test reading sai part 5 Flashcards

1
Q
101.  Work  Power magazine is a new trade  ------for human resource professionals. 
(A) publication
(B) publishers
(C) publish
(D) is publishing
A
A  
Tạp chí Work Power là một  ấn phẩm 
thương mại mới dành cho các chuyên 
gia nhân sự. 
Cần một danh từ  để  tạo thành cụm 
danh  từ,  vì  đã  có  mạo  từ  “a”  nên 
chọn danh từ số ít
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
109. Hype Tech’s new database software has ------  search  capabilities  to  provide  more  relevant 
results.
(A) expansively
(B) expanded
(C) expands
(D) expand
A
B  Phần mềm cơ sở dữ liệu mới của Hype 
Tech đã mở  rộng khả  năng tìm kiếm để
cung cấp các kết quả phù hợp hơn.
Có trợ động từ “has” nên chia động 
từ ở thì HTHT
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. The Micaville Art Gallery features work by
    Artists —— offer an array of paintings, drawings,
    and sculptures.
    (A) both
    (B) who
    (C) besides
    (D) since
A

B Phòng trưng bày nghệ thuật Micaville
có các tác phẩm của các nghệ sĩ –
những người cung cấp một loạt các
bức tranh, bản vẽ và tác phẩm điêu
khắc.
“artist” là danh từ chỉ người nên cần
một đại từ quan hệ chỉ người
Both: cả hai
Besides: bên cạnh
Since: bởi vì/ từ khi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
122. Visitors to Kamke Manufacturing must -----a security pass from the receptionist at the main 
entrance.
(A) catch up
(B) take after
(C) pick up
(D) call on
A
C   Du khách đến Kamke  Manufacturing 
phải nhận một thẻ  an ninh từ  nhân viên 
tiếp tân ở lối vào chính.
Catch up: đuổi kịp, bắt kịp
Take after: giống
Call on: yêu cầu, xin giúp đỡ/ kêu gọ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
126.  Adults  and  children  -------  will  enjoy  the
activities at the Urban Forest Festival.
(A) most
(B) alike
(C) recently
(D) very
A

B Người lớn cũng như trẻ con sẽ thích
thú những hoạt động ở lễ hội Urban
Forest.
Recently: gần đây

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. Mr. Rinaldi supervised the construction of
    the new factory and ——- operations when it
    opens next June.
    (A) oversaw
    (B) overseeing
    (C) will oversee
    (D) had overseen
A
C   Ông Rinaldi đã giám sát nhà máy mới 
đang xây dựng và sẽ  giám sát vận hành 
khi nó đi vào hoạt động vào tháng 6 
tới.
Có cụm từ chỉ tương lai “next June”
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. Additional details ——- the workshop will
    be sent to everyone who has expressed interest in
    attending.
    (A) pertaining to
    (B) across
    (C) in spite of
    (D) through
A
A  Những  chi tiết bổ  sung liên quan đến 
hội thảo sẽ  được gửi đến tất cả  những 
người đã bày tỏ  sự  quan tâm đến  việc
tham dự.
Pertain  to:  gắn  liền  với/  thuộc  về/ 
liên quan đến, nói đến
In spite of + N/ V-ing: mặc dù
Through: xuyên qua, suốt
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly