C13 + Flashcards

1
Q

Đặc điểm chung của các hormon có bản chất peptid
Vận chuyển trong máu bởi protein
Tan trong lipid
Thời gian bán hủy dài
*Gắn với receptor đặc hiệu ở màng tế bào

A

*Gắn với receptor đặc hiệu ở màng tế bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

T4 là hormon tuyến giáp:
Loại steroid và có tác dụng với tế bào đích thông qua IP3
Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua cAMP
Loại steroid và có tác dụng với tế bào đích thông qua Ca2+
*Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua thụ thể nội bào

A

*Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua thụ thể nội bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Enzym MAO thuộc loại:
Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình tổng hợp epinephrin
*Oxy hóa khử, cần cho quá trình thoái hóa catecholamin
Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình thoái hóa epinephrin
Thủy phân, cần cho quá trình thoái hóa catecholamin

A

*Oxy hóa khử, cần cho quá trình thoái hóa catecholamin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Insulin có tác dụng làm giảm glucose máu bằng các cơ chế sau, TRỪ:
Tăng tính thấm glucose đi vào tế bào cơ, mỡ nhờ mở kênh GLUT4
Kích thích tổng hợp glucokinase ở gan
Chuyển glycogen synthetase từ dạng không hoạt động thành dạng hoạt động
*Kích thích tổng hợp pyruvat carboxylase

A

*Kích thích tổng hợp pyruvat carboxylase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

**Trong thai kỳ nồng độ HCG trong máu thay đổi như thế nào?
Tăng dần cho tới cuối thai kỳ
Ổn định trong suốt thai kỳ
*Tăng cao nhất lúc 10-12 tuần, giảm dần đến 16-20 tuần còn thấp và duy trì đến cuối thai kỳ
Tăng cao nhất lúc 16-20 tuần và duy trì đến cuối thai kỳ

A

*Tăng cao nhất lúc 10-12 tuần, giảm dần đến 16-20 tuần còn thấp và duy trì đến cuối thai kỳ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Từ lúc trứng được thụ tinh, nồng độ tăng dần, cao nhất vào tháng cuối rồi giảm trước khi đẻ
Từ ngày thứ 8 sau phóng noãn, nồng độ tăng dần, cao nhất vào tháng thứ 2-3 sau đó giảm dần cho đến khi đẻ
Từ ngày thứ 8 kể từ ngày rụng trứng, nồng độ tăng dần, cao nhất vào tháng thứ 4-5 sau đó giảm dần cho đến khi đẻ
*Từ ngày thứ 8 kể từ ngày rụng trứng, nồng độ tăng dần, cao nhất vào tháng thứ 2-3 sau đó giảm dần cho đến tháng 4-5 nồng độ còn rất thấp và mất đi ít ngày sau đẻ

A

*Từ ngày thứ 8 kể từ ngày rụng trứng, nồng độ tăng dần, cao nhất vào tháng thứ 2-3 sau đó giảm dần cho đến tháng 4-5 nồng độ còn rất thấp và mất đi ít ngày sau đẻ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

**Chỉ định đo nồng độ HCG trong:
Theo dõi có thai
Chửa trứng
Phát hiện bệnh lý di truyền trước sinh
*Tất cả đều đúng

A

*Tất cả đều đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

**Vỏ thượng thận tổng hợp các hormon nào?
Adrenalin, noradrenalin, glucocorticoid
Mineralcorticoid, adrenalin, noradrenalin
ACTH, mineralcorticoid, glucocorticoid
*Glucocorticoid, mineralcorticoid, androgen
ACTH, androgen, adrenalin

A

*Glucocorticoid, mineralcorticoid, androgen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

ADH là hormon được tổng hợp ở:
*Vùng dưới đồi
Tuyến yên trước
Tuyến yên sau
Vỏ thượng thận

A

*Vùng dưới đồi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Hormon ADH (vasopressin) có tác dụng:
*Tăng tái hấp thu nước ở ống thận
Giảm tái hấp thu nước ở ống thận
Tăng tái hấp thu Na+ và bài tiết K+ ở ống thận
Giảm tái hấp thu Na+ ở ống thận

A

*Tăng tái hấp thu nước ở ống thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Aldosterol có tác dụng:
Tăng tái hấp thu nước ở ống thận
Giảm tái hấp thu nước ở ống thận
*Tăng tái hấp thu Na+ và bài tiết K+ ở ống thận
Giảm tái hấp thu Na+ ở ống thận

A

*Tăng tái hấp thu Na+ và bài tiết K+ ở ống thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

ANP có tác dụng:
Tăng tái hấp thu Na+ ở ống thận
*Tăng bài xuất Na+ ở thận
Tăng bài xuất K+ ở thận
Tăng tái hấp thu K+ ở ống thận
Tăng tái hấp thu nước ở ống thận

A

*Tăng bài xuất Na+ ở thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

@Các khẳng định sau đều đúng, TRỪ:
Vasopressin và oxytocin được bài tiết từ tuyến yên sau
Vasopressin có tác dụng tăng tái hấp thu nước ở ống thận
*ANF có tác dụng tăng tái hấp thu Na+ và nước ở ống thận
Aldosterol có tác dụng tăng tái hấp thu Na+ và thải K+ ở ống thận

A

*ANF có tác dụng tăng tái hấp thu Na+ và nước ở ống thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

@Hormon insulin và yếu tố phát triển biểu mô EGF:
*Tác dụng tới tế bào đích thông qua receptor tyrosinkinase
Tác dụng tới tế bào đích thông qua cAMP
Tác dụng tới tế bào đích thông qua ion Ca2+
Tác dụng tới tế bào đích thông qua thụ thể nội bào

A

*Tác dụng tới tế bào đích thông qua receptor tyrosinkinase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Trong ruột non, độc tố vi khuẩn tả hoạt động bằng cách:
*ADP- ribosyl hóa pr G điều hòa
ức chế adenyl cyclase
hoạt hóa GTPase
làm tăng hấp thụ tích cực NaCl

A

*ADP- ribosyl hóa pr G điều hòa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

@Hormon nào sau đây được bài tiết theo chu kỳ theo mùa, năm?
LH => Theo giờ
Testosteron => Theo giờ
Cortisol => Theo ngày đêm
*Thyroxin => Theo mùa, năm
Estrogen => Theo tháng (cùng progesteron)

A

*Thyroxin => Theo mùa, năm

17
Q

***Hệ thống renin – angiotensin – aldosteron
Renin được tổng hợp từ gan
A. Đúng B. *Sai
Renin thủy phan liên kết peptid giữa acid amin số 10 và 11 của angiotensinogen tạo angiotensin I
A. *Đúng B. Sai
Enzym chuyển thủy phân angiotensin I tạo thành angiotensin II có 8 acid amin
A. *Đúng B. Sai
Angiotensin II có tác dụng co mạch gây tăng huyết áp, co cơ trơn và kích thích vỏ thượng thân bài tiết aldosteron
A. *Đúng B. Sai

A

SDDD

18
Q

***[2016][2018] về cấu tạo của các hormon
Prolactin là 1 chuỗi polypeptid có 199 acid amin
A. *Đúng B. Sai
ACTH là 1 chuỗi polypeptid có 41 acid amin (39)
A. Đúng B. *Sai
FSH gồm 2 chuỗi polypeptid α có 92 acid amin và β có 121 acid amin (117)
A. Đúng B. *Sai
Chuỗi β của HCG có 112 acid amin (145)
A. Đúng B. *Sai

A

DSSS

19
Q

***[CK1]Bản chất của AFP là: F= feto= bào thai
Protein
Hormon
*Kháng nguyên bào thai
Carbohyhrat

A

*Kháng nguyên bào thai

20
Q

***[CK1 2019]Bản chất của HCG là:
Protein
*Hormon🡪 HCG là glycopr
Kháng nguyên bào thai
Carbohyhrat

A

*Hormon🡪 HCG là glycopr

21
Q

***[CK1 2019] Double test gồm những xét nghiệm gì?
AFP, β-HCG
*β-HCG, PAPP A
PAPP A, uE3
AFP, PAPP A

A

*β-HCG, PAPP A

22
Q

Triple test gồm những xét nghiệm gì?

A

AFP, β-HCG, uE3

23
Q

Quad test (Quadruple test) gồm những xét nghiệm gì?

A

AFP, β-HCG, uE3, inhibin A

24
Q

Double test được dùng sàng lọc thai kỳ thời ở thời điểm nào?

A

13-16 tuần

25
Q

Triple test được dùng sàng lọc thai kỳ ở thời điểm nào?

A

15-22 tuần

26
Q

Người bị mang thai bị Down thì Inhibin A thay đổi như thế nào?
Tăng
Giảm
Không đổi

A

TĂNG
Nhận xét: Trong 3 bệnh chỉ Down thì
β-HCG và inhibin A tăng,
còn lại các XN khác giảm
EDWARD : AFB, HCG, Estradiol giảm// inhibin bt
PATAU: 4XN :àb, hcg, es, inhi bt

27
Q

Hormon vùng dưới đồi có đặc điểm gì?

A

Ngắn và chỉ chỉ đạo vùng tuyến yên trước

28
Q

Hormon vùng dưới đồi có đặc điểm gì?

A

Ngắn và chỉ chỉ đạo vùng tuyến yên trước

29
Q

Hormon vùng dưới đồi có đặc điểm gì?

A

Ngắn và chỉ chỉ đạo vùng tuyến yên trước

30
Q

Hormon được bài tiết từ vùng dưới đồi gồm những hormon nào? Viết số acid amin
CRH
TRH
GnRH
PIH
GHRH
GHIH

A

CRH
TRH
GnRH
PIH
GHRH
GHIH

31
Q

Hormon được bài tiết từ tuyến yên trước gồm những hormon nào? Viết số acid amin
GH TSH
PRL FSH
ACTH LH

A

GH TSH
PRL FSH
ACTH LH

32
Q

Hormon nào được bài tiết từ tuyến yên sau gồm những hormon nào? Viết số acid amin
ADH Oxytocin

A

ADH Oxytocin

33
Q

Hormon được bài tiết từ tuyến yên giữa? Tác dụng?

A

MSH

34
Q

Hormon nào chung nhau chuỗi α, chỉ khác nhau chuỗi β? Viết số acid amin?

A

TSH FSH LH hCG

35
Q

Hai hormon nào sau đầy có cấu trúc chuỗi β gần giống nhau?
TSH và HCG
TSH và FSH
LH và FSH
*LH và hCG

A

*LH và hCG

36
Q

cAMP

A

Hoạt hóa protein kinase A
Epinephrin, Glucagon, ACTH, FSH, LH

37
Q

cGMP

A

Hoạt hóa protein kinase G
ANF, NO

38
Q

IP3 và DAG

A

IP3 gắn ER, mở kênh Ca2+
DAG hoạt hóa protein kinase C (phụ thuộc Ca2+)
Vasopressin lên tế bào gan, TRH lên tuyến yên

39
Q

Ca2+

A

Gắn và làm thay đổi cấu hình Calmodulin/troponin C
Hormon thần kinh