Sự Phát Triển Tâm Thần Vận Động Ở Trẻ Em Flashcards

1
Q

Quá trình phát triển ở trẻ em gồm 3 hiện tượng

A
  1. Hiện tượng thích nghi
  2. Hiện tượng tăng trưởng
  3. Hiện tượng trưởng thành
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

6 thời kỳ phát triển ở trẻ em

A
  1. Thời kỳ sơ sinh: ngày 1 - ngày 28 sau sinh
  2. Thời kỳ nhũ nhi: tháng thứ 2 - hết năm đầu tiên
  3. Thời kỳ 1 - 2 tuổi
  4. Thời kỳ 3 - 5 tuổi ( preschool years)
  5. Thời kỳ 6 - 12 tuổi (early school years)
  6. Thời kỳ dậy thì (adolescence)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Não phát triển

A

Rất nhanh trong năm đầu tiên

Gần như hoàn chỉnh lúc 6 tuổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Chi phát triển mạnh

A

Trước dậy thì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Cột sống phát triển mạnh lúc

A

Dậy thì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tuyến sinh dục, cơ quan sinh dục phát triển mạnh

A

Lúc dậy thì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Cân nặng trẻ

A
  • 6 tháng gấp đôi lúc sinh
  • 12 tháng gấp 3 lúc sinh
  • 24 tháng gấp 4 lúc sinh
  • > 2 tuổi => 2n + 8 (n: tuổi)
  • mỗi năm tăng thêm 2kg
  • 6 tuổi nặng 20kg
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Suy dinh dưỡng cấp chỉ ảnh hưởng

A

Cân nặng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Suy dinh dưỡng kéo dài 2 - 3 tháng

A

Bắt đầu ảnh hưởng chiều cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Suy dinh dưỡng mạn hiện ổn định

A
  • cân nặng có thể có thể hồi phục

- chiều cao còn ảnh hưởng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Chiều cao trẻ

A
  • Lúc mới sinh: cao 48 - 50 cm
  • Năm 1: tăng 20 - 25 cm (3 tháng đầu tăng 10 - 12 cm), cuối năm đầu cao 70 - 75 cm
  • Năm 2: tăng 12 cm
  • Năm 3: tăng 10 cm
  • Năm 4: tăng 7 cm
  • Sau đó mỗi năm tăng 5 cm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Đóng thóp ở trẻ

A
  • Thóp sau đóng trước (lúc 3 tháng)

- Thóp trước đóng sau (lúc 8 - 24 tháng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Mọc răng sữa

A

Từ khoảng tháng thứ 6

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Sau 6 tuổi, răng sữa

A

rụng dần thay thế bằng răng vĩnh viễn (tổng 32 cái)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tuổi dậy thì

A
  • Trẻ gái: 9 - 16 tuổi (trung bình 11 tuổi)

- Trẻ trai: 10 - 15 tuổi (trung bình 12 tuổi)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Thời kỳ sơ sinh (1 - 28 ngày), 2 hệ cơ quan biến đổi quan trọng nhất

A
  • Hệ hô hấp

- Hệ tuần hoàn

17
Q

Trong bào thai

A

Thất phải ưu thế hơn thất trái (do phổi là tạng đặc không chứa khí, sức cản động mạch phổi lớn)

18
Q

Tạo nhiệt ở trẻ sơ sinh

A

Từ mỡ nâu và dự trữ glycogen ở gan, không có phản xạ run

19
Q

Động tác của trẻ sơ sinh lộn xộn, không kiểm soát được trừ 3 động tác

A
  • Quay đầu theo tiếng động lớn
  • Nhìn theo một vật
  • Động tác bú
20
Q

Trẻ sơ sinh ngủ

A

20 - 24 giờ/ngày

21
Q

Trẻ sơ sinh có các

A

Phản xạ nguyên phát (phản xạ bú, phản xạ cầm nắm, phản xạ Moro, phản xạ tự động bước)

22
Q

Trẻ 2 tháng

A
  • Giữ được cổ cứng, đặt nằm sấp thỉnh thoảng tự ngóc đầu dậy được
  • Trương lực cơ tứ chi giảm
23
Q

Trẻ 3 tháng

A
  • Quay đầu qua lại, quay ra sau khi đặt ngồi

- Phản xạ Moro mất dần

24
Q

Trẻ 4 tháng

A

Biết lật

25
Q

Trẻ 6 tháng

A
  • Biết trườn lên khi nằm sấp

- Mất hết phản xạ nguyên phát

26
Q

Trẻ 9 tháng

A
  • Tự ngồi được (nhờ cột sống và khung chậu đã vững)

- Phát âm và hiểu âm đơn

27
Q

Trẻ 12 tháng

A
  • Lần theo ghế tập đi, tự đứng dậy 1 mình
  • Phát âm đôi
  • Phân biệt lời khen và cấm đoán
28
Q

Myelin hoá vỏ não

A
  • Bắt đầu từ tháng thứ 8 của bào thai, hoàn thiện sau 2 tuổi

- Chủ yếu trong năm đầu tiên

29
Q

Thời kỳ nhũ nhi (tháng thứ 2 - hết năm đầu)

A

Bắt đầu khám phá bản thân 1 cách sơ khởi, qua động tác phun nước bọt, nói ê a, mút tay, sờ tai và mân mê

30
Q

Trẻ biết nhớ mẹ từ

A

6 tháng tuổi

31
Q

Bệnh ký thời kỳ nhũ nhi nổi bật là

A

Bệnh mắc phải (nhiễm trùng, nhiễm siêu vi, phát ban, mất nước, sốt cao co giật, suy dinh dưỡng thiếu máu thiếu sắt)

32
Q

Vòng đầu trẻ em bằng người lớn

A

Năm 6 tuổi, 54 - 55 cm

33
Q

Mức độ dậy thì gồm

A
  • 5 độ

- Độ 5: bắt đầu có kinh nguyệt (trẻ gái), bắt đầu có dấu hiệu xuất tinh (trẻ trai)

34
Q

6 tuổi

A

Não trưởng thành 100%, nhưng các cung phản xạ có điều kiện chưa phong phú, phức tạp

35
Q

Quá trình mọc răng sữa

A
  • 6 - 12 tháng: 8 răng cửa (4 trên + 4 dưới)
  • 12 - 18 tháng: 4 răng tiền hàm
  • 18 - 24 tháng: 4 răng nanh
  • 24 - 30 tháng: 4 răng hàm lớn
    => Tổng cộng: 20 răng sữa (lúc 3 tuổi)
36
Q

Ống tiêu hoá nguyên thuỷ phát hiện ở

A

Tuần thứ 4 của thai kỳ

37
Q

Ống tiêu hoá nguyên thuỷ trong thai kỳ gồm

A
  • Ruột trước: thực quản, dạ dày, 1 phần tá tràng đến đoạn đổ vào của ống mật chủ
  • Ruột giữa: phần còn lại của ruột non và ruột già đến đoạn giữa đại tràng ngang
  • Ruột sau: phần còn lại của đại tràng và phần trên ống hậu môn
38
Q

Quá trình di chuyển của mô thần kinh hoàn tất

A

Tuần lễ thứ 4 của thai kỳ

39
Q

Bệnh Hirschsprung do

A

Gián đoạn sự di chuyển của mô thần kinh đến ruột trong thai kỳ