HH acid amin và protein Flashcards

1
Q

Glycine - Gly - G

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Alanine - Ala - A

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Valine - Val - V

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Leucine - Leu - L

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Isoleusine - Ile - I

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Serine - Ser - S

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Threonine - Thr - T

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Cysteine - Cys - C

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Methionine - Met - M

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Aspartic acid - Asp - D

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Asparagine - Asn - N

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Acid glutamic - Glu - E

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Glutamine - Gln - Q

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Lysine - Lys - K

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Arginine - Arg - R

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Histidine - His - H

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Phenyl alanine - Phe - F

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Tyrosine - Tyr - Y

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Tryptophan - Trp - W

A
20
Q

Proline

A
21
Q

Chất nào có 4 ĐP lập thể

A

Threonin và Isoleucin

22
Q

pH môi trường > pHi

A

Môi trường kiềm -> anion chiếm TL lớn -> aa di chuyển về phái cực dương

23
Q

pH môi trường < pHi

A

Môi trường acid -> cation chiếm TL lớn -> aa di chuyển về phái cực âm

24
Q

Acid amin ntn trong môi trường kiềm?

A
25
Q

Acid amin ntn trong môi trường acid?

A
26
Q

Phản ứng nào được Sorensen dùng để định phân acid amin trong nước tiểu?

A

Phản ứng tạo bazo Shiff

27
Q

Cấu trúc của Glutathion?

A

Glu-Cys-Gly

28
Q

Casein của sữa có nhóm ngoại là?

A

Acid phosphorid

29
Q

Hemoglobin có nhóm ngoại là?

A

Porphyrin + Fe2+

30
Q

Protein thuần là gì?

A

Protein đơn giản

31
Q

Protein phức tạp

A

Những protein có thêm nhóm ngoại trong phân tử (lipid, glucid, acid nucleic)

32
Q

Những acid amin chứa 1 nhóm amin và 1 nhóm carboxyl?

A
33
Q

Những acid amin chứa 1 nhóm amin và 2 nhóm carboxyl?

A
34
Q

Những acid amn có 2 nhóm amin và 1 nhóm carboxyl?

A

Lysin, Arginin

35
Q

Acid amin có nhân thơm

A

Phenylalanin, Tyrosin

36
Q
A
37
Q

Cầu disulfur đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì cấu trúc bậc mấy của protein?

A

Cấu trúc bậc 3

38
Q

Cách xác định thứ tự acid amin trong chuỗi polypeptid?

A
  1. Phân tích thành phần acid amin
  2. Xác định acid amin N tận của chuỗi polypeptid
  3. Xác định acid amin C tận của chuỗi polypeptid
  4. Thủy phân polypeptid thành những peptid nhỏ
39
Q

Phản ứng giúp xác định aa N tận của chuỗi polypeptid là?

A

Phản ứng Sanger, Edman

40
Q

Cấu trúc bậc 1 biểu thị… của các… trong chuỗi polypeptid hoặc nhiều chuỗi polypeptid và… của các ….

A

thứ tự, aa, vị trí, cầu disulfur (nếu có)

41
Q

Cấu trúc bậc II biểu thị… (điển hình là cấu trúc bậc II của…). …giữ vai trò quan trọng trong cấu trúc bậc II.

A

Sự xoắn chủa chuỗi polypeptid, protein sợi, Liên kết hydro

42
Q

Cấu trúc bậc III biểu thị…Liên kết disulfur đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì cấu trúc này

A

sự xoắn và gấp khúc của chuỗi polypeptid

43
Q

Protein thuần gồm có?

A

Albumin, Globulin, Protamin, Histon, Keratin, Collagen, Prolamin, glutelin

44
Q

Phản ứng Ninhydrin dùng để

A

Định tính, định lượng aa

45
Q

Sắc kí trao đổi ion người ta thường dùng

A

Nhựa cationit gắn Na+

46
Q

Phản ứng Biure dùng để

A

Định tính, định lượng các peptid, protein

47
Q

Số aa của Oxytocin, Glucagon, Insulin

A

Oxytocin: 9

Glucagon: 29

Insulin: 51