23/11 Flashcards

(102 cards)

1
Q

người đàn ông lớn tuổi/ ông già

A

Starszy Pan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

thực phẩm/ việc ăn uống

A

jedzenie

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

sau đó

A

później/ a potem/ następnie

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

thân thiện/ thiện cảm/ đáng yêu/ tốt bụng ( adj)

A

Sympatyczny >< nie sympatyczny

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

tàn nhang (adj)

A

piegowata

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

hộp cát/ hố cát

A

piaskownica

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Sứ ( chất liệu)

A

porcelana

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

hoa tai

A

Kolczyki

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

album nhac cua ai

A

Płyta KOGO

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

bức tranh nhỏ/ bức tranh

A

obrazek/ obraz

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

bức ảnh

A

fotografia. zdjęcie

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

bút chì màu

A

kredka

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

TRONG năm nay

A

w tym roku

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

trong ngoặc- dấu ngoặc đơn

A

w nawiasach- nawias

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

ý kiến/ câu/ quyết định/ mệnh dề

A

zdanie

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

không nghi ngờ gì/ chắc chắn

A

bez dwóch zdań

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

từ

A

wyraz/ słowo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

hành động của anh ấy là biểu hiện của sự tôn trọng ( - biểu hiện-)

A

Jego zachowanie jest wyrazem szacunku

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

những từ được gạch chân

A

podkreślone wyrazy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

trung học phổ thông

A

liceum

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

khăn giấy

A

chusteczka

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

cái ô

A

Parasol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

nghỉ ngơi

A

odpoczynek

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

một giấc ngú

A

sen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
sự cô đơn
samotność
26
con nhện
pająk
27
câu chuyện
opowiadanie
28
bão
burza
29
bệnh
choroba
30
huyền thoại
legenda
31
máy in
drukarka
32
hôm qua, ĐỘT NHIÊN con chuột xám đã chạy qua đường
nagle przez drogę przebiegła szara mysz
33
LUÔN LUÔN - VẪN- MỌI LÚC (CÁI GÌ ĐÓ XẢY RA LIÊN TỤC, KHÔNG BỊ GIÁN ĐOẠN ) có một thứ gì đó tôi vẫn đang chờ, tuyết vẫn đang rơi
Ciągle coś CIągle czekam, ciągle pada śnieg
34
kì lạ, lạ lùng ( không như bình thường) tôi bỗng thấy một con mèo nhỏ kì lạ
dziwny nagle zauważę dziwny mały kot
35
lúc đó, khi đó, khi mà.... chúng ta sẽ gặp nhau khi mà bạn sẵn sàng
wtedy S+V+ wtedy, kiedy+ V Spotkamy się wtedy, kiedy będziesz gotowy.
36
con vật đau khổ cần được giúp đỡ
biedny Biedne zwierzę potrzebuje pomocy.
37
con mèo con
koteczek
38
chú mèo
kotka
39
bởi vì
bo, ponieważ ( văn nói hằng ngày) gdyż ( văn viết)
40
nổi tiếng ( adj)- siêu nổi tiếng ( ngôi sao lớn) người bạn tốt đấy là nha khoa nổi tiếng, giàu có và có một căn hộ lớn ( dạng quá khứ)
znany- słynny ten dobry kolega był znanym dentystą, był bogaty i miał duże mieszkanie.
41
sự đồng ý/ sự tán thành
zgoda
42
tử tế/ thân thiện( adj)
życzyliwy
43
một cách tự nhiên ( adv)
naturalnie
44
đến cuối cùng ( thể hiện sự chờ đợi lâu dài mới có thành quả gì đấy, mãi về cuối sau này...)
wreszcie
45
lỗi/ sai lầm đó là một sai lầm trong đánh giá tình hình( quá khứ)
błąd To był błąd w ocenie sytuacji
46
skill/ kyx nawng tao muon cai thien ki nang ngon ngu cua minh
umiejętności chcę prowadzić swoje umiejętności jezykowe
47
dam may hôm nay trên bầu trời nhiều mây v nồi
pochmura Dzisiaj na niebie jest dużo pochmurzenia.
48
nổi tiếng (adj)- thường nói về tiêu cực nó là tòa lâu đài nổi tiếng ở Balan
sławny To jest sławny zamek w Polsce.
49
chất lượng cao
wysoka jakość
50
giáo viên mẫu giáo
Przedszkolanka Przedszkolanka organizuje zabawy dla dzieci.
51
sạch sẽ ( adj) oxy tinh khiết quan trọng đối với sự hô hấp
Czysty czysty tlen jest ważny dla oddychania.
52
hăng hái/ tràn đầy năng lượng/ năng động cô ta rất năng động và luôn sẵn sàng hành động
Ona jest bardzo energiczna i zawsze gotowa do działania.
53
cơ hội/ lựa chọn mày có 2 lựa chọn, đây là lựa chọn thứ hai nếu lựa chọn 1 đéo hoạt động, đây là lựa chọn thứ 2
Masz dwie opcje, to jest druga możliwość. Jeśli pierwsza opcja nie działa, to jest druga możliwość.
54
lơ đãng, bị phân tâm, mất tập trung ( adj)
Roztargniony Znowu jesteś roztargniony, czy coś cię martwi?
55
vệ tinh đây là vệ tinh mới của Mỹ
to jest nowa amerykańska satelita
56
vừa mới tao vừa mới gọi mày mà mày đéo nghe máy
Właśnie dzwoniłem do ciebie, ale nie odebrałaś.
57
bể cá tao vừa mới mua bể cá, sau đó tao sẽ mua cá
Właśnie kupiłam akwarium. później, kupię ryby
58
cô đơn - sự cô đơn Bà ta là một người phụ nữ cô đơn. sự cô đơn của cô gái trẻ
samotny- samotność ona jest samotną kobietą
59
già- tuổi già
stary- starość
60
trẻ- tuổi trẻ
młody- młodość To był czas pełen energii i entuzjazmu młodości.
61
có thể- cơ hội/ lựa chọn
możliwy- możliwość
62
chậm/ tự do/ không bận rộn( dùng chỉ ngày nghỉ)- tự do chúng ta có ngày nghỉ vào ngày mai con người đã đấu tranh vì tự do từ hàng thế kỉ
Mamy wolny dzień jutro. Ludzie walczą o wolność od wieków.
63
khó- sự khó khăn đây là một nhiệm vụ khó khăn sự khó khăn trong công việc
to jest trudne zadanie trudność w pracy
64
sạch sẽ- sự sạch sẽ nước sạch là điều kiện cơ bản để sống sự trong sạch của trái tim/ tâm hồn được đánh giá cao trong nhiều nền văn hóa
Czysta woda jest podstawowym warunkiem życia. Czystość serca jest ceniona w wielu kulturach.
65
dài- chiều dài bút chì này dài độ dài của bàn này là 2 mét
ten długopis jest długi Długość tego stołu to 2 metry.
66
lớn- quy mô/ độ lớn/ kích thước đây là một tòa nhà lớn kích thước của hồ này là 1000m2
to jest wielki budynek wielkość tego jeziora jest 1000m2
67
tối- sự tối tăm căn phòng này tối nhưng mà sự tối tăm của nó trông thật đẹp
ten pokój jest ciemny . ale Jego ciemność wygląda pięknie
68
tình yêu tình yêu gia đình là vô điều kiện
Miłość rodzinna jest bezwarunkowa.
69
sự căm ghét
nienawiść
70
sự ganh tị/ ganh ghét
zazdrość
71
lại một lần nữa ( kiểu làn trước nthe rồi nay lại nữa)
znowu
72
cái tủ sách/ kệ sách
płóka
73
ghế bành ( dạng ghế nhỏ ngồi 1 mình có chỗ tựa)
fotel
74
bệnh nhân
pacjent
75
sự kiện
wydarzenie
76
sự kết thúc của chiến tranh thế giới 2
Zakończenie II wojny światowej w Europie:
77
cuộc chiến/ trận đánh
Bitwa (pod Wiedniem)
78
người Ba Lan bầu giáo hoàng
Wybór Polaka na papieża:
79
mối quan hệ người lớn
relecje dorosłe
80
hành vi
zachowanie
81
khen thưởng
nagroda
82
trưg phạt
kara
83
bố mẹ thay mặt con cái
rodzice intereweniują w sprawie dziecka
84
người lớn
dorosły
85
quyết định/ phán quyết
dezycja
86
Hoạt động
działanie
87
kết quả
konsekwencja
88
nieodłączny
89
komponent
90
życia
91
przyjemne
92
bądź
93
przykre
94
emocje nie podlegają ocenie
95
silne emocje zaburzają procesy poznawcze są złym doradcą
96
cechą dojrzałości jest umiejętność oddzielania decyzji i zachowań od przeżywanych emocji
97
chính xác, đúng đắn (adv) đây chính xác là câu trả lời chính xác là nó, những gì tao đã nói
To jest akurat odpowiedź Akurat to, o czym mówiłem.
98
nhận thức
poznawcze
99
hành vi tâm lí học hành vi
behawioralne Psychologia behawioralna
100
moi nguoi luon cos cai gi day( van de, cau chuyen..)
każdy ma coś
101
ujawniać
102