activité 10 Flashcards
(3 cards)
activité 10 Écoutez les messages et notez le ou les prénoms pour chaque activité. A. 3. va au théâtre B. 2. aller au cinéma C. 1. à la piscine, va nager
Nghe tin nhắn và ghi chú (các) tên đầu tiên cho mỗi hoạt động.
A. ,Pauline, Tom
1 c’est Pauline. dimanche, Tom fait du tennis. moi, je vais à la piscine. est-ce que tu veux venir avec moi ?
1 là Coline. Tom chơi tennis vào Chủ nhật. Tôi đi đến hồ bơi. bạn có muốn đi cùng tôi không
A. ,Pauline, Tom
B. jean
2 salut! c’est Jean.. je vais au cours de dessin ce soir. Et toi ? après, on peut aller au cinéma avec Julien
2 chào! đó là John. Tôi sẽ đến lớp vẽ tối nay. còn bạn ? sau đó chúng ta có thể đi xem phim với Julien
B. jean
C. Éric, Julie
3 C’est Éric. Julie ne va pas au cinéma. elle va au théâtre. moi, je ne sais pas. je vais regarder la télévision. et toi
3 Đó là Eric. Julie không đi xem phim. cô ấy đi đến nhà hát Tôi, tôi không biết. Tôi sẽ xem TV. còn bạn ?
C. Éric, Julie