2 loại bộ nhớ cache

25
Q

Hệ điều hành nào sau đây hỗ trợ TCP/IP như là một giao thức mạng?

A

Windows, Mac OS, Linux/ Unix

26
Q

Mỗi dòng dữ liệu trong một bảng dữ liệu (Datasheet) được gọi là gì?

A

Record

27
Q

Máy in tinh vi sản xuất bản vẽ chất lượng cao như bản thiết kế, bản đồ và sơ đồ mạch sử dụng một hàng
dây điện dương (gọi là styli) để vẽ một mô hình điện trên giấy tráng đặc biệt và sau đó hợp nhất mực để hiện
ra mô hình.

A

. Máy vẽ

28
Q

Lựa chọn nào sau đây là đặc điểm của email? (Chọn tất cả áp dụng.)

A

3 P/ÁN
- Yêu cầu bạn cung cấp địa chỉ email của người mà bạn muốn gửi tin nhắn cho
- Yêu cầu một tên người dùng và mật khẩu để được sử dụng
- Cho phép bạn trao đổi tin nhắn kỹ thuật số với những người khác

29
Q

Kết nối tạm thời : sử dụng một hay nhiều đường dây điện thoại tương đương (analog) cho việc truyền thông

A

dial-up line

30
Q

Lựa chọn nào sau đây là một ví dụ về một mạng WAN?

A

Internet

31
Q

Khi nào bạn sư dụng Quick Style để áp dụng định dạng

A

Khi bạn muốn định dạng chi tiết các loại văn bản như tiêu đề, nhan đề, vv

32
Q

Lượng thời gian cần thiết cho quá trình đọc dữ liệu, chỉ thị lệnh, và thông tin từ bộ nhớ. Truy cập dữ liệu
trong bộ nhớ có thể được nhiều hơn 20.000 mục nhanh hơn truy cập vào dữ liệu trên đĩa cứng.

A

Thời gian truy xuất

33
Q

Lệnh nào sau đây được sử dụng để hiển thị tất cả các cấu hình IP trên một hệ thống Windows?

A

ipconfig / all

34
Q

Lựa chọn nào là một nút trên Internet (Internet node)?

A

Máy chủ (Server)

35
Q

Lựa chọn nào là triệu chứng lỗi của bộ nhớ RAM

A

Hệ thống không khởi động và bạn nghe thấy tiếng kêu bip lặp đi lặp lại

36
Q

Hệ thống không khởi động và bạn nghe thấy tiếng kêu bip lặp đi lặp lại

A

Ctrl + Tab

37
Q

Khi đo tốc độ của bộ vi xử lý, 1 hertz đại diện cho cái gì?

A

Một lệnh máy tính trên giây

38
Q

Kiểu bộ nhớ nào sau đây là bộ nhớ không bị mất dữ liệu khi tắt điện? (Chọn tất cả áp dụng.)

A

SSD, DVD, Ổ đĩa flash USB