베트남 태풍 ‘야기’ 사망·실종 300명 육박…현지 상황은? Flashcards
(38 cards)
태풍이 휩쓸고 가다
bão quét qua
홍수
lũ lụt
산사태
sạt lở núi
인명과 재산피해
thiệt hại về người và tài sản
- 태풍 야기가 휩쓸고 간 북부 지역을 중심으로 홍수와 산사태 등이 잇따르면서 인명과 재산피해가 늘어나고 있습니다.
특파원
đặc phái viên
가로지르다
băng ngang, đi ngang qua.
- 숲을 가로질러 가다 đi tắt qua cánh rừng, đi ngang qua rừng
- 묘지를 가로지르다 đi ngang qua bãi tha ma
주인 잃은 선박
tàu thuyền vô chủ
표류하다
trôi nổi (trên sông), phiêu lưu
- 주인 잃은 선박들이 강 위를 표류하더니, 교량에 충돌합니다. Những con tàu mất lái trôi dạt trên sông, rồi va đập vào cầu.
교량
cầu bắc qua sông / cầu nối (quan hệ hữu nghị)
- 홍수로 교량이 유실되었다 cầu bị cuốn trôi bởi lũ
- 교량에 충돌하다 va chạm vào cầu.
- 교량 준공식 lễ khánh thành cầu
- 교량을 가설하다/놓다 xây cầu, bắc cầu
- 교량 역할을 하다 giữ vai trò cầu nối
강 주변 시설과 주택들
những công trình và nhà ở ven sông
불어난 강물
nước sông dâng lên
1이 2에 잠기다
- 물속에 들어가 있다: bị nhấn chìm trong nước
- 어떤 현상에 휩싸이거나 푹 박히다. lún trong, chìm vào (rượu chè)
- 생각이나 느낌 속에 빠지다. chìm đắm vào suy nghĩ
- 생각에 잠기다
- 술에 잠기다
- 비탄에 잠기다 chìm vào đau khổ
피해가 끊이지 않다
thiệt hại vẫn tiếp diễn
- 베트남 북부를 강타한 태풍 ‘야기’는 이미 지나갔지만, 홍수와 산사태 등으로 피해가 끊이지 않고 있습니다.
1이 2를 강타하다
đánh mạnh, giáng một đòn mạnh
- 베트남 북부를 강타한 태풍 ‘야기’는 이미 지나갔다.
복구 작업
công tác khôi phục, phục hồi (khu vực)
- 그는 폭설 피해 지역의 복구 작업을 적극 지원하기로 약속했다 Ông ấy đã hứa sẽ tích cực hỗ trợ cho việc khôi phục khu vực bị thiệt hại do bão tuyết.
- 복구작업에 본격 나섰습니다.
뿌리째
gốc cây
뿌리째 뽑힌 나무
cây bị bật gốc
- 나무가 뿌리째 뽑혔어요.
아찔하다
choáng váng, chóng mặt
- 그 일은 생각만 해도 아찔하다
아찔하다
- 절벽 위에서 밑을 내려다보니 눈앞이 아찔했다 đứng trên vách nhìn xuống dưới thấy (trước mắt) chóng mặt.
실감하다
cảm nhận như thật, chân thật
치우다
thu dọn, dọn dẹp, dẹp bỏ, dọn (đường, phòng)
좀처럼
không dễ, vẫn khá, ít khi, mấy khi
붕괴되다
:무너지고 깨지다. (시설, 건물…)
sụp đổ, đổ sập xuống
- 태풍으로 창고가 붕괴되었다.
- 지진으로 많은 건물이 붕괴되었다.
- 지붕 위의 눈의 무게 때문에 집이 붕괴되다. làm nhà sập.
- 흥옌 지방에 심한 비가 내린 뒤에 댐의 일부가 붕괴되었다. Một số đȇ đã bị vỡ sau những trận mưa to ở tỉnh Hưng yȇn
1가 (2을) 밝히다
: làm sáng tỏ, làm rõ, cho biết rõ
- 비자금 사건의 전모를 밝히다 vụ quỹ đen
- 신분을 밝혀야 한다.
- 예문의 출전을 밝히다 ghi rõ nguồn
1가 ….다고 밝혔다
1 cho biết rằng ….