Hóa Đại Cương- Chương 1 Flashcards

1
Q

Lực hút tĩnh điện xuất hiện mạnh nhất giữa ?
a.Một proton và một notron
b.Một notron và một electron
c.Một electron và một electron
d.Một electron và một proton

A

a.Một proton và một notron

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Phân biệt sự khác nhau giữa 26Al và 27Al ?
a.Là 2 đồng vị có số notron khác nhau
b.Là 2 đồng vị có số proton khác nhau
c.Là 2 ion có số electron khác nhau
d.Là 2 ion có số khối khác nhau

A

a.Là 2 đồng vị có số notron khác nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Xác định tiểu phân không thể áp dụng lý thuyết Borh ?
a.Be3+
b.Li2+
c.He2+
d.H

A

c.He2+

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Xác định phát biểu đúng liên quan đến các mức năng lượng của hydro ?
(i) Khi giá trị của n càng tăng thì electron càng xa hạt nhân, do đó electron có mặt ở trạng thái năng longwj cao hơn
(ii) Khi giá trị của n tăng lên, sự chênh lệch giữa các mức năng lượng liền kề sẽ nhỏ hơn
(iii) Khi điện tích hạt nhân tăng lên sẽ không làm ảnh hưởng đến năng lượng ở mỗi mức
a. Chỉ i
b. Chỉ ii
c. i và ii
d. ii và iii

A

c. i và ii

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Xác định electron có năng lượng cực đại là electron ?
a. Ở gần hạt nhân
b. Ở trạng thái cơ bản
c.Ở trạng thái kích thích nhất
d. Ở khoảng cách vô cùng tính từ hạt nhân

A

d. Ở khoảng cách vô cùng tính từ hạt nhân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Nhận dịnhđúng về mô hình Bohr của nguyên tử hidro ?
a. Quá trình chuyển elcectron từ n=2 –> n=4 là quá trình phát ra năng lượng
b. Quá trình chuyển electronn từ n=1 –> n=3 là quá trình hấp thu năng lượng
c. Khi n= vô cùng, electron ở trạng thái cơ bản
d. Khi n=1, electron ở trạng thái kích thích

A

b. Quá trình chuyển electronn từ n=1 –> n=3 là quá trình hấp thu năng lượng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Xác định mức electron cho phép nguyên tử hydro có thể hấp thu một photon mà ko thể phát ra photon?
a. 1s
b. 2s
c. 2p
d. 3s

A

a. 1s

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Xác định orbital có momen động lượng bằng 0
a. s
b. p
c. d
d. f

A

a. s

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Xác định biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa số lượng tử momen động lượng và số lượng tử từ ?
a. ml= l+2
b. ml=2l^2+1
c. l= (ml-1)/2
d. l=2ml+1

A

c. l= (ml-1)/2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Nhận định phù hợp về nguyên tử hidro?
a. Năng lượng của electron ở phân lớp 3s, 3p và 3d luôn luôn bằng nhau
b. Năng lượng của electron ở phân lớp 3s nhỏ hơn electron ở 3p
c. Năng lượng của electron ở phân lớp 4s nhỏ hơn electron ở 3d
d. Năng lượng của electron ở phân lớp 4p lớn hơn electron ở 4d

A

a. Năng lượng của electron ở phân lớp 3s, 3p và 3d luôn luôn bằng nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Nhận định phù hợp về hiệu ứng chắn:
a. Trong cùng một lớp tác dụng chắn của electron giảm khi số lượng tử từ tăng
b. Electron ở phân lớp bão hòa có tác dụng chắn mạnh các electron lớp bên ngoài
c. Trong cùng một lớp tác dụng chắn của electron tăng khi giá trị l tăng
d. Các electron bên ngoài có tác dụng chắn mạnh hơn các electron ở lớp trong

A

b. Electron ở phân lớp bão hòa có tác dụng chắn mạnh các electron lớp bên ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Nhận định không phù hợp về hiệu ứng xâm nhập:
a. Trong cùng một lớp, các electron ở phân lớp s có khả năng xâm nhập mạnh hơn 3 phân lớp p,d,f
b. Khả năng xâm nhập của electron giảm dần theo chiều tăng của n và l
c. Trong cùng một lớp, các electron ở phân lớp f có khả năng xâm nhập mạnh hơn phân lớp s
d. Trong cùng một lớp, các electron ở phân lớp p có khả năng xâm nhập mạnh hơn phân lớp f

A

c. Trong cùng một lớp, các electron ở phân lớp f có khả năng xâm nhập mạnh hơn phân lớp s

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Bất kỳ một orbital p nào cũng có thể chứa tối đa
a. 6 electron
b. 3 electron
c. 2 electron có spin trái dấu
d. 2 electron có spin cùng dấu

A

c. 2 electron có spin trái dấu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Một orbital nguyên tử được đặc trung bởi ?
a. 3 số lượng tử n, l, ml
b. 4 số lượng tử n,l,ml,ms
c. 2 số lượng tử n,l
d. 3 số lượng tử n,l,ms

A

a. 3 số lượng tử n, l, ml

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Xác định giá trị của số lượng tử momen động lượng và số lượng tử từ cho orbital đối xứng qua hạt nhân
a. -1, +1
b. +1, +1
c. 0,0
d.1,0

A

c. 0,0

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Orbital có số lượng tử l=1 sẽ đối xứng qua:
a.Trục x,y hoặc z
b. Chỉ trục x
c. Hạt nhân
d. Chỉ trục z

A

a.Trục x,y hoặc z

17
Q

Chọn nhóm nguyên tố có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản với số electron độc thân lớn nhất trên orbital p?
a. Te, I, Xe
b. F, Cl, Br
c. Ne, Ar, Kr
d. N, P, As

A

d. N, P, As

18
Q

Xác định ion nào sau đây có nhiều electron độc thân nhất ?
a. Cr3+
b. Mn2+
c. Cu+
d. Ni2+

A

b. Mn2+

19
Q

Sự gióng nhau về tính chất hóa học của nguyên tử các nguyên tố trong một nhóm của bảng tuần hoàn liên quan chặt chẽ nhất đến
a. số hiệu nguyên tử
b. khối lượng nguyên tử
c. điện tích hạt nhân nguyên tử
d. số electron hóa trị

A

d. số electron hóa trị

20
Q

Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các tính chất sau:
(i) bán kính nguyên tử; (ii) ái lực electron; (iii) năng lượng ion hóa; (iv) tính kim loại
a. Chỉ (i)
b. (i), (ii), (iii)
c. (i), (iii) và (iv)
d. (i) và (iv)

A

d. (i) và (iv)

21
Q

Nguyên tố nào sau đây có thể có cả trạng thái oxi hóa dương và âm
a.Cesi
b. flo
c. iod
d. xenon

A

c. iod

22
Q

Ở trạng thái cơ bản sắp xếp nào sau đây cho biết chính xác thứ tự giảm dần về tính thuận từ?
a.N>Al>O>Ca
b. N>O>Al>Ca
c.O>N>Al>Ca
d.O>N>Ca>Al

A

b. N>O>Al>Ca

23
Q

Cặp nguyên tố nào sau đây mặc dù không cùng nhóm nhưng giống nhau về mặt hóa học?
a. Na, Mg
b. Hf, V
c. Be, Al
d. Ca, Cu

A

c. Be, Al

24
Q

Hạt nhân của một nguyên tử có 9 proton. Nguyên tử này có hóa trị:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

A

a. 1

25
Q

Giải thích đúng về năng lượng ion hóa thứ nhất tăng dần từ nhôm đến silic đến photpho là :
a. Điện tích hạt nhân tăng khi chuyển từ Al đến P trong bảng tuần hoàn
b. Số e tăng khi chuyển từ nhôm đến photpho trong bảng tuần hoàn
c. Mức độ điền đầy e trên orbial p tăng khi chuyển từ Al đến P trong bảng tuần hoàn
d. Hiệu ứng chắn tăng khi chuyển từ Al đến P trong bảng tuần hoàn

A

a. Điện tích hạt nhân tăng khi chuyển từ Al đến P trong bảng tuần hoàn

26
Q

Giải thích đúng về năng lượng ion hóa thứ nhất của clo nhỏ hơn của flo
a. Clo có orbital 3d còn trống nên dễ nhường e hơn flo
b. Clo có số z nhiều hơn flo nên mang điện tích hạt nhân lớn hơn
c. Clo nhường electron ở lớp vỏ xa hạt nhân hơn flo nên clo dễ bị mất e hơn
d. Clo có ái lực electron âm hơn so với flo nên dễ nhường e hơn

A

c. Clo nhường electron ở lớp vỏ xa hạt nhân hơn flo nên clo dễ bị mất e hơn

27
Q

giải thích đúng về năng lương ion hóa 1 của oxi nhỏ hơn N
a. O có độ âm điện lớn hơn N nên dễ cho e
b. Oxi có điện tích hạt nhân lớn hon N nên điện tích hiệu dụng mạnh hơn
c. N có kích thước ngtu lớn hơn O nen khó cho e hơn.
d. N có cấu trúc bán bão hòa trên phân lớp p nên ko dễ cho e, trong khi O dễ cho một e để đạt đến cấu trúc bán bão hòa bền vững

A

d. N có cấu trúc bán bão hòa trên phân lớp p nên ko dễ cho e, trong khi O dễ cho một e để đạt đến cấu trúc bán bão hòa bền vững

28
Q

Năng lượng ion hóa 1 của N lớn hơn O vì
a. Hạt nhân N hút e mạnh hơn
b. Tính ổn định thêm của các orbital p đã điền đầy một nửa
c. Kích thước của N nhỏ hơn
d. Hiệu ứng xâm nhập mạnh hơn

A

b. Tính ổn định thêm của các orbital p đã điền đầy một nửa

29
Q

Xác định năng lượng mà nguyên tố nhận thêm electron thứ 2
a. Luôn âm (giải phóng năng lượng)
b. Luôn dương ( hấp thụ năng lượng )
c. Có thể âm hoặc dương
d. luôn bằng không

A

b. Luôn dương ( hấp thụ năng lượng )