Lesson 2 Flashcards

1
Q

doctor
/’dɑ:ktər/

(noun)

A

bác sĩ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

nurse
/nɜ:rs/

(noun)

A

y tá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

shop assistant
/’ʃɑ:p ə’sɪstənt/

(noun)

A

nhân viên/trợ lý cửa hàng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

cashier
/kæ’ʃɪr/

(noun)

A

thu ngân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

hairdresser
/’herdresər/

(noun)

A

thợ cắt tóc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

farmer
/’fɑ:rmər/

(noun)

A

nông dân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

taxi driver
/’tæksi ,draɪvər/

(noun)

A

tài xế taxi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

engineer
/,endʒɪ’nɪər/

(noun)

A

kỹ sư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

mechanic
/mə’kænɪk/

(noun)

A

thợ máy/thợ cơ khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

waiter
/’weɪtər/

(noun)

A

bồi bàn/phục vụ (nam)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

waitress
/’weɪtrəs/

(noun)

A

bồi bàn/phục vụ (nữ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

secretary
/’sekrətri/

(noun)

A

trợ lý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

police officer
/pə’li:s ‘ɑ:fɪsər/

(noun)

A

nhân viên cảnh sát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

teacher
/’ti:tʃər/

(noun)

A

giáo viên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

student
/’stju:dnt/ OR /’stu:dnt/

(noun)

A

học sinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

office worker
/’ɑ:fɪs ‘wɜrkər/

(noun)

A

nhân viên văn phòng

17
Q

flight attendant
/’flaɪt ə’tendənt/

(noun)

A

tiếp viên hàng không

18
Q

pilot
/’paɪlət/

(noun)

A

phi công

19
Q

cook
/kʊk/

(noun)

A

đầu bếp

20
Q

Các nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Anh là gì?

A

u, e, o, a, i

(uể oải)

21
Q

Qui tắc thêm -s/-es cho danh từ số nhiều:

Danh từ số ít kết thúc với đuôi nào thì sẽ thêm -es?

A

o ch s x sh z

(O chanh sợ xấu shợ zà)

22
Q

Số nhiều của từ bên dưới là gì?

penny

A

pennies

Vì “penny” kết thúc bằng “y” và trước nó là một phụ âm.

23
Q

Phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Anh là gì?

A

Tất cả các ký tự còn lại trừ “uể oải”

24
Q

Số nhiều của từ bên dưới là gì?

key

A

keys

Vì “key” kết thúc bằng y và trước “y” là một nguyên âm.

25
Q

Số nhiều của từ bên dưới là gì?

knife

A

knives

Vì “knife” kết thúc bằng “fe” => bỏ “fe” thêm “ves”

26
Q

Số nhiều của từ bên dưới là gì?

half

A

halves

Vì “half” kết thúc bằng “f” => Bỏ “f” thêm “ves”.

27
Q

Số nhiều của từ bên dưới là gì?

woman

A

women

Từ bất quy tắc.

28
Q

Số nhiều của từ bên dưới là gì?

man

A

men

Từ bất quy tắc.

29
Q

Số nhiều của từ bên dưới là gì?

child

A

children

Từ bất quy tắc.

30
Q

Số nhiều của từ bên dưới là gì?

tooth

A

teeth

31
Q

Số nhiều của từ bên dưới là gì?

foot

A

feet

Từ bất quy tắc.

32
Q

Số nhiều của từ bên dưới là gì?

person

A

people

Từ bất quy tắc.

33
Q

Số nhiều của từ bên dưới là gì?

mouse

A

mice

Từ bất quy tắc.

34
Q

Nguyên tắc phát âm -s/-es:

Từ kết thúc bằng những chữ cái nào thì khi thêm -s/-es sẽ phát âm thành /ɪz/?

A

c, ch, s, x, sh, ge, z
(Chị Cháu Sợ Xuống Shuồng Ghe Zị)

35
Q

Nguyên tắc phát âm -s/-es:

Từ kết thúc bằng những chữ cái nào thì khi thêm -s/-es sẽ phát âm thành /s/?

A

p, f, k, t, th
(Phân Fát Khoai Tây Thôi)