TRANSLATE V-E Flashcards

1

1
Q

Việc thanh toán sẽ phải được thực hiện trong vòng 20 ngày kể từ ngày nhận được “vận đơn sạch, hàng đã được giao lên tàu” của bên A

A

Payment shall be made within 20 days since/ from/ upon receipt of “clean shipped on board” B/L of party A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Hàng sẽ được giao theo Incoterms 2000. Rủi ro và quyền sở hữu đối với hàng hóa sẽ được chuyển từ người bán sang người mua tại thời điểm giao hàng.

A

Delivery of the goods shall be made Incoterms 2000. The scheduled date of Delivery shall be . Risk and title to the goods shall pass from the Seller to Buyer on Delivery

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Nếu một bên bị ngăn cản hoặc trì hoãn việc thực hiện bất kì nghĩa vụ nào của hợp đồng này thì bên đó sẽ phải thông báo ngay lập tực cho bên kia về trường hợp bất khả kháng này, các nghĩa vụ có liên quan và thời gian diễn ra sự kiện bất khả kháng.

A

If either party is prevented from, or delayed in performing any duty under this contract then this party shall immediately notify the other party of the event, of the duty affected, and of the expected duration of the event.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Bên bán phải trả cho bên mua tiền bồi thường thiệt hại ước tính là 0.1% giá trị của hợp đồng tính cho mỗi tuần giao hàng trễ, nhưng tối đa là 20% giá trị của hợp đồng.

A

The seller shall pay the Buyer 0.1% of the contract for each week of late delivery, up to maximum deduction of 20% of the contract value.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Việc giao hàng tùy thuộc vào việc tàu đã sẵn sàng để chở hay đã có khoang trống trên tàu để tiếp nhận hàng chưa.

A

Delivery shall be subject to availability of vessel or vessel’s space

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Bất kỳ mặt hàng, thiết bị, cấu phần bất kể là ở nước của người sản xuất hay nơi khác trong phạm vi kiểm soát của người bán sẽ phải được kiểm tra trước khi giao hàng và trải qua khâu kiểm nghiệm dưới sự giám sát của SGS.

A

Any items, equipment, parts regardless of the country of manufacturer within the scope of the seller’s supply shall be subject to preshipment inspection and necessary test witnessing by SGS.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Người bán có thể tùy quyền định đoạt của chính mình sắp xếp cho tàu chở hàng hoặc khoang chứa hàng, giao hàng đi mà không ảnh hưởng đến những quyền khác hay các biện pháp khắc phục lỗi khác mà người bán có thể phải thực hiện theo hợp đồng này.

A

The seller may, at its sole discretion, arrange for the vessel or the vessel’s space and make shipment of the goods without prejudice to any other rights and remedies the seller may have under this contract

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Ngày giao hàng được thể hiện trên vận đơn sẽ là bằng chứng cho thời điểm giao hàng.

A

The “on board” or “shipped” date of B/L shall be proof of time of shipment

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Trường hợp không có bằng chứng cho trường hợp ngược lại, sự chậm trễ trong trường hợp này là có thể chấp nhận được cho dù ngày giao hàng có là ngày làm việc bình thường không.

A

In the absence of evidence to the contrary, this delay shall be accepted, whether or not such date was a normal working day.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Thông báo giao hàng cuối cùng: trong vòng 24 giờ kể từ lúc giao hàng, người bán có nghĩa vụ phải thông báo bằng thư tín, điện tín: số hợp đồng, số lượng, trọng lượng tổng cộng, trọng lượng tinh, kích thước, số gói hàng, trị giá hóa đơn, tên con tàu chuyên chở, số vận đơn, ngày tàu chạy

A

Final advice of shipment: within 24 hours after shipment, the Seller shall advise by cable/telex: Contract No., quantity, gross weight, net weight, measurement, number of packages, invoice value, name of the carrying vessel, bill of lading number, sailing date.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Người mua có quyền cho Vinacontrol kiểm tra hàng hóa ở nơi đến, nếu có bất kỳ sự sai biệt nào phát sinh liên quan đến số lượng và chất lượng, trước tiên người mua phải khiếu nại người bán dưới hình thức Telex

A

The Buyer will be entitled to have the goods inspected by Vinacontrol at the destination, if say discrepancy arises in respect of quantity and quality, the Buyer shall first lodge a claim against seller by telex

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Thỏa thuận này phải có hiệu lực sau khi hai bên ký hợp đồng vào ngày cần có sự phê việc của các nhà chức trách có thẩm quyền quốc gia của người mua và người bán

A

This agreement shall come into force after execution by both parties on the date of the last necessary approval by the competent authorities in the country of the Seller and Buyer.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

nếu hợp đồng không có hiệu lực trong vòng 90 ngày kể từ khi hai bên ký hợp đồng, thì nó sẽ trở nên hết hiệu lực

A

If this contract has not come into force within 90 days of execution, it shall become null and void.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Sự tuân thủ về thời gian là điều kiện tiên quyết để hợp đồng có hiệu lực

A

Time is and shall be of the essence of this contract.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Nếu một trong hai bên của hợp đồng bị gây cản trở hay làm chậm trễ trong việc thực hiện bất kỳ nghĩa vụ nào theo hợp đồng này do một sự cố ngoài tầm kiểm soát hợp lý của mình, thì sự có trên sẽ được xem là bất khả kháng và bên liên quan sẽ không bị xem là không hoàn thành nghĩa vụ. sự cố bất khả kháng bao gồm nhưng không giới hạn ở: chiến tranh (bất kể là có tuyên chiến hay không), bạo động, khởi nghĩa, hành động phá hoại và những sự cố tương tự khác; đình công hoặc những hình thức tụ tập người lao động khác; luật hoặc quy định mới ban hành của chính phủ; sự chậm trễ do có sự can thiệp của chính phủ hoặc do chính phủ thiếu hợp tác; cháy, nổ hoặc những tai nạn không thể tránh khỏi khác

A

If either party is prevented from or delayed in performing any duty under
this contract by an event beyond his reasonable control, then this event shall be deemed force majeure, and this party shall not be considered in default. Force majeure events include but are not limited to: war (whether war is declared or not); riot; insurrections, act of sabotage or similar occurrences, strikes or other labor unrest; newly introduced laws or government regulations, delay due to government action or inaction, fire, explosion or other unavoidable decided.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Nghĩa vụ giao hàng của người bán được quy định cụ thể trên bề mặt của hợp đồng trước thời điểm hoặc trong khoảng thời gian được nêu rõ trên bề mặt của hợp đồng sẽ tùy thuộc vào tình trạng sẵn sàng của tàu hoặc khoang tàu

A
The obligation of Seller to ship or deliver the goods specified on the face of
this contract (“goods”) by the time or within the period specified on the face of this contract shall be subject to the availability of the vessel or the vessel’s space.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

nếu theo điều khoản của hợp đồng này, người mua sẽ phải giành được tàu hoặc lưu được khoang tàu, thì người mua có nghĩa vụ phải giành hoặc thu xếp được tàu hoặc khoang tàu cần thiết và gửi cho người bán hướng dẫn giao hàng trong một khoảng thời gian phù hợp trước khi giao hàng, bao gồm nhưng không giới hạn ở tên và lịch trình chi tiết của tàu

A

If under the terms of this contract, Buyer is to secure or arrange for the
vessel or vessel’s space. Buyer shall secure or arrange for the necessary vessel or vessel’s space and give Seller shipping instruction within a reasonable time prior to shipment, including but not limited to the name and detailed schedule of the vessel.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Trong trường hợp giao hàng từng phần, bất kì sự chậm trễ hay không hoàn thành việc giao hàng một trong các chuyến sẽ không bị xem là vi phạm hợp đồng và không dẫn đến quyền hủy hợp đồng hoặc từ chối nhận các chuyến hàng khác của người mua

A

In case of shipment or delivery in installments, any delay or failure in a
shipment of one installment shall not be deemed a breach of this contract giving rise to a right of Buyer to cancel this contract or refuse to accept performance with respect to other installments.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

việc thanh toán số tiền bồi thường thiệt hại ước tính phải đáp ứng hoàn toàn và toàn bộ những yêu cầu mà người mua đòi hỏi từ người bán phát sinh từ hoặc có liên quan đến việc giao hàng trễ. Cụ thể như, người bán không có nghĩa vụ phải chịu trách nhiệm đối với những mất mát và thiệt hại có tính gián tiếp như đã nêu trong điều 2.7 ở trên, phát sinh từ hoặc có liên quan đến việc giao hàng trễ

A

Payment of liquidated damages shall constitute full and complete
satisfaction of any claim of the Buyer against the Seller arising from or in connection with late delivery of any goods. In particular, the Seller shall not be liable for loss and damage in consequential, as defined in Clause 2.7 above, arising from or in connection with late delivery of any goods.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

tất cả các loại thuế, thuế xuất khẩu, phí ngân hàng và các loại phí khác phát sinh từ hàng hoá, các vật chứa đựng và /hoặc bất kỳ chứng từ (bao gồm nhắn không giới hạn ở những giấy chứng nhận xuất xứ từ nước xuất khẩu) sẽ cho người bán thanh toán /chịu trách nhiệm

A

All taxes, export duties, fees, banking charges and/or other charges
attributable to the goods, containers and/ or document including but not limited to certificate of origin shall be borne/paid by the Seller.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

nếu con tàu do người mua chỉ định không tới được vào đúng hoặc trước ngày giao hàng thỏa thuận thì người bán có thể tự Ý giao hàng vào một khoa ngoại quang ở cảng của Sài Gòn và được xem là đã hoàn thành nghĩa vụ giao hàng của mình theo hợp đồng này

A

If the vessel named by the Buyer fails to arrive on or before then
the Seller at his disposal/discretion then delivers the goods to a bonded warehouse in the part of Saigon and shall be deemed to have fulfilled his delivery obligation under this contract.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Các bên hiểu rằng việc nhập khẩu hàng hóa vào nước… đòi hỏi việc kiểm tra hàng hóa bởi SGS trước khi giao hàng từ nước xuất khẩu. người bán đồng ý hợp tác chặt chẽ với SGS trong việc cho phép tiếp cận hàng hóa hoặc cung cấp bất kỳ thông tin cần thiết nào về hàng hóa cho mục đích kiểm tra như vậy

A

The parties understand the importation into the Name of country requires
inspection by SGS before shipment from the Seller ‘s country. The Seller agrees to fully cooperate with SGS in providing access to the goods and necessary information about the goods for the inspection permissions.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Hàng hóa phải được đóng gói trong … và phải được bảo vệ tốt có chống ẩm, va đập, gỉ sét hoặc xử lý hàng mạnh tay. người bán có nghĩa vụ phải chịu trách nhiệm cho bất kỳ hư hỏng , thất thoát của hàng hóa do việc đóng gói bị lỗi hoặc không phù hợp

A

goods are to be packed in REQUIRED PACKING and are to be well
protected from dampness, stock, rust, rough handling. The Seller shall be liable for any damages to or of the goods attributable to improper or defective packaging.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Giao hàng sớm hơn… ngày thì được cho phép; trong trường hợp này , việc thanh toán phải được thực hiện như thể đó là ngày giao hàng thực tế đã được thỏa thuận trong hợp đồng. giao hàng từng phần thi được phép theo hợp đồng này theo như thỏa thuận giữa hai bên; tuy nhiên, bất kỳ chi phí nào phát sinh từ việc giao hàng tuần phần sẽ do người mua người bán thanh toán

A

Delivery up to days early is permitted in this case, payment shall fall
due as though the actual delivery were agreed in the contract. Partial shipment is permitted under this contract as agreed; however, any cost arising from partial shipment shall be to account of the Buyer/Seller.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

người bán vẫn giữ quyền sở hữu hàng hoá cho đến khi hàng hoá được bán và/hoặc được trả tiền

A

exporter may retain tittle until goods are sold and/or paid for.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

đối với cà phê bán theo trọng lượng tính khi gửi, thanh toán sẽ được thực hiện theo trị giá hoá đơn.

A

for coffee sold on shipping weight/delivered weight, payment shall
be effected for the invoice value.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Trong vòng một tuần kể từ ngày nhận được thông báo giao hàng cua người bán, người mua phải chuyển 100% số tiền thanh toán từ ngân hàng X đến ngân hàng Y bằng T/T vào tài khoản của người bán.

A

within one week upon receipt of the delivery notice from the seller,
the buyer shall transfer 100% of payment amount from bank X to bank Y to the account of the seller by T/T.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Người mua phải mở L/C không huỷ ngang trả ngay bằng đồng đô la mỹ để thanh toán cho toàn bộ giá trị của hàng hoá được giao. L/C này phải được mở ít nhất 15 ngày trước ngày giao hàng quy định trong hợp đồng và có hiệu lực trong vòng 30 ngày.

A

the buyer shall open irrevocable L/C at sight in USD for the total
value of the goods to be shipped. This L/C shall be opened at least 15 days before the contract delivery date and valid for 30 days.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Trong trường hợp người mua chậm thanh toán hoặc không thanh toán, người bán được quyền chấm dứt hợp đồng mà không làm phương hại đến quyền được thu hồi mọi khoản tiền thuộc về người bán đối với số hàng đã giao.

A

in case of the buyer’s delay or default on payment. The seller shall
have the right to cancel the contract without prejudice to this right to recover all sums owing to him in respect of deliveries or shipments already made

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

tất cả các loại thuế, thuế xuất khẩu, phí ngân hàng và các loại phí khác phát sinh từ hàng hoá, các vật chứa đựng và /hoặc bất kỳ chứng từ (bao gồm nhưng không giới hạn ở những giấy chứng nhận xuất xứ từ nước xuất khẩu) sẽ cho người bán thanh toán /chịu trách nhiệm

A

all taxes, export duties, fees, banking surcharges and/or other charges
attributable to the Goods, containers and/or documents (including but not limited to certificates of origin in the country of shipment or delivery) shall be borne and paid by Seller.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Người mua có nghĩa vụ thanh toán phần giá trị hàng hóa thể hiện trên bề mặt hợp đồng mà không được khấu trừ, khởi kiện ngược/ phản tố, đòi tiền lại hoặc đòi những quyền lợi liên quan khác mà người mua có thể đòi hỏi từ người bán, những quyền lợi như vậy sẽ được thực hiện trong một thủ tục pháp lý riêng giữa người mua và người bán

A

The Buyer shall pay the price specified on the face of this contract without
set-off, counterclaim, recoupment or other similar rights which Buyer may have against Seller, which rights shall be exercised in separate proceedings between Buyer and Seller.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

việc người bán thanh toán tiền bồi thường thiệt hại ước tính sẽ không cản trở người mua trong việc đòi các khoản tiền bồi thường thực tế từ người bán cho bất kỳ những thiệt hại, tổn thất hoặc hư hỏng phát sinh từ hoặc có liên quan đến việc giao hàng hóa trễ.

A

Payment of liquidated damages by the Seller shall not preclude the Buyer
from seeking compensatory damages from the Seller for any loss, injury or damages arising from or in connection with late Delivery of any Goods.

33
Q

Cụ thể như người mua được quyền hưởng tiền bồi thường từ người bán cho bất kỳ những thiệt hại, tổn thất có tính gián tiếp bao gồm nhưng không giới hạn ở việc mất lợi nhuận, mất quyền sử dụng, mất hợp đồng phát sinh từ hoặc có liên quan đến việc giao hàng trễ. tuy nhiên những khoản thanh toán như là tiền bồi thường thiệt hại ước tính phải được khấu trừ khỏi tiền bồi thường thiệt hại thực tế đòi được từ người bán cho việc giao hàng hóa trễ

A

In particular, the Buyer shall be entitled to compensation from the Seller
for any indirect or consequential loss or damage, including but not limited to loss of profit, loss of use or loss of contract, arising from or in connection with late Delivery of any Goods. however, payments made as liquidated damages shall be offset against any compensatory damages recovered from the Seller for the late Delivery of any Goods.

34
Q

mức giá thể hiện trên bề mặt của hợp đồng sẽ cố định và có giá trị cuối cùng và sẽ không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ điều chỉnh nào cho dù là vì lý do gì. việc thanh toán ngay giá trị tính dụng thư phụ thuộc vào việc nhà xuất khẩu xuất trình đúng chứng từ. có tới 90 % những hồ sơ nộp lần đầu tiên để được thanh toán đều bị từ chối do chứng từ không tương thích

A

The price specified on the face of this Contract shall be firm and final and
shall not be subject to any adjustment for any reason whatsoever. Prompt payment of the letter of credit depends on the exporter presenting correct documentation. There are up to 90% of first applications for payment are rejected because of discrepancies.

35
Q

giá hợp đồng vẫn giữ nguyên trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng này và sẽ không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ sự thay đổi nào vì bất kỳ lý do gì bao gồm nhưng không giới hạn ở sự tăng lên của chi phí hoặc dao động tiền tệ.

A

The contract price shall remain unchanged throughout the duration of this
contract and shall not be subject to any adjustment for any reason whatsoever including but not limited to cost escalation or currency fluctuations.

36
Q

việc thanh toán chỉ được xem là hoàn thành khi số tiền hàng theo hợp đồng được trả vào tài khoản ngân hàng người bán và người bán được toàn quyền sử dụng nó

A

Payment shall be deemed to have been made only when the contract sum is paid into the Seller’s bank account and is at the Seller’s full disposal

37
Q

Các khoản phí ngân hàng có liên quan đến việc nhờ thu sẽ được thanh toán bởi người bán mà ngân hàng đang thay mặt. các khoản phí do ngân hàng người mua tính sẽ được người mua chi trả

A

bank charges in connection with collection shall be borne by the Seller upon whose bank is acting. Payment charges made by the buyer’s bank shall be for the account of the buyers.

38
Q

Trong trường hợp mà việc thanh toán sẽ phải thực hiện bằng một thư tín dụng, thì thư tín dụng phải được mở đáp ứng chặt chẽ những điều khoản của hợp đồng và với một phương thức thanh toán như vậy, bên hưởng lại sẽ có thể sử dụng số tiền trên kể từ ngày sớm nhất có thể trong khoảng thời gian được quy định cho việc giao hàng

A

where payment is to be made by means of a L/C, the credit shall be opened in strict conformity with the terms of the contract and by such means that the beneficiary shall be able to utilize it from the earliest possible day of the period stipulated for shipment.

39
Q

nếu các chứng từ xuất trình không trọn bộ hoặc có những chứng từ khác còn thiếu, việc thanh toán vẫn được thực hiện miễn là việc cung cấp những chứng từ còn thiếu đó được cam kết và những thư bảo đảm như thế phải có chữ ký của một ngân hàng có uy tín nếu người mua yêu cầu như thế

A

Should document be presented with an incomplete set of bill(s) of lading or should other shipping documents be missing, payment shall be made, provided that delivery of such missing documents is guaranteed, such guarantee to be signed, if required by Buyers, by a recognised bank.

40
Q

Người cung cấp hàng cam đoan rằng mỗi mặt hàng được cung cấp theo hợp đồng này hay là một phần của hợp đồng này vào ngày được chấp nhận:

(i) sẽ không có lỗi về nguyên liệu chế tạo
(ii) sẽ không có lỗi về kĩ thuật sản xuất, bao gồm quá trình chế tạo nhưng không giới hạn chỉ ở quá trình này;
(iii) sẽ không có lỗi tiềm ẩn ở trong thiết kế bao gồm nhưng không giới hạn ở việc lựa chọn các chất liệu và phải phù hợp với mục đích mà mặt hàng đó thông thường được sử dụng.

A

The Supplier warrants that each item supplied under this contract (and each
part thereof) shall at the date of its acceptance:
(i) be free from defects in material
(ii) be free from defects in workmanship including but not limited to all manufacturing processes
(iii) be free from defects inherent in design including but not limited to selection of materials, and be fit for the purpose for which the item is normally used

41
Q

Thời hạn chịu trách nhiệm về khiếm khuyết hàng hóa sẽ được kéo dài một khoảng thời gian đúng bằng thời gian mà trong thời gian đó hàng không thể sử dụng được do bất kì khiếm khuyết nào nhưng không thể kéo dài thời gian bảo hành hơn 24 tháng kể từ ngày giao lô hàng đầu tiên thay thế lô hàng được sửa chữa theo điều khoản này.

A

The Defects Liability period shall be extended by a period equal to the period
during which the Goods can not be used by reason of any defect, but not so as to extend the defects liability period for more than 24 months from the date of the first delivery of the goods repaired or replaced under this provision.

42
Q

Trong trường hợp khiếm khuyết hàng hóa bị phát hiện và được thông báo cho người bán, thì người bán sẽ phải khắc phục những khiếm khuyết này không chậm trễ với rủi ro và chi phí phải chịu và được lựa chọn một trong những giải pháp sau đây:

a. Sửa chữa hàng khiếm khuyết
b. Cho phép người mua hay bên thứ ba do người mua chỉ định sửa chữa hàng có khiếm khuyết trên cơ sở người bán chịu chi phí
c. Thay thế hàng bị khiếm khuyết
d. Giảm giá trong hợp đồng
e. Cho phép người mua gửi trả lại hàng có khiếm khuyết và hoàn lại toàn bộ số tiền người mua đã chi trả cho hàng hóa

A

In the event of a defect coming to light and being notified to the Seller, the
Seller shall, without undue delay, make good the defect at his own risk and cost at his discretion in one of the following ways:
a. Repair the defective item
b. Allow the Buyer or a third party appointed by the Buyer to repair the defective item at the Seller’s cost
c. Replace the defective item
d. Reduce the contract price
e. Allow the Buyer to return the defective goods and refund all sums paid for the goods

43
Q

Sự cam đoan còn lệ thuộc vào việc người mua đã tuân thủ thực hiện quy trình hay hướng dẫn sử dụng, lưu trữ, lắp đặt hay vận hành thiết bị này và việc cam đoan rõ ràng loại trừ mọi hư hại phát sinh do hao mòn tự nhiên đối với thiết bị trong quá trình sử dụng thông thường.

A

The warranty is subject to the Buyer having adhered to the process or
instructions applicable to use, storage, installation or operation of the item and expressly excludes all damages arising from fair wear and tear to the item in the normal use.

44
Q

Mục đích của việc giám định rất rõ ràng: Nếu hàng hóa kém phẩm chất, người mua có quyền từ chối không nhận những hàng hóa đó và hủy hợp đồng. Việc giám định hàng sẽ giúp phát hiện những khiếm khuyết dễ nhận thấy, chẳng hạn như giao nhầm hàng, hàng hóa bị vỡ hay thiếu, hàng hóa bị trầy xước, v.v..

A

The purpose of inspection is clear: if goods are inferior, the Buyer has the right
to reject them and cancel the contract. Inspection helps discover any apparent or patent defects for example: wrong items, broken or missing parts, scratches and so on.

45
Q

Việc đổi một sản phẩm có khiếm khuyết sẽ tạo ra lợi thế. Nhà xuất khẩu giữ được tín nhiệm đối với khách hàng. Tuy nhiên, việc thay thế hàng hóa lại tốn kém và đặc biệt không kinh tế khi nhà xuất khẩu phải nhận lại các sản phẩm có khiếm khuyết đó. Nếu nhà xuất khẩu không sửa chữa khiếm khuyết của hàng hóa theo cam đoan thì người mua sẽ khởi kiện. Tùy theo luật pháp áp dụng, thời hạn khởi kiện có thể khác nhau.

A

Replacing of a defective product has one advantage. The exporter helps the
goodwill of customers. However, the replacement is expensive and uneconomic for the exporter to take the return of the defective items. If the exporter fails to repair under warranty, the Buyer shall start legal action. The legal action period differs under applicable laws.

46
Q

Mục đích của điều khoản chịu trách nhiệm về khiếm khuyết hàng hóa là nhằm để cho nhà xuất khẩu khắc phục những khiếm khuyết của hàng hóa đã giao. Vì vậy, điều khoản này phải giải thích những công việc sửa chữa mà nhà xuất khẩu phải tiến hành. Nhà xuất khẩu muốn được toàn quyền quyết định chọn biện pháp khắc phục sửa chữa nhưng người mua lại phản đối điều này.

A

The purpose of defects liability period is to allow the exporter to make good
the defects of delivered goods. The provision must therefore explain the corrective actions the exporter must take. The exporter likes to have full discretion over what corrective action he takes but the buyer refuses to.

47
Q

Trên thực tế, rủi ro lớn đối với nhà xuất khẩu không phải là chi phí sửa chữa và thay thế những hàng hóa bị khiếm khuyết. Rủi ro lớn là ở chỗ nhà xuất khẩu bị buộc phải bồi thường cho người mua về những hư hại mang tính hậu quả hay những mất mát do hậu quả gây nên. Quy định về trách nhiệm đối với khiếm khuyết của hàng hóa quy định thời hạn mà người mua phải thông báo cho người bán về những khiếm khuyết đó. Quy định này cũng quy định thời hạn mà nhà xuất khẩu phải khắc phục khiếm khuyết,

A

In practice, the major risk for the exporter is not the cost of repairing and
replacing the defective items. The big risk is that the exporter is asked to compensate the buyer on “consequential damage” or “consequential losses”. The defects liability provision regulates the period during which the buyer must notify the seller about defects. It also regulates the amount of time the exporter has to cure defects.

48
Q

Từ chối bảo hành A. Phần mềm được cung cấp theo hợp đồng này được trang bị “như được miêu tả” mà không có bất kì sự hỗ trợ nào.
B. Nhà cung cấp từ chối mọi hình thức bảo hành liên quan đến bất kì phần mềm được cấp phép cho người mua sử dụng theo thỏa thuận này, bao gồm tất cả những hình thức bảo hành đã ấn định gồm khả năng thương mại và tính phù hợp cho một mục đích cụ thể nào đó.

A

A. The software provided under this agreement is furnished “as is” without
any support of any kind whatsoever
B. The supplier disclaim any warranties with regret to any software licensed to the purchaser under this agreement, including all implied warranties of merchantability and fitness for a particular purpose.

49
Q

Trong mọi trường hợp, nhà cung cấp sẽ không chịu trách nhiệm cho bất cứ tổn hại đặc biệt, trực tiếp hoặc mang tính hậu quả do mất mát trong khả năng sử dụng, mất mát dữ liệu hay lợi nhuận do sự cẩu thả hay lỗi trong quá trình thao tác, phát sinh từ hoặc liên quan đến việc sử dụng hay khai thác bất cứ phần mềm nào được cấp phép sử dụng theo thỏa thuận này trong quá trình thực hiện hợp đồng.

A

In no event shall the supplier be liable for any special, direct or consequential
damage resulting from loss of use, data or profits, whether in an action of contract, negligence or tortious action, arising out of or in connection with use or performance of any software licensed under this agreement.

50
Q

Nếu một thương gia bán hàng kém chất lượng như vậy đến nỗi số lượng các đơn yêu cầu bảo hành rõ ràng là quá nhiều, thì người mua có thể trả lại tất cả các hàng hóa đã được giao cho người bán và nhận lại toàn bộ các khoản tiền đã trả cho các hàng hóa đó; sau khi hủy hợp đồng, chỉ có những quy định của hợp đồng liên quan đến kiện tụng, phân xử, và/hoặc thanh toán tiền bồi thường thiệt hại vẫn tồn tại

A

If a merchant sells goods of such poor quality that the number of claims under
the warranty is clearly excessive then the Buyer may return all the delivered goods to the seller and receive back all the sums of money paid for the goods; on cancellation, only those provisions of the contract concerning litigation, arbitration and/or payment of damage shall survive.

51
Q

Tất cả các văn bản hợp đồng và điều khoản của hợp đồng này sẽ được đọc để đi đến tính nhất quán… trong trường hợp có sự mâu thuẫn, thứ tự ưu tiên cho các quy định và các văn bản cấu thành thỏa thuận này như sau

a. Bất kì sự thay đổi đã được đánh máy trên mặt của các hợp đồng mua bán đã được in ấn
b. Các văn bản của các hợp đồng mua bán
c. Thông số kĩ thuật
d. Báo cáo công việc
e. Các bản vẽ sản xuất
f. Điều kiện đặc biệt trong mua hàng của người mua
g. Điều kiện chug trong việc mua hàng của người mua

A

All contract documents and the clauses of this contract shall be read so as to
be consistent. In the event of conflict, the order of precedence for the provision and documents which constitute this agreement is as follows:
1. Any alteration typed on the face of the printed Purchase Agreement
2. The printed text of the Purchase Agreement itself
3. Specification
4. Statement of work
5. Manufacturing drawings
6. The buyer’s special condition of purchase
7. The buyer’s general condition of purchase

52
Q

Trong hợp đồng này, các từ dưới đây có ý nghĩa được gắn cho chúng, trừ khi bối cảnh khác có quy định một cách rõ ràng:
2.1 Trừ khi được sửa đổi một các rõ ràng bởi các bên, “FOB”,”CIF” và các thuật ngữ thương mại khác có ý nghĩa và nghĩa vụ gần như cho chúng theo Incoterms 2010, phiên bản 715 của phòng Thương mại quốc tế Pari

A

In this contract, the words below have the meaning ascribed to them unless the
context otherwise clearly dictates:
2.1 unless expressively modified by the parties, “FOB”, “CIF” and other trade terms have the meaning and obligations ascribed to them in Incoterm 2010, Publication 715 of the International Chamber of Commerce, Paris.

53
Q

Theo quy định tại điều khoản này trong hơp đồng, việc giao hàng có thể được chấm dứt một các toàn bộ hoặc một phần bởi người mua, bất cứ khi nào người mua xác định rằng sự chấm dứt đó là mang lại lợi ích tốt nhất cho mình. Bất kì việc chấm dứt nào như thế sẽ được thực hiện bằng cách giao cho người bán một thông báo chấm dứt ghi rõ mục do việc cung cấp hàng hóa theo hợp đồng này bị chấm dứt, và thời điểm mà việc chấm dứt như vậy được áp dụng

A

The delivery of goods under this contract may be terminated by the buyer in
accordance with this clause in whole or in part, whenever the buyer shall determine that such termination such determination is in his best interest. Any such determination shall be effected by delivery to the seller a note of termination specializing the extent to which supply of goods under the contract is terminated, and the date upon which such termination becomes effective.

54
Q

Bằng cách thông báo bằng văn bảo một ca1c1ch nghiễm nhiên cho người bán, người mua có thể chấm dứt toàn bộ hoặc bất kì một phần nào của hợp đồng này trong bất kì 1 trong các trường hợp sau
1. Nếu người bán không thực hiện giao hàng trong thời gian quy định trong hợp đồng này

  1. Nếu người bán không thực hiện bất kì các điều khoản nào trong hợp đồng, hoặc không thực hiện theo tiến độ nhằm gây cản trở việc thực hiện hợp đồng này theo các điều khoản, và một trong hai trường hợp không giải quyết được trong thời hạn 10 ngày.
A

The buyer may by written notice of default to the seller, terminate the whole or
any part of this contract in any one of the following circumstances:
1. If the seller fails to make delivery of the goods within the time specified herein
2. If the seller fails to perform any of the other provisions of this contract, or fails to make progress as to endanger performance of this contract in accordance with its terms, and in either of these two circumstances does not cure such failure within a period of 10 days

55
Q

Thủ tục hòa giải được thực hiện như sau:

  1. Các bên thỏa thuận một ngày và địa điểm cho một cuộc gặp gỡ hòa giải
  2. Tham dự cuộc họp sẽ là một giám đốc điều hành đại diện cho mỗi bên và một luật sư đại diện cho mỗi bên
  3. Các luật sư không được phép phát biểu trong cuộc họp
A

The procedure for amicable settlement shall be as follows:

  1. The parties shall agree a date and place for an amicable settlement meeting
  2. Attending the meeting shall be one executive representing each party and one lawyer representing each parties
  3. The lawyer shall not be allowed to speak at the meeting
56
Q

“Chấm dứt” có nghĩa là việc kết thúc hợp đồng của một tron các bên theo bất kz quyền lợi nào được thể hiện rõ ràng trong hợp đồng này. Việc kết thúc hợp đồng do bất cứ quyền lợi nào khác phát sinh tự luật áp dụng hoặc bất kì nguồn luật nào khác được gọi là “hủy bỏ” hợp đồng

A

“termination” means the discharge of the contract by one of the parties under any right expressively granted by this contract. The discharge of the contract by any
other rights arising from the applicable law or any other sources is deemed to be “cancellation” of the contract.

57
Q

Mọi tranh chấp, bất đồng hay khác biệt nào phát sinh từ hay liên quan đến hợp đồng này hay việc vi phạm hợp đồng mà kh6ong thể giải quyết bằng thương lượng hòa giải ngay lập tức, sẽ được giải quyết bợi trong tài Tokyo, Nhật Bản, cho phù hợp với quy tắc thủ tục của Hiệp hội trọng tài thương mại Nhật Bản.

A

All disputes, controversies or differences arising from or relating to this
contract or the breach thereof which cannot be settled by mutual accord without undue delay shall be settled by arbitration in Tokyo, Japan, in accordance with the rules of the procedure of Japan Commercial Arbitration Association.

58
Q

Phán quyết của trọng tài sẽ có giá trị chung thẩm và ràng buộc các bên, và việc chế tài phá quyết đó sẽ được thực hiện tại bất kì tòa án nào hoặc hội đồng tòa án nào có thẩm quyển chế tài về phán quyết đó. Hợp đồng này, xét về mọi mặt, sẽ được điều chỉnh và hiểu theo luật pháp Nhật Bản. Những thuật ngữ thương mại được sử dụng trong hợp đồng này như FOB, CFR, CIF sẽ được diễn dịch theo Incoterms 2010

A

The award of arbitration shall be final and binding upon both parties, and
judgment on such award shall be entered in any court or tribunal having jurisdiction thereof. This contract shall be, in all respects, governed by and construed in accordance with law of Japan. The trade terms herein used, such as FOB, CFR, CIF shall be interpreted in accordance with Incoterm 2010

59
Q

Theo hợp đồng này, ngôn ngữ của tất cả các mẫu thiết kế, bản vẽ, kế hoạch, chi tiết kĩ thuật, và tất cả các tài liệu khác được cung cấp bởi người bán sẽ là bằng tiếng Anh. Tuy nhiên, các tài liệu tập huấn và hướng dẫn bảo trì quy định tại điều 11 phải được cung cấp trong cả phiên bản tiếng anh và một phiên bản tiếng Ả Rập. Trong trường hợp có sự khác nhau giữa 2 phiên bản, phiên bản tiếng Anh sẽ được áp dụng

A

The language of all designs, drawings, plans, specifications, and all other
documentation provided by the seller shall be in English. However, the training materials and the maintenance materials specified in Article 11 shall be supplied in both an English-language version and an Arabian-language version. In the event of the discrepancy between the two versions, the English-language version shall prevail.

60
Q

Ngôn ngữ sử dụng cho hợp đồng là Tiếng Anh và Tiếng Việt có giá trị như nhau. Tất cả các văn bản được soạn thảo dùng cho Hợp Đồng đều bằng Tiếng Anh và Tiếng Việt. Trong trường hợp có sai sót hoặc hiểu nhầm thì sẽ dùng Tiếng Anh để giải thích.

A

The language of the Contract is the English and Vietnamese language with the same value. All documents to be prepared under the Contract shall be written in the English language. In case of any discrepancy or ambiguity, the English language shall prevail.

61
Q

Nếu bất kì điều khoản nào trong hợp đồng trở nên vô hiệu thì điều này sẽ không ảnh hưởng đến các điều khoản còn lại. Ngoài ra hai bên sẽ đồng ý thay điều khoản vô hiệu bằng một điều khoản mới có nội dung càng giống với điều khoản ban đầu càng tốt.

A

If any provision or provisions of this Contract are invalid or become invalid, then this shall have no effect on the remaining provisions. Further, the parties agree to replace any invalid provision with a new, valid provision having, as far as possible, the same intent as the provision replaced.

62
Q

Hợp đồng này là thoả thuận toàn bộ giữa các bên. Không có thoả thuận, hiểu biết, điều kiện, bảo lưu nào cho dù bằng hình thức thoả thuận miệng hoặc bằng văn bản mà không được đưa vào hợp đồng này hoặc những điều được thay thế bởi hợp đồng này.

A

The contract is the entire agreement between the parties. No agreement, understanding, conditions, reservations whether in the form of oral or written agreements which are not included in this contract or the contract is replaced by this.

63
Q

Xét thấy các đối tác đã hợp tác thành công trong một số dự án ở Singapore 10 năm qua. Xét thấy nhà cung cấp có kiến thức rộng trong việc cung cấp những sản phẩm điện tử để sử dụng trong điều kiện nhiệt đới.

A

whereas the partners have cooperated successfully in some projects in Singapore for 10 years. Whereas the supplier has extensive knowledge in the provision of electronic products for use in tropical conditions.

64
Q

Toàn bộ những văn bản thuộc hợp đồng và các điều khoản thuộc hợp đồng này nếu có thể phải được đọc để thống nhất. Trong trường hợp có tranh chấp, thứ tự ưu tiên được thoả thuận và hình thành nên thoả thuận này như sau.

A

All contract documents and the clauses of this contract shall be read, if possible, so as to be consistent. In the event of conflict, the order of precedence for provisions and documents which constitute this agreement is as follows.

65
Q

Trong hợp đồng này, những từ dưới đây có nghĩa được gắn cho chúng, trừ khi văn bản hợp đồng có sự định nghĩa khác một cách rõ ràng:
1. Trừ khi hai bên hợp đồng có sự điều chỉnh một cách rõ ràng “FOB” “CIF” và các điều kiện khác được hiểu là quyền và nghĩa vụ quy định trong Incoterm 2010, ấn phẩm số 460 của phòng thương mại quốc tế Paris.

A

In this Contract the words below have the meanings ascribed to them unless the context otherwise clearly dictates:
1. Unless expressly modified by the parties, “FOB”,”CIF” and other trade terms have the meanings and obligations ascribed to them in Incoterms 2010, Publication 460 of the International Chamber of Commerce, Paris.

66
Q

Hợp đồng nghĩa là bản hợp đồng này cả phần mở đầu, phần phụ lục cũng như là toàn bộ mọi tư liệu chứng từ văn bản được liệt kê rõ ràng là văn bản thuộc hợp đồng này hoặc được đề cập một cách rõ ràng trong hợp đồng này.

A

“Contract” means this Contract, its preamble and appendices, as well as all documents expressly listed as Contract documents or otherwise expressly mentioned in this Contract.

67
Q

Theo hợp đồng này, các bên không được chuyển quyền và nghĩa vụ mà không có sự thống nhất trước bằng văn bản của phía bên kia bởi vì việc chuyển quyền và nghĩa vụ của các bên có thể gây ra những trở ngại cho phía bên kia.

A

The right under this Contract may not be assigned nor the duties delegated by either party without the prior written consent of the other party as the transfer of rights and obligations of the parties can cause problems for the other side.

68
Q

Việc giao hàng theo hợp đồng này có thể được người mua chấm dứt theo quy định của toàn bộ hay chỉ một phần của điều khoản này khi người mua cho rằng sự chấm dứt này mang lại lợi ích cao nhất cho người mua.

A

The delivery of Goods under this contract may be terminated by the Buyer in accordance with this clause in whole, or in part, whenever the Buyer shall determine that such termination is in his best interest.

69
Q

Bất kỳ sự chấm dứt nào cũng sẽ phải được người mua gửi một thông báo về việc chấm dứt cho người bán trong đó có nêu rõ mức độ hàng hoá được cung cấp theo hợp đồng này sẽ bị huỷ giao và ngày việc chấm dứt hợp đồng bắt đầu có hiệu lực.

A

Any such termination shall be effected by delivery to the Seller of a Notice of Termination specifying the extent to which supply of Goods under the contract is terminated, and the date upon which such termination becomes effective.

70
Q

Hợp đồng này và các chứng từ liên quan được viết bằng Tiếng Anh. Bất cứ sự dịch lại nào sang một ngôn ngữ khác chỉ mang ý nghĩa thông tin và không có hiệu lực pháp lý. Các giao dịch thư từ giữa các bên sẽ được thực hiện chủ yếu bằng Tiếng Anh.

A

This contract and the contract documents are written in English. Any translation into another language is for information only and has no legal status. Correspondence between the parties shall be conducted exclusively in English.

71
Q

Ngôn ngữ sử dụng trong các bản vẽ, thiết kế, quy cách kỹ thuật cũng như các tài liệu khác do Người Bán cung cấp theo như hợp đồng này sẽ sử dụng Tiếng Anh. Các tài liệu đào tạo, hướng dẫn, bảo trì sẽ được cung cấp dưới cả 2 phiên bản tiếng Anh và tiếng Việt

A

The language of all designs, drawings, plans, specifications, and all other documentation provided by the Seller under this Contract shall be English; however, the training materials and the maintenance, manuals specified shall be supplied shall be supplied in both an English-language version and a Vietnamese version.

72
Q

Thủ tục giải quyết một cách thiện chí sẽ phải tiến hành như sau:
Các bên nhất trí với nhau về ngày và địa điểm cho cuộc gặp gỡ này.
Tham dự cuộc họp này phải là người đại diện có thẩm quyền của mỗi bên và một luật sư của mỗi bên.

A

Procedure for amicable settlement be as follow:
The parties shall agree a date and place for an amicable settlement meeting;
Attending the meeting shall be one executive representing each party and one lawyer representing each party.

73
Q

Cuộc họp diễn ra trong 3 phiên. Phiên đầu tiên, mỗi bên sẽ trình bày lập trường quan điểm của mình. Phiên thứ 2 sẽ đưa ra các biện pháp giải quyết bất đồng ấy. Phiên thứ 3 các bên sẽ đưa ra quyết định cuối cùng.

A

The meeting shall take place in three sessions. In the first session, each party shall state its position on the subject of the disagreement. In the second session the parties shall suggest ways of resolving the disagreements. In the third session the parties shall attempt finally to resolve the disagreement.

74
Q

Thông báo về việc chấm dứt hợp đồng xuất khẩu này như được định nghĩa tại điều khoản 2.9 sẽ phải được thực hiện bằng văn bản và sẽ có hiệu lực 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo này của bên thông báo.

A

Notice of termination of this contract as defined in clause 2.9 shall be in writing and shall take effect 30 Days from the receipt of such notice by the party notified.

75
Q

Những điều khoản của hợp đồng này liên quan tới thời gian bảo hành khuyết tật, trọng tài và những điều khoản cần thiết khác để giải quyết những tranh chấp phát sinh sau khi chấm dứt hợp đồng này sẽ vẫn còn giá trị.

A

The provisions of this Agreement dealing with defects liability, arbitration, and such other provisions as are necessary in order to resolve any post-Termination disputes shall survive Termination.

76
Q

Người mua có thể lập thành văn bản gửi trực tiếp đến người bán để huỷ toàn bộ hoặc 1 phần hợp đồng vào bất cứ thời điểm nào và sự huỷ hợp đồng như thế sẽ không phải cấu thành việc không thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.

A

The Buyer may, by notice in writing, direct Seller to terminate work under this Contract in whole or in part, at any time, and such termination shall not constitute default.

77
Q

Trong trường hợp đơn phương chấm dứt hợp đồng, Người mua có tất cả quyền lợi và nghĩa vụ đối với việc chấm dứt hoặc theo luật hoặc theo quy định, bao gồm quyền sở hữu hàng hoá và vật liệu của người mua đã chi trả cho người bán.

A

In the event of termination, Buyer shall have all rights and obligations accruing to it either at law or in equity, including Buyer’s rights to title and possession of the goods and materials paid for.

78
Q

Người mua có thể ngay lập tức nhận sở hữu tất cả công việc đã thực hiện khi đơn phương chấm dứt hợp đồng. Người bán có thể ngay lập tức dừng ngay công việc và giới hạn các chi phí phát sinh bởi việc huỷ hợp đồng.

A

Buyer may take immediate possession of all work so performed upon notice of termination. Seller shall immediately stop work and limit costs incurred on the terminated work.

79
Q

Nếu việc đơn phương chấm dứt hợp đồng như vậy là thuận tiện cho Người Mua thì Người mua sau khi khấu trừ khoản trả trước sẽ hoàn trả lại thực tế, hợp lý phải trả cho Người bán dưới sự thoả thuận giữa hai bên.

A

If such termination is for the convenience of the Buyer, Buyer, after deducting any amount(s) previously paid, shall reimburse Seller for the actual, reasonable, and allowable costs with the total amount to be paid by the Buyer being determined by negotiation.