동사- 12일차 Flashcards
(29 cards)
가다
Go, đi
Trái nghĩa: 오다
Đồng nghĩa: 구경을 가다, 여행을 가다
일찍
(Adv)
아버지께서 아침 일찍 서울에 가셨어요
Sớm
가르치다
저는 학교에서 영어를 가르쳐요.
당신에게만 비밀을 가르쳐 줄게요.
Teach, inform, dạy
Trái nghĩa : 배우다
당신
(Đương thân) ông, bà, anh, chị
조금 높이는 말로) 듣는 사람을 가리키는 말.
(cách nói hơi kính trọng) Từ chỉ người nghe.
가리키다
(손가락으로) 누구에게 사물을 가리키다.
Chỉ, chỉ trỏ
Chỉ vật gì bằng ngón tay
가져가다
학교에 지갑을 안 가져갔어요.
숙제를 깜빡 잊어버리고 안 가져갔네요.
Carryaway, mang đi, đem đi, mang theo
Cấu trúc ngữ pháp
1이 2를 3으로/에/에게 가져가다
Đồng nghĩa: 가지고 가다
Trái nghĩa: 가져오가
깜빡
(Adv)
숙제를 깜빡 잊어버리고 안 가져갔어요.
Chợt, loé lên
잊어버리다
Quên, quên mất
가지다
어제 산 가방을 가지고 나갔어요.
가지고 있는 돈이 얼마나 됩니까?
Have, carry, hold, mang, cầm, có, sở hữu, tổ chức
Đồng nghĩa: 갖다
갈아타다
Transfer, chuyển phương tiện, chuyển xe
Từ liên quan:
갈아입다: thay quần áo
(구두를) 갈아 신다 : thay giày, đổi giày
신다
운동화를 신다.
신은 양말. Tất..
신발을 구겨 신다
Đi, mang, xỏ ( giày dép, tất,..)
내리다
비가 내리다( 오다)
기차에서 내려면 버스로 갈아탔어요.
Rơi, rơi xuống
공항
공항에 가려면 지하철을 두 번 갈아타세요.
( không cảnh) sân bay
감다
모두 눈을 감으세요.
눈을 감고 생각해 보세요.
Close ( shut) one’s eyes, nhắm mắt
Trái nghĩa : 뜨다
감사하다
도와주셔서 감사합니다
Thank, cảm ơn
Đồng nghĩa: 고맙다
갖다
부모님께 감사하는 마음을 항상 갖고 있어요.
Have, hold, carry, mang, cầm, có, sở hữu.
Đồng nghĩa: 가지다
사진
사진을 찍다
내일 사진을 갖고 오세요.
( cấu trúc : ..을/를 갖고 오세요: hãy đến và mang theo cái j đó)
Bức ảnh
사진기
= 카메라
Máy ảnh ( tả chân cơ)
아주머니
아주머니, 여기 김치 좀 갖다 주세요.
Cô, dì, bà bác( người ngang tuổi bố mẹ mình hoặc một người phụ nữ đã kết hôn xa lạ)
걱정하다
( 걱쩡하다)
부모님께서 걱정하시니까 일찍 들어가세요.
Worry, lo lắng
들어가다
Đi vào trong, bước vào
Trái nghĩa: 나가다
건너다
여기에서 횡단보도를 건너세요.
Cross, băng qua, đi qua
Hãy đi qua vạch kẻ đường ở đây
나오다
길을 건너면 은행이 나올 거예요.
집에서 나오다.
텔레비전에 나오다.
책이 나오다.
Xuất hiện, ra đến
- hướng nhìn từ bên ngoài.
- thường được dùng khi người nói đã ở bên ngoài hoặc đang chờ đợi một ai đó, thứ gì đó XUẤT HIỆN TỪ BÊN TRONG.
Ví dụ:
Ra khỏi nhà ( người nói đã ở bên ngoài).
Xuất hiện trên tv.
Sách được xuất bản.
걷다
주말에 친구랑 명동까지 걸어서 갔어요.
Walk, đi bộ
Trái nghĩa: 뛰다