7. Répondez aux questions avec le, la, i, les, lui ou leur. Flashcards

1
Q
  1. Répondez aux questions avec le, la, i, les, lui ou leur.

Trả lời các câu hỏi với, i, họ, anh ấy hoặc họ.

Exemple : - Tu aimes ce film ? -+ - Non, je ne l’aime pas.
Ví dụ: - Bạn có thích bộ phim này không? - + - Không, tôi không thích nó.

1 -Vous avez le cadeau pourTitia ?
- Non,
1 -Bạn có quà cho Titia không?
- Không,

A

1 -Vous avez le cadeau pourTitia ?
- Non,
1 -Bạn có quà cho Titia không?
- Không,
=> 1 Non, nous ne l’avons pas/je ne l’ai pas.
1 Không, chúng tôi không có nó / Tôi không có nó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

2 - Elle écrit à Pawel pour son anniversaire ?
-Oui,
2 - Cô ấy viết thư cho sinh nhật của cô ấy?
-Đúng,

A

2 - Elle écrit à Pawel pour son anniversaire ?
-Oui,
2 - Cô ấy viết thư cho sinh nhật của cô ấy?
-Đúng,
=>2 Oui, elle lui écrit.
2 Vâng, cô ấy đã viết cho anh ấy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

3 - Ils connaissent mes deux frères?
- Non,
3 - Họ biết hai anh em tôi?
- Không,

A
3 - Ils connaissent mes deux frères?
- Non,
3 - Họ biết hai anh em tôi?
- Không,
=>3 Non, ils ne les connaissent pas. 
3 Không, họ không biết họ.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

4 -Tu téléphones à Caroline et Alex pour ce soir ?
-Oui,
4 - Bạn có gọi điện cho Caroline và Alex cho tối nay không?
-Đúng,

A

4 -Tu téléphones à Caroline et Alex pour ce soir ?
-Oui,
4 - Bạn có gọi điện cho Caroline và Alex cho tối nay không?
-Đúng,
=>4 Oui, je leur téléphone.
4 Có, tôi gọi cho họ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

5 - On prend le train à 21 h 15 ?
- Non,
5 - Chúng ta có đi tàu lúc 9:15 tối không?
- Không,

A

5 - On prend le train à 21 h 15 ?
- Non,
5 - Chúng ta có đi tàu lúc 9:15 tối không?
- Không,
=>5 Non, on le prend/nous le prenons à 21 h 25.
5 Không, chúng tôi lấy nó / chúng tôi lấy nó lúc 9:25 tối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

6 - Il quitte l’agence cette semaine ?
-Oui, _
6 - Anh ấy sẽ rời khỏi cơ quan trong tuần này?
-Đúng, _

A

6 - Il quitte l’agence cette semaine ?
-Oui, _
6 - Anh ấy sẽ rời khỏi cơ quan trong tuần này?
-Đúng, _
=>6 Oui, il la quitte cette semaine.
6 Vâng, anh ấy sẽ rời khỏi nó trong tuần này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly