50-100 Sentences Flashcards

(50 cards)

1
Q

スーパーへ夕食の材料を買いに行った。

A

Đến siêu thị mua nguyên liệu cho bữa tối.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

グラウンドに落ちているを拾った。

A

Nhặt những hòn đá rơi trên sân bóng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

古新聞をで縛る

A

Buộc dây vào chồng báo cũ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

あの店はいつも込んでいて、入るのに整理が必要だ。

A

Ở cửa hàng đó lúc nào cũng đông người, để vào được phải có thứ tự.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

クラスの名簿を作る。

A

Tạodanh sách lớp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

に糸を通す。

A

Luồn chỉ qua kim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

ビールのを抜く。

A

Mở nắp bia.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

うどんの湯気で眼鏡が曇ってしまった。

A

Hơi từ bát mì Udon làm mờ kính.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

私の部屋は南向きで日当たりがいい。

A

Phòng tôi ở hướng nam nên ánh sáng mặt trời chiếu rất tốt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

昨夜は一人でワイン一瓶をにした。

A

Tối qua mình tôi uống đến trống rỗng chai rượu vang.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

地震で家が斜めに傾いた。

A

Vì động đất nên nhà bị nghiêng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

会社に応募するにあたり、履歴書を書いた。

A

Khi ứng tuyển vào công ty tôi đã viết hồ sơ lý lịch.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

うちの父は、釣りを娯楽として楽しんでいる。

A

Bố tôi lấy câu cá làm thú vui thư giãn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

友人に結婚式の司会を頼んだ。

A

Tôi đã nhờ bạn thân làm chủ (hội) lễ cưới.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

新入社員を歓迎する会が開かれた。

A

Tiệc chào mừng nhân viên mới đã được tổ chức.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

成績をにする。

A

Lập bảng thành tích.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

銀行の窓口に大勢の人が並んでいた。

A

Rất nhiều người đã xếp hàng ở cửa bán vé/cửa giao dịch ngân hàng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

入学の手続きをする。

A

Tôi làm thủ tục nhập học.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

駅からうちまで、徒歩10分です。

A

Từ ga đến nhà tôi đi bộ hết 10 phút.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

日曜日の都心は駐車するところがない。

A

Chủ nhật ở trung tâm thành phố không có chỗ đỗ xe.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

規則に違反する。

A

Vi phạm quy tắc

22
Q

あの店は、平日は9時まで営業している。

A

Tiệm đó ngày thường kinh doanh đến 9 giờ.

23
Q

日付を書く

A

Viết ngày tháng

24
Q

朝晩は冷え込むが、日中は穏やかな天気が続いている。

A

Sáng và tối thì lạnh nhưng ban ngày thì thời tiết ôn hòa.

25
急な用事で、旅行の**日程**を変えた。
Vì có việc gấp nên phải thay đổi **kế hoạch** du lịch.
26
日光は東京から**日帰り**で行けます。
Đi Nikkou thì có thể **đi về trong ngày** từ Tokyo.
27
子供たちが教室に**順序**良く並んで入っていく。
Bọn trẻ xếp hàng vào lớp theo **thứ tự**.
28
3月から4月は、うちの会社にとって忙しい**時期**だ。
Từ tháng 3 đến tháng 4 với công ty tôi là **thời kì** bận rộn.
29
駅の前は昔は畑だったが、**現在**は大きなショッピングセンターになっている。
Ngày xưa ở trước nhà ga là bù nhìn nhưng mà **hiện tại** thì là trung tâm mua sắm.
30
急病人が出たため、列車は**臨時**にこの駅に停車した。
Để đưa người ốm ra, xe điện đã **tạm thời** dừng ở ga này.
30
本はどこでも**定価**で売られている。
Sách ở chỗ nào cũng bán **giá cố định**.
30
旅行の**費用**を貯める。
Để dành tiền cho **chi phí** du lịch.
31
「まとめて買うから、少し**割引**してください。」
Tôi mua nhiều cùng lúc mà, **giảm giá** tí đi.
32
4個550円のりんごを、**おまけして**もらった500円で買った。
4 quả là 550 yên nhưng được **kèm giảm giá** nên còn 500 yên.
33
「ただ今、**無料**で試供品をさしあげております。」
Chỉ là bây giờ, chúng tôi đang tặng **miễn phí** sản phẩm mẫu.
34
彼は新車を買って、なんと**現金**で支払ったそうだ。
Nghe nói là anh ta đã mua xe mới và trả bằng **tiền mặt**.
35
東京23区の面積を**合計する**と、2,187㎢になる。
Tính tổng diện tích 23 quận của Tokyo thì sẽ là 2,187㎢.
36
彼は喫茶店で経営して**収入**を得ている。
Anh ấy kiếm **thu nhập** từ việc kinh doanh cửa hàng cà phê.
37
今年は**支出**が収入を上回って赤字になった。
Năm nay **chi tiêu** vượt trên thu nhập nên đã lỗ vốn.
38
来年度の**予算**を立てる。
Lập **ngân sách** cho năm tới.
39
企業が**利益**を追求するのは当然だ。
Doanh nghiệp mưu cầu **lợi nhuận** là điều hiển nhiên.
40
今月は支出が多く、家計は**赤字**だった。
Tháng này chi tiêu nhiều nên kinh tế nhà mình bị **thâm hụt/lỗ vốn**.
41
宣伝に**経費**がかけたので、売り上げが伸びた。
Vì đã tốn **chi phí** quảng cáo nên doanh thu tăng lên.
42
金を**勘定**する
**Thanh toán** tiền.
43
隣の家の窓ガラスを割ってしまったので、修理代を**弁償**した。
Làm vỡ cửa gương của nhà bên cạnh nên phải **bồi thường** tiền sửa chữa.
44
大学に資料を**請求**する。
**Yêu cầu** tài liệu từ nhà trường.
44
アルバイトを**募集**していたので、応募した。
Tôi đã ứng tuyển vào nơi đang tuyển dụng làm thêm.
45
**景気**が悪くなると、倒産する会社が増える。
**Kinh tế** khó khăn nên nhiều công ty phá sản.
46
地震の被災者のために**募金**した。
Đã **quyên tiền/gây quỹ** cho nạn nhân của động đất.
47
情報は新ほど**価値**が高い。
Thông tin càng mới thì **giá trị** càng cao.