Arbeit An Sonn-und Feiertagen Flashcards
(16 cards)
an Feiertage arbeiten
làm việc vào ngày lễ
sehr anstrengend
rất mệt mỏi
wenig Zeit zur Erholung haben
ít thời gian để nghỉ ngơi
finanzielle Vorteile bringen
mang lại lợi ích tài chính
die Nachteile überwiegen
các bất lợi chiếm ưu thế
acht Stunden täglich arbeiten
làm việc tám tiếng mỗi ngày
wenig Zeit für das Privatleben
ít thời gian cho cuộc sống cá nhân
Zeit für Hobbys, Sport oder Familie
thời gian cho sở thích, thể thao hoặc gia đình
ohne Unterhaltung arbeiten
làm việc không có giải trí
nicht gut konzentriert sein
không tập trung tốt
sich negativ auf den Körper auswirken
ảnh hưởng tiêu cực đến cơ thể
die Arbeitsqualität sinkt
chất lượng công việc giảm
nur in notwendigen Berufen erlaubt sein
chỉ được phép trong các ngành nghề cần thiết
in der Medizin oder Polizei
trong ngành y tế hoặc cảnh sát
genug Freizeit bekommen
được nghỉ ngơi đầy đủ
Zeit mit der Familie verbringen
dành thời gian với gia đình