Vietnamese Phrases Flashcards

1
Q

Đến đây ngay lập tức!

A

Come here immediately!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Chúng tôi sẽ có một bài thuyết trình vào ngày mai.

A

We will have a presentation tomorrow

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tôi thà yêu một người tôi không thể có còn hơn có một người tôi không thể yêu

A

I’d rather love someone I can’t have than have someone I can’t love

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tôi nghĩ đến lúc phải mua một cái máy giặt rồi.

A

I think it is time to buy a washing machine

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Đến lúc tôi phải đi học rồi

A

Time for me to go to school

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Mọi thứ có vẻ đẹp của nó nhưng không phải mọi người đều thấy nó.

A

Everything has its beauty but not everybody sees it.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Khi nào mọi người sẽ đến?

A

When will everyone come?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Một ai đó đã ăn cái bánh của tôi trong tủ lạnh!

A

Someone ate my cake in the refrigerator

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Nếu bạn không làm bất kỳ cái gì, bạn sẽ không có gì.

A

If you do nothing, you will have nothing

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Ai đã làm việc này?

A

Who did this?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Thư viện công cộng ở đây nổi tiếng về từ điển tiếng Pháp.

A

The public library here is famous for French dictionaries.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Chúng tôi cần những dịch vụ của một luật sư tốt.

A

We need the services of a good lawyer

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Nhóm của anh ấy có bảy thành viên.

A

His group has seven members

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Các kiến trúc sư đang thiết kế cảnh quan của thị trấn này.

A

The architects are designing the landscape of this town

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tôi yêu cô ấy mặc dù cô ấy không yêu tôi.

A

I love her although she does not love me.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Anh ấy mua một cái đồng hồ. Tuy nhiên, anh ấy không dùng nó.

A

He buys a watch. However, he does not use it.

17
Q

Chúng tôi hoàn toàn đồng ý với nhà báo này.

A

We completely agree with this journalist.

18
Q

Họ cần học một cách nghiêm túc.

A

They need to study seriously.

19
Q

Bạn lại thất bại?

A

You fail again?

20
Q

Hai năm trước tôi đã đến Việt Nam.

A

I went to Vietnam two years ago.

21
Q

Tôi đã đến Việt Nam 3 lần.

A

I have been to Vietnam three times.

22
Q

Nói chung, tôi không hiểu cô ấy.

A

Generally, I do not understand her.

23
Q

Cuối cùng, cô ấy sẽ hiểu.

A

Finally, she will understand.

24
Q

Tôi cần uống khoảng hai ly nước

A

I need to drink about two glasses of water.

25
Q

Chúng tôi sẽ không bao giờ trở về với nhau

A

We will never return together.

26
Q

Họ luôn đi bơi với nhau.

A

They always go swimming together.

27
Q

Người phụ nữ đó gần như là mẹ của tôi.

A

That woman is nearly my mother.

28
Q

Tôi bỗng thấy một con heo trong khi đang chơi với con chó của mình

A

I suddenly see a pig while playing with my dog.

29
Q

Tôi thậm chí không hợp tác với họ.

A

I do not even cooperate with them.

30
Q

Xung quanh tôi có những người bạn tốt.

A

Around me there are good friends

31
Q

Tôi mua bánh mì vào lúc bảy giờ kém mười lăm.

A

I buy bread at a quarter to seven.

32
Q

Bạn thường xuyên ăn bữa trưa lúc mấy giờ?

A

What time do you usually eat lunch?

33
Q

Bây giờ là ba giờ kém hai mươi.

A

Now it is twenty to three.