MKT căn bản Flashcards

1
Q
#C1 #N1 
MKT là ...
A

là 1 dạng hđ của con ng nhằm thỏa mãn nhu cầu và mong muốn thông qua trao đổi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
#C1 #N1 
MKT cổ điển và hđại
- Xuất phát điểm 
- Cách thức đạt mục tiêu
- Công cụ
A

MKT cđ

  • từ cái sx ra, chính từ DN
  • bán hàng, tăng doanh số bán hàng
  • hệ thống phân phối, quảng cáo

MKT hđ

  • nhu cầu, thị trg
  • t/m tối đa nhu cầu khách hàng
  • MKT mix (sp, gc, pp, xttm)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
#C1 #N1 
Gđ pt MKT kdoanh 
-
-
-
-
A
  • sx sp qđịnh
  • phân phối - bán hàng quyết định
  • nhu cầu thị trg qđ
  • KH có sức mua & nghiên cứu chưa t/m qđịnh
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
#C1 #N1 
giá trị là ...
A

giá trị của 1 sp là sự đánh giá của ng tiêu dùng về khả năng của sp trog việc t/m nhu cầu đối với họ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
#C1 #N1 
c/năng MKT
- 
-
-
-
-
-
A
  • thích ứng
  • phân phối
  • tiêu thụ
  • hỗ trợ
  • mạo hiểm
  • điều hòa, phối hợp
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

C1 #N1

trình bày, vd
- thích ứng
( hoặc - tiêu thụ)

A
thích ứng:
chỉ ra cho DN cần phải sx cái gì, sx ntn, klg ra sao và bao h đưa sp vào thị trg? Bao gồm:
- MKT sp
- Nghiên cứu nhu cầu thị trg
- Tư vấn cho bộ phận sx
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
#C1 #N2
qtrinh tiến động MKT kdoanh, trình bày có vd các bc
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
1, thị trg (nhu cầu)
2 loại sp
3 thị trg mục tiêu
4 định sp hỗn hợp
5 giá bán
6 kênh ph
7 định sức bán
8 xttm
9 theo dõi, khuếch trg bán
10 thị trg (nhu cầu)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
#C1 #N2
"bán cái tt cần chứ k bán cái mình có"
A

tư duy bán hàng MKT hđại.
phát hiện nhu cầu -> sx ra sp -> bán -> dvu hậu mãi
vd:

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
#C2 #N1
Mtrg MKT là ...
A

bao hàm các TÁC NHÂN và lực lượng BÊN NGOÀI bộ phận MKT đag ảnh hg đến khả năng quản trị MKT trog công cuộc triển khai & duy trì mqh thành công vs KH mục tiêu của DN (philip kotler)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
#C2 #N1
yếu tố thuộc mtrg MKT
* MKT vĩ mô
-
-
-
-
-
-
* MKT vi mô
-
-
-
-
-
-
A
  • MKT vĩ mô
  • ctri - lp
  • NKH
  • ĐKTN
  • KHCN - KT
  • vh - xh
  • KT
  • MKT vi mô
  • KH
  • ncc
  • ĐTCT
  • công chúng
  • nội bộ DN
  • trung gian MKT
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
#C2 #N1
cthiết nghiên cứu mtrg MKT tại DN
A

mtrg tạo xung đột, kìm hãm pt >< động lực thúc đẩy

các ntố luôn biến động -> DN nghiên cứu, theo dõi, dự đoán

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
#C2 #N1
các yếu tố thuộc mtrg MKT vi mô:
1
2
3
4
5
6
A
1 nhà cung cấp
2 các trung gian MKT
3 đối thủ cạnh tranh
4 khách hàng
5 công chúng
6 nhóm mtrg nội bộ của tổ chức
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
#C2 #N1
vd yếu tố MKT vi mô (trung gian mkt, ncc, đtct) tại 1 DN
A
  • cc yếu tố đầu vào cho DN hđ.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
#C2 #N2
mtrg vĩ mô là
A

bao hàm các lực lg xã hội rộng lớn đag ảnh hưởng đến toàn cục mtrg vi mô, nội bộ DN & tạo ra thời cơ cũng như mối đe dọa đvs DN.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
#C2 #N2
các yếu tố thuộc mtrg vĩ mô
1
2
3
4
5
6
A
1 ctri - PL
2 đk tự nhiên
3 KHKT - công nghệ
4 vh - xh
5 kte (vĩ mô)
6 nhân khẩu học
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
#C3 #N1
nghiên cứu MKT là...

vtro

A

là quá trình thu thập có hệ thống, ghi chép phân loại, phân tích & thông đạt có mục tiêu, các TL có liên quan đến thái độ ứng xử, nhu cầu, ý niệm, quan điểm, động cơ,.. của các cá nhân hoặc tổ chức tiêu dùng trog mqh tương tác vs các hđ hàng ngày.

vtro:

  • cug cấp t/tin cho ng ra qđ
  • giảm rủi ro trog kdoanh
  • tìm kiếm cơ hội mới, thị trg ms; pt, cải tiến sp
  • phát hiện, tìm kiếm các giải pháp cho các vấn đề còn tồn tại
17
Q
#C3 #N1
nghiên cứu MKT là...

vtro

A

là quá trình thu thập có hệ thống, ghi chép phân loại, phân tích & thông đạt có mục tiêu, các TL có liên quan đến thái độ ứng xử, nhu cầu, ý niệm, quan điểm, động cơ,.. của các cá nhân hoặc tổ chức tiêu dùng trog mqh tương tác vs các hđ hàng ngày.

vtro:

  • cug cấp t/tin cho ng ra qđ
  • giảm rủi ro trog kdoanh
  • tìm kiếm cơ hội mới, thị trg ms; pt, cải tiến sp
  • phát hiện, tìm kiếm các giải pháp cho các vấn đề còn tồn tại
18
Q

C3 #N1

vd nguồn DL trog ng/cứu MKT
- thứ
- sơ

A
  • dl thứ cấp: trog, ngoài cty đã biết, k đtra

- dl sơ cấp: phải đtra do chưa biết

19
Q
#C3 #N1
hệ thống t/tin MKT DN là

ctruc

A

là cấu trúc bao gồm cng, thiết bị & các quy trinh thu thập, phân loại, ptich, lượng giá & phân phối các t/tin chính xác, kịp thời, thích hợp cho ng qtri qđ MKT nhằm tăng cg hiệu lực KH hóa, t/hien & ktra MKT.

ctruc: (mô hình)
- hệ t/tin nội bộ: tập hợp các quy trình & nguồn cug cấp t/tin cơ bản bên trog.
- hệ đtra MKT (tình báo): tập hợp các quy trình & nguồn đc sd để có DL đag diễn biến hàng ngày trên thị trg.
- hệ ng/cứu MKT: thu thập, xử lý t/tin về 1 vấn đề DN đag đối diện
- hệ ptich MKT: các kỹ thuật thống kê & mô hình ptich để điều hành MKT hữu hiệu

20
Q
#C3 #N1
các loại hình ng/cứu MKT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
A
1 đặc trưng &amp; đo lường khái quát thị trg
2 KH &amp; ng tiêu thụ 
3 phân đoạn thị trg mục tiêu
4 MKT sp
5 MKT quảng cáo
6 MKT phân phối &amp; phân tích sức bán
7 MKT giá cạnh tranh
8 cạnh tranh
9 nghiên cứu dự báo
21
Q
#C3 #N1
vd các loại hình ng/cứu MKT ( ng/cứu ctranh, KH &amp; ng tiêu thụ)
A

ng/cứu ctranh

  • nhận dang, dd2 của đối thủ ctranh
  • mục tiêu, clc của đối thủ ctranh

vd:

22
Q
#C3 #N2
sơ đồ qtrinh ph2 luận ng/cứu MKT của DN
1
2
3
4
A

1 xđ vấn đề & mục tiêu ng/cứu MKT
2 xd kế hoạch ng/cứu MKT
3 thu thập & ptich DL
4 báo cáo kqua ng/cứu MKT

23
Q
#C3 #N2
tbay có vd 1 trog nd KH ng/cứu (l/c nguồn DL, xđ cc ng/cứu, l/c ph2 gtiep)
1
2
3
4
5
6
7
8
A
1 lựa chọn &amp; pt nguồn DL
2 l/c ph2 ng/cứu
3 xđ cc ng/cứu
4 xác lập KHoach chọn mẫu ng/cứu
5 l/c ph2 gtiep
6 xđ cách thức ng/cứu
7 xđ tgian ng/cứu
8 xđ cphi ng/cứu
24
Q
#C4 #N1
sơ đồ qtrinh qđ mua của KH - ng tdung
1
2
3
4
5
A
1 nhu cầu đc cảm nhận
2 tìm kiếm t/tin
3 đgiá thế vị
4 qđ mua
5 cảm nhận sau mua
25
Q
#C4 #N1
tbay có vd nd 1 trog các gdoan qđ mua - NTD (nhu cầu đc cảm nhận, t/kiếm t/tin)
A

nhu cầu đc cảm nhận:

  • tác động bên trog, bên ngoài -> NTD nhận thứ nhu cầu
  • ứng xử MKT: tìm hiểu hoàn cảnh thúc đẩy nhận thức của NTD:
    + nhu cầu gì phát sinh ?
    + điều gì làm nó xh ?
    + KH muốn t/mãn NC bằng sp gì ?
    => hđ MKT thích hợp

vd: 1 ng đi đg khát nc….

26
Q
#C4 #N1
thị trg là ...
A

là tập KH & ng cung ứng hiện thực, tiềm năng có nhu cầu về sp mà DN có dự án kdoanh trog mqh vs các ntố mtrg MKT & tập ng bán - ĐTCT của nó.

27
Q
#C4 #N1
tbay các yếu tố xđ thị trg của DN
1
2
3
4
5
6
A
1 mua cgi (đtg mua)
2 tsao mua ( mục đích mua)
3 ai mua ( KH)
4 mua ntn (cách thức mua)
5 mua bao nhiêu (slg mua )
6 mua ở đâu ( địa đ mua)
28
Q
#C4 #N1
ý nghĩa các yếu tố xđ thị trg của DN
A

-> thu thập, ptich & xử lý t/tin có lquan đến thị trg tiêu thụ sp

29
Q
#C4 #N1
các loại thị trg theo căn cứ đầu vào, đầu ra của DN
A
  • thị trg trên ( tiêu thụ)
  • thị trg dưới: là thị trg cug cấp nguyên vật liệu cho DN
  • thị trg lđ
  • thị trg vốn / tiền tệ
30
Q
#C4 #N1
tb các tiêu chuẩn l/c nhà cug ứng của DN
A
  • giá mua & ddkien thanh toán
  • clg & khả năng ứng dụng của mặt hàng
  • thời hạn & tính kịp thời của việc giao hàng
  • dvu của nhà cug ứng
  • khả năng thích nghi của nhà cug ứng
  • klg & tính liên tục của vc cug ứng
31
Q
#C4 #N1
tbay vd bậc thị trg HIỆN HỮU của DN
A

tập NTD hiện đag mua sp của DN

32
Q
#C4 #N1
vtro trog mua sắm &amp; các loại hvi mua của KH(hvi mua theo thói quen, mua sắm đa dạng hóa, msam phức tap)
A

vtro:
- ng tiên khởi: ng đầu tiên đưa ra ý tưởng về vc mua
- ng ảnh hưởng: là ng có a/hg đến qđ mua
- ng qđ: là ng ra qđ 1 phần hoặc toàn bộ qđ mua
- ng mua: là ng thực tế thực hiện vc mua
- ng sd: là ng thực sự hưởng lợi ích từ sp

các loại hvi mua

33
Q
#C4 #N1
tbay có vd nd 1 trog các gđ của qtrinh qđ mua (đgiá thế vị, qđ mua của KH)
A

qđ mua:
- các yếu tố tình huống k tham dự:
+ những yếu tố hoàn cảnh: rủi ro phát sinh, ddkien thanh toán, sự sẵn có của sp, dvu sau bán…
- thái độ, hvi của ng khác:
+ các qđ: qđ nhãn hiệu, ng bán , slg, tgian mua, phg thức thanh toán
+ ứng xử MKT: hạn chế những tác động tiêu cực đến qđ
-> hđ MKT thích hợp

34
Q
#C4 #N2 
tbay nd gđ "cảm nhận sau mua" , ứng xử MKT của DN  ở gđ này
A

cảm nhận

  • hài lòng
  • k hài lòng

ứng xử

  • tạo ra cảm giác hài lòng ngay cả khi KH k mua hàng của DN
  • coi đgiá sau mua của KH là nh chỉ báo về sự thành công hay chưa thành công của các nỗ lực MKT
  • TH KH k hài lòng, DN cần khắc phục để giảm mức độ k hài lòng (gquyet khiếu nại,…)