Assimil Flashcards

(33 cards)

1
Q

Hồng
Tôi tìm một phụ nữ mặc áo dài hồng

A

ピンク

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Gầy
Một người gầy và cao

A

細い、痩せている

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Cao
Chị ấy là gầy, cao một mét sáu mươi

A

高い

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Qua
Như vậy người anh tìm chắc chưa qua đây

A

通る

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Đúng + v
Tôi đứng đợi ở đây một chút

A

した方がいい、するべき

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Bán
Chị bán cho tôi một chục cam

A

売る

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Đủ
Tôi không mua gì thêm. Thế này đủ rồi

A

足りる

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Miếng
Ông bán cho tôi miếng thịt bò này đi

A

Piece

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Nặng
Miếng thịt này nặng một ký rưỡi

A

Weighs

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tính
Chắc là cô tính nấu phở phải không?

A

Định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Đoán
Ông đuán đúng đấy

A

Guess

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Lấy
Không đủ đâu! Cô lấy hai trái nữa đi!

A

取る

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Chục
Ở đây tôi bán một chục mười hai trái

A

Dozen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Rẻ
Trái cây của tôi vừa ngon vừa rẻ

A

安い

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Ngày bao nhiêu
Hôm qua là ngày bao nhiêu?

A

何日?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Mồng
Hôm qua là ngày mồng mười tháng tư

17
Q

Mới
Anh mới là người hay quên!

18
Q

Trả lời
Tôi hiểu chứ! Và tôi đã trả lời anh

19
Q

Đùa
Anh có đùa với tôi không?

20
Q

Rằng
Tôi biết rằng anh không hiểu

21
Q

Chuyến bay
Cách hai tiếng có một chuyến bay

22
Q

Chuyến tàu
Cách bao lâu có một chuyến tàu đi Nha Trang

23
Q

Sân bay
Em rất ghét đi máy bay vì sân bay thường xa thành phố

24
Q

ít~hơn
Đi xe lửa ít mệt hơn

25
Trung tâm Nhà ga gần trung tâm thành phố
中心
26
Tiền bạc Thì giờ là tiền bạc
お金
27
Hơn nữa Có ít chuyến bay hơn chuyến tàu. Hơn nữa ta mất rất nhiều thì giờ để đi ra sân bay
それに
28
Giá vé Giá vé máy bay đắt hơn xe lửa rất nhiều
値段
29
Mất Đi máy bay dỡ mất thì giờ hơn
時間かかる
30
Đắt
高い
31
Thưa Thưa cô, mấy giờ thì máy bay từ Pháp đến?
すみません
32
Đáng lý ra Đáng lý ra là nó đã đến rồi
基本的に、普段は
33
Xấu Vì thời tiết xấu, nên có lẽ nó sẽ đến muộn
悪い