17. Hội chứng chèn ép tủy Flashcards

(104 cards)

1
Q

chẩn đoán chèn ép tủy dựa vào mấy hội chứng? đó là

A

chẩn đoán chèn ép tủy dựa vào 3 hội chứng: cột sống, thương tổn, dưới thương tổn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

gồm có mấy nhóm nguyên nhân gây chèn ép tủy? đó là

A

3 nhóm nguyên nhân gây chèn ép tủy:
- ngoài màng tủy
- dưới màng tủy và ngoài tủy
- trong tủy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

trong nhóm nguyên nhân ngoài màng tủy gây chèn ép tủy có mấy nhóm nhỏ? đó là

A

trong các nguyên nhân ngoài màng tủy gây chèn ép tủy được chia thành 2 nhóm nhỏ:
- các nguyên nhân do u
- các nguyên nhân không do u

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

gồm có mấy loại u ngoài màng tủy? đó là

A

3 loại u ngoài màng tủy:
- khối u thân đốt sống nguyên phát lành tính
- khối u thân đốt sống nguyên phát ác tính
- u thân đốt sống thứ phát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

các loại u nào thuộc nhóm các khối u thân đốt sống nguyên phát lành tính

A
  • u xương dạng xương
  • u xương sụn
  • u máu
  • u tb khổng lồ
  • u nang phình mạch
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

các loại u nào thuộc nhóm các khối u thân đốt sống nguyên phát ác tính

A
  • đa u tủy xương
  • u lympho
  • u nguyên bào sống
  • sarcom
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

u thân đốt sống thứ phát thường do ung thư gì di căn

A

ung thư phổi, vú, tuyến tiền liệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

u thân đốt sống thứ phát do di căn của ung thư phổi, vú, tuyến tiền liệt thường gặp ở đối tượng nào

A

người > 40 tuổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

hậu quả của u thân đốt sống thứ phát do di căn

A
  • có thể gây tiêu xương –> gãy xương bệnh lý –> chèn ép tủy
  • có thể gây đặc xương –> xâm lấn ống sống –> chèn ép tủy
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

gồm có những nguyên nhân ngoài màng tủy không phải u nào gây chèn ép tủy

A
  • bệnh lý thoái hóa cột sống đĩa đệm
  • thoát vị đĩa đệm trung tâm
  • tụ máu ngoài màng tủy không do chấn thương
  • nhiễm trùng cột sống
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

bệnh lý thoái hóa cột sống đĩa đệm ở vị trí nào rất dễ gây chèn ép tủy

A

cổ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

những bệnh nào thuộc nhóm bệnh lý thoái hóa cột sống đĩa đệm

A
  • thoái hóa đĩa đệm
  • phì đại diện khớp và dây chằng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

đặc điểm bệnh lý thoái hóa cột sống đĩa đệm

A
  • thường bị nhiều đốt
  • hay gặp ở đàn ông > 50 tuổi có tiền sử lao động nặng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

thoát vị đĩa đệm trung tâm ở đâu rất dễ gây chèn ép tủy

A

ở cổ và ngực ( đặc biệt là ở cổ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

tụ máu ngoài màng tủy không do chấn thường thường trên BN có tiền sử gì

A

tiền sử dùng thuốc chống đông kháng vit K hoặc chống ngưng tập tiểu cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

các loại nhiễm trùng cột sống

A
  • viêm xương tủy
  • viêm đốt sống - đĩa đệm
  • áp xe ngoài màng cứng ( nặng nhất)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

loại nhiễm trùng cột sống nào rất hay gây chèn ép tủy

A

áp xe ngoài màng cứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

các nguyên nhân dẫn tới áp xe ngoài màng cứng

A
  • xảy ra sau thủ thuật ( gây tê ngoài màng cứng, chọc dò tủy sống, sau châm cứu)
  • phát triển từ viêm đốt sống đĩa đệm
  • phát triển từ nhiễm khuẩn huyết
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

có thể gặp viêm đốt sống - đĩa đệm và áp xe ngoài màng cứng do

A

Lao ( bệnh Pott)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

bệnh Pott là gì

A

viêm đốt sống đĩa đệm và áp xe ngoài màng cứng do Lao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

bệnh Pott thường gặp ở đối tượng nào

A

BN suy giảm miễn dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

trong nguyên nhân dưới màng tủy và ngoài tủy gây chèn ép tủy gồm có mấy nhóm? đó là

A

2 nhóm:
- u màng tủy
- u rễ thần kinh
- dị dạng mạch máu tủy ( ít gặp nên k tính)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

u màng tủy là gì

A

là thương tổn phát triển từ màng nhện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

u màng tủy thường gặp ở vị trí nào? đối tượng nào

A

thường gặp ở đoạn tủy ngực và ở nữ giới đã mãn kinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
u rễ thần kinh là gì
là u lành tính bắt nguồn từ tb Schwann của rễ thần kinh
26
u rễ thần kinh có thể phát triển ở vị trí nào
- có thể ở trong ống sống --> nguy cơ cao chèn ép tủy - qua lỗ tiếp hợp phát triển ra ngoài - kết hợp cả hai --> thể đồng hồ cát
27
loại u nào có thể trong bệnh cảnh u xơ thần kinh dưới màng tủy
u rễ thần kinh
28
đặc điểm của u màng tủy
- tiến triển chậm - thể hiện bằng đau rễ một bên - đau nhiều về đêm
29
dị dạng mạch máu tủy đặc biệt là dò màng tủy thường gặp ở đâu
nón tủy
30
đặc điểm các triệu chứng lâm sàng của các nguyên nhân trong tủy gây chèn ép tủy
thường không điển hình và không đặc hiệu
31
các nguyên nhân trong tủy gây chèn ép tủy gồm
- u màng nội tủy - u tb hình sao - u nguyên bào mạch - u mỡ - di căn trong tủy - rỗng tủy - dị dạng mạch, tủy sống
32
nguyên nhân trong tủy gây chèn ép tủy nào thường hay gặp nhất
u màng nội tủy
33
u màng nội tủy mắt nguồn từ tb nào
từ tb màng nội tủy của ống tủy trung tâm và dây tận
34
u màng nội tủy thường gặp ở đối tượng nào
nam, 30 - 70 tuổi
35
u tb hình sao thường gặp ở độ tuổi nào
20 - 40 tuổi
36
u nguyên bào mạch thường gặp ở độ tuổi nào
40 tuổi
37
u nguyên bào mạch thường nằm trong bệnh cảnh nào
bệnh Von Hippel - Lindau
38
nguyên nhân trong tủy nào có thể gặp ở cả ngoài tủy gây chèn ép tủy
u mỡ
39
u mỡ thường gặp ở độ tuổi nào
20 - 40 tuổi và trẻ dưới 5 tuổi
40
nguyên nhân dẫn đến rỗng tủy
do rối loạn lưu thông dịch não tủy --> tích tụy dịch não tủy ở trung tâm tủy
41
nguyên nhân thường gặp gây rỗng tủy
viêm màng nhện sau chấn thường và dị dạng Amold - Chiari
42
dị dạng Amold - Chiari là gì
là dị dạng vùng bản lề cổ - chẩm gây tụt hạnh nhân tiểu não xuống dưới lỗ chẩm
43
dị dạng mạch tủy sống gồm những bệnh nào
- u mạch hang - phình mạch - dị dạng động - tĩnh mạch
44
dị dạng mạch tủy sống tại sao lại gây chèn ép tủy
do tăng kích thước khối dị dạng hoặc vỡ gây chảy máu trong tủy và dưới màng tủy
45
trong hội chứng chèn ép tủy cần ưu tiên khai thác tiền sử gì của BN
tiền sử ung thư, dùng thuốc chống đông
46
khi khai thác dấu hiệu đau trong hội chứng chèn ép tủy cần khai thác được những gì
- đau cột sống - đau rễ ( đau thần kinh cổ - cánh tay, đau thần kinh liên sườn) - đau tăng lên khi ho, đại tiện không?
47
các dấu hiệu chức năng cần khai thác được do hội chứng dưới thương tổn gây ra
- rối loạn chức năng chi trên - khó thở - rối loạn cơ tròn
48
dấu hiệu cách hồi tủy không đau trong hội chứng chèn ép tủy là gì
buộc BN phải dừng lại khi đi bộ ( do cảm giác nặng, mỏi hai chân)
49
trong hội chứng chèn ép tủy khi BN có đau rễ về đêm gợi ý nguyên nhân do
u
50
hội chứng cột sống cần phải xác định những gì
- sờ gai sống tìm điểm biến dạng cột sống ( gai xương, gù, vẹo) và điểm đau giúp định vị vùng chèn ép - sờ khối cơ cạnh sống có thể thấy co cứng cơ, dấu hiệu chuông bấm
51
hội chứng thương tổn là gì
là hội chứng của chất xám tủy
52
trong hội chứng thương tổn cần phải khám như thế nào
khám tìm rối loạn cảm giác, rối loạn vận động và dấu hiệu mất phản xạ gân xương từ đó xác định vị trí đốt tủy đầu tiên bị tổn thương hay đốt tủy cuối cùng còn lành lặn
53
tham điểm cảm giác trong hội chứng thương tổn
0: không có 1: giảm 2: bình thường KK: không khám được
54
thang điểm vận động trong hội chứng thương tổn
0: liệt hoàn toàn 1: co cơ nhìn thấy hoặc sờ thấy 2: vận động không trọng lực 3: vận động chống trọng lực 4: vận động kháng lực 5: vận động bình thường KK: không khám được
55
hội chứng dưới thương tổn là gì
là hội chứng của chất trắng tủy ( đường dẫn truyền lên và xuống)
56
các triệu chứng của hội chứng dưới thương tổn thay đổi tùy theo
vị trí bị chèn ép
57
trong hội chứng dưới thương tổn cần phải tìm hội chứng nào để xác định rối loạn vận động
hội chứng tháp
58
trong rối loạn vận động của hội chứng dưới thương tổn cần phải lưu ý những gì
- mức độ liệt - vị trí liệt ( hai chân hay tứ chi) - rối loạn trương lực cơ ( co cứng cơ) - đánh giá các phản xạ ( phản xạ gân xương nhanh, lan tỏa, đa động, dấu hiệu Hoffman, Babinski)
59
rối loạn cảm giác trong hội chứng dưới thương tổn
có thể giảm cảm giác, dị cảm hoặc đau do tổn thương cột chất trắng
60
dấu hiệu Lhermitte
đau như điện giật ở tứ chi khi gập mạnh cổ gây căng cột sau
61
dấu hiệu nào đặc trưng do chèn ép tủy cổ
dấu hiệu Lhermitte
62
hội chứng chèn ép tủy nếu tổn thương cột sau sẽ gây ra
- thất điều vận động ( rối loạn dáng đi, loạng choạng) - rối loạn cảm giác sâu ( cảm giác rung, tư thế, vị trí)
63
trong chèn ép tủy tổn thương cột trắng bên cần phải tìm gì
tìm rối loạn cảm giác nông ( xúc giác thô sơ, đau - nhiệt)
64
dấu hiệu rối loạn cơ thắt
có thể đái rắt, đái són, bí đái phát hiện các dấu hiệu giảm/ mất cảm giác phân, giảm/ mất cảm giác hậu môn phát hiện mất co cơ thắt hậu môn
65
phát hiện mất co cơ thắt hậu môn bằng cách nào
thăm trực tràng
66
vị trí chèn ép tủy cổ
từ lỗ chẩm đến đốt sống C7
67
trong chèn ép tủy cổ xuất hiện những hội chứng gì
hội chứng thương tổn và dưới thương tổn
68
hội chứng thương tổn khi chèn ép tủy cổ có triệu chứng gì
đau thần kinh cổ - cánh tay
69
đốt tủy nào cho thần kinh đến cơ hoành và liên quan đến rối loạn hô hấp
C4
70
triệu chứng của hội chứng dưới thương tổn khi bị chèn ép tủy cổ
liệt tứ chi kèm rối loạn cảm giác và cơ thắt
71
vị trí chèn ép tủy ngực
từ đốt sống T1 đến T10
72
triệu chứng của hội chứng thương tổn khi bị chèn ép tủy ngực
đau thần kinh liên sườn ( đau hoặc giảm cảm giác theo hình đai lưng )
73
triệu chứng của hội chứng dưới thương tổn khi bị chèn ép tủy ngực
liệt 2 chân ( thường liệt cứng) kèm rối loạn cảm giác và cơ thắt
74
vị trí chèn ép nón tủy
từ đốt sống T10 đến L1 - L2
75
triệu chứng của hội chứng thương tổn trong chèn ép nón tủy
đau thần kinh bịt kèm liệt cơ thắt lưng chậu, đôi khi mất phản xạ da bìu
76
tại sao trong chèn ép nón tủy lại có triệu chứng đau thần kinh bịt kèm liệt cơ thắt lưng chậu
do có sự tham gia của L1
77
triệu chứng của hội chứng dưới thương tổn trong chèn ép nón tủy
- liệt hai chân ( liệt mềm gốc chi và dấu hiệu tháp ngọn chi) - rối loạn cảm giác cơ thắt ( thường bí đái) - đôi khi mất phản xạ da bụng dưới
78
hội chứng chèn ép tủy theo chiều ngang tùy thuộc vào
phần chất xám và chất trắng bị tổn thương
79
trong chèn ép tủy theo chiều ngang có những hội chứng nào
- hội chứng tháp - hội chứng cột sau - hội chứng Brown - Sequard ( hội chứng nửa tủy) - hội chứng tủy trung tâm ( hội chứng rỗng tủy)
80
hội chứng tháp trong chèn ép tủy theo chiều ngang là do
chèn ép vào phần trước tủy, thường ít rối loạn cảm giác
81
hội chứng cột sau trong chèn ép tủy theo chiều ngang là do
chèn ép phía sau
82
hội chứng cột sau trong chèn ép tủy theo chiều ngang gây ra
rối loạn cảm giác sâu dưới thương tổn đến sớm kèm rối loạn thăng bằng và đau kiểu cột sau
83
hội chứng nửa tủy ( Brown - Sequard) trong chèn ép tủy theo chiều ngang do
chèn ép từ phía bên
84
hội chứng nửa tủy ( Brown - Sequard) trong chèn ép tủy theo chiều ngang có triệu chứng gì
biểu hiện hội chứng tháp và cột sau của bên bị chèn ép giảm cảm giác đau - nhiệt đối bên
85
hội chứng tủy trung tâm ( hội chứng rỗng tủy) trong chèn ép tủy theo chiều ngang do
thương tổn bên trong tủy
86
hội chứng tủy trung tâm ( hội chứng rỗng tủy) trong chèn ép tủy theo chiều ngang biểu hiện như thế nào
giảm cảm giác đau - nhiệt hai bên dạng treo
87
đối với trường hợp nghi ngờ chèn ép tủy cần chống chỉ định làm thủ thuật nào? tại sao
chống chỉ định chọc dò tủy sống thắt lưng vì giải phóng dịch não tủy phía dưới sẽ làm tăng áp lực dịch não tủy lên vùng bị chèn ép phía trên --> làm chèn ép nặng hơn
88
CLS nào là phương pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán chèn ép tủy không chấn thương
cộng hưởng từ
89
để chẩn đoán xác định được nguyên nhân gây chèn ép tủy không chấn thương cần làm gì
cần xét nghiệm giải phẫu bệnh thương tổn thông qua sinh thiết hoặc phẫu thuật
90
sử dụng những CLS nào để chẩn đoán hội chứng chèn ép tủy không do chấn thương
- chụp Xquang thường quy - chụp cắt lớp cột sống - chụp cộng hưởng từ
91
chụp Xquang thường quy để chẩn đoán hội chứng chèn ép tủy có thể chụp ở những tư thế nào
chụp cột sống thẳng, nghiêng hoặc chếch 3/4 để quan sát lỗ tiếp hợp
92
trong hội chứng chèn ép tủy không chấn thương, chụp Xquang thường quy có thể thấy những gì
có thể thấy những tổn thương về xương: - tiêu xương ( phá hủy thân đốt sống, gãy xương bệnh lý) - đặc xương ( di căn u) - mở rộng lỗ tiếp hợp ( trong u rễ thần kinh)
93
trong hội chứng chèn ép tủy không chấn thương, chụp cắt lớp cột sống có tiêm thuốc cản quang có thể thấy những gì
- có thể thấy thương tổn, đánh giá mức độ tổn thương xương và đẩy lồi tường sau trong gãy xương bệnh lý - xác định chất lượng các đốt sống lân cận trong trường hợp cần phẫu thuật cố định cột sống
94
trong hội chứng chèn ép tủy không do chấn thương, chụp cộng hưởng từ thì T1 là gì
là chụp cộng hưởng từ không tiêm thuốc cản quang
95
trong hội chứng chèn ép tủy không do chấn thương, chụp cộng hưởng từ thì T2 là gì
chụp cộng hưởng từ có tiêm thuốc cản quang
96
trong hội chứng chèn ép tủy không do chấn thương, chụp cộng hưởng từ có thể cho biết những gì
- vị trí tổn thương ( ngoài màng tủy, dưới màng tủy, trong tủy) - định hướng nguyên nhân - phát hiện nhiều thương tổn không nhìn thấy trên phim chụp cắt lớp vi tính
97
trong hội chứng chèn ép tủy không chấn thương, cộng hưởng từ đứng dọc giúp
đánh giá mức độ lan rộng của thương tổn trong những trường hợp tổn thương thứ phát
98
nguyên tắc điều trị của hội chứng chèn ép tủy không do chấn thương
giải phóng chèn ép, loại bỏ nguyên nhân và làm vững cột sống
99
các biện pháp chung được sử dụng để điều trị hội chứng chèn ép tủy không do chấn thương
- tránh làm nặng thêm chèn ép tủy - dùng thuốc giảm đau, giãn cơ - liệu pháp corticoid trong thời gian chờ phẫu thuật trừ trường hợp nhiễm trùng hoặc nghi ngờ u lympho ( để giảm phù tủy)
100
các cách giúp tránh làm nặng thêm hội chứng chèn ép tủy không do chấn thương
đặt nẹp cột sống cổ, ngực nằm bất động
101
trong hội chứng nón tủy cần phát hiện sớm triệu chứng nào
cầu bàng quang
102
phẫu thuật trong hội chứng chèn ép tủy không chấn thương có mấy mục đích chính? đó là
2 mục đích chính: - giải phóng chèn ép và làm vững cột sống - loại bỏ nguyên nhân
103
có thể giải phóng chèn ép tủy trong hội chứng chèn ép tủy không do chấn thương bằng những phương pháp nào
đường trước hoặc đường sau
104
trong hội chứng chèn ép tủy không do chấn thương, có thể làm vững cột sống bằng những biện pháp nào
- cố định cột sống lối sau - cắt thân đốt sống - bơm xi măng