B4 - B5 Flashcards

(59 cards)

1
Q

A

shéi (ai, who)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

A

de (của)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

汉语

A

hàn yǔ (tiếng trung quốc)

汉 (hàn): Chỉ “người Hán” - dân tộc chiếm đa số tại Trung Quốc.
语 (yǔ): Nghĩa là “ngôn ngữ” hay “lời nói”.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

A

(nǎ): Nghĩa là which, nào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

A

guó: quốc

囗 (wéi): Phần bao quanh bên ngoài, là “vùng biên”, nghĩa là khu vực hoặc vùng đất bao bọc.

玉 (yù): Nghĩa là “ngọc”, biểu tượng cho giá trị quý giá trong văn hóa Trung Hoa, ý chỉ sự thiêng liêng của đất nước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

同学

A

tóng xué (bạn học)

同 (tóng): Nghĩa là “cùng nhau”, “giống nhau” hoặc “chung”.
学 (xué): Nghĩa là “học”. Khi kết hợp lại, “同学” nghĩa là “người cùng học”.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

朋友

A

péng yǒu (bạn bè)

朋 (péng): Nghĩa là “bạn bè”.
友 (yǒu): Nghĩa là “bạn”, phần “hữu” trong “bạn hữu”.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

你呢

A

nǐ ne?
Còn bạn thì sao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

A

men (nhiều người)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

我们

A

Chúng tôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

你们

A

Các bạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

他们

A

bọn họ (cả nam cả nữ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

朋友们

A

Các bạn hoặc những người bạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

她是谁?

A

Tā shì shéi? cô ấy là ai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

他是谁?

A

Anh ấy là ai?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

谁是李月?

A

Shéi shì Lǐ Yuè?
Ai là Lý Nguyệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

她是我的汉语老师。她叫李月。

A

Tā shì wǒ de hàn yǔ lǎo shī. Tā jiào Lǐ Yuè.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

哪本书?

A

Nǎ běn shū?
Cuốn sách nào
běn là lượng từ cho sách

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

你是哪国人?

A

Nǐ shì nǎ guó rén?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

A

jiā
có nghĩa là “nhà” hoặc “gia đình”.
宀 (mián): Bộ mái nhà, biểu thị sự che chở, bảo vệ.
豕 (shǐ): Phần bên dưới, nghĩa là “con heo”, tượng trưng cho vật nuôi trong nhà. Kết hợp lại, 家 biểu thị nơi ở của con người và gia đình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

A

yǒu
有 có nghĩa là “có” hoặc “sở hữu”.
𠂇 (yòu): Bộ phụ phía trên, nghĩa là “bàn tay”.
月 (yuè): Nghĩa là “trăng” hoặc “thịt” (trong bối cảnh này, đại diện cho vật chất). Kết hợp lại, 有 biểu thị hành động sở hữu hoặc có.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

A

Miệng, hoặc lượng từ chỉ người trong gia đình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

女儿

A

nǚ ér
女儿 có nghĩa là “con gái”.
女 (nǚ): Nghĩa là “con gái” hoặc “phụ nữ”.
儿 (ér): Nghĩa là “con” hoặc chỉ con cái trong gia đình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

A

jǐ: mấy

Chữ này tượng hình như một cái bàn, được dùng để hỏi về số lượng không xác định.

25
suì; tuổi 止 (zhǐ): Nghĩa là "dừng lại" hoặc "chân". 戌 (xū): Biểu thị phần còn lại của chữ, chỉ thời gian. Cả chữ 岁 dùng để chỉ tuổi tác, hay số năm sống.
26
le: rồi
27
duō: nhiều Chữ này là hai bộ 夕 (xī - đêm) xếp chồng lên nhau, biểu thị số lượng lớn, số lượng tăng lên.
28
今年
jīn nián: năm nay 今 (jīn): Nghĩa là "hiện tại" hoặc "bây giờ". 年 (nián): Nghĩa là "năm". Cả cụm từ chỉ thời gian của năm hiện tại.
29
dà: lớn Chữ 大 vẽ hình một người dang tay, biểu thị ý nghĩa về sự lớn lao, to lớn.
30
xiǎo: nhỏ Chữ này vẽ hình ba nét tụ vào giữa, biểu thị sự nhỏ bé, ít ỏi.
31
你家有几口人?
Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Gia đình bạn có mấy người?
32
我家有六口人
Wǒ jiā yǒu liù kǒu rén. Gia đình tôi có 6 người
33
你女儿几岁了?
Nǐ nǚ'ér jǐ suì le? Con gái bạn bao nhiêu tuổi rồi?
34
她今年四岁了
Tā jīn nián sì suì le. Cô ấy năm nay 4 tuổi rồi
35
李老师多大了?
Lǐ lǎo shī duō dà le?
36
她今年五十岁了
Tā jīn nián wǔ shí suì le.
37
她女儿呢?
Tā nǚ'ér ne?
38
她女儿今年二十岁
Tā nǚ'ér jīn nián èr shí suì.
39
小孩
(xiǎo hái) đứa trẻ
40
tīng: nghe Chữ này gồm bộ 耳 (ěr - tai) và 斤 (jīn - cân), tượng trưng cho hành động nghe ngóng hoặc lắng nghe điều gì đó.
41
英语
yīng yǔ: tiếng Anh 英 (yīng): Có nghĩa là "Anh" (quốc gia), cũng mang ý nghĩa là "tinh anh". 语 (yǔ): Nghĩa là "ngôn ngữ" hoặc "tiếng nói". Cả từ 英语 chỉ ngôn ngữ tiếng Anh.
42
法语
(fǎ yǔ) tiếng Pháp 法 (fǎ): Nghĩa là "Pháp" (quốc gia), cũng mang nghĩa là "pháp luật". 语 (yǔ): Nghĩa là "ngôn ngữ" hoặc "tiếng nói". Cả từ 法语 chỉ ngôn ngữ tiếng Pháp.
43
日本
Rì běn: Nhật Bản 日 (rì): Nghĩa là "mặt trời" hoặc "ngày". 本 (běn): Nghĩa là "gốc" hoặc "nguồn gốc". Khi ghép lại, 日本 có nghĩa là "nơi mặt trời mọc", ám chỉ Nhật Bản.
44
读书
Dú shu : đọc sách, hoặc đi học
45
huì: biết hoặc có thể, diễn tả năng lực học tập mới có được (đôi khi để chỉ hành động trong tương lai)
46
知道
zhī dào: biết hoặc hiểu 1 điều gì đó 我知道 (wǒ zhī dào) - "Tôi biết."
47
hěn: phụ từ rất (very)
48
bù: phụ từ không
49
怎么
zěn me: như thế nào hoặc làm sao (how) Zen me + V: hỏi 1 hành động diễn ra như thế nào
50
爸爸
Ba
51
妈妈
Mẹ
52
哥哥
Anh Trai gē ge
53
姐姐
Chị gái (jiě jie)
54
弟弟
Em trai (dì di)
55
妹妹
Em gái mèi mei
56
爷爷
Ông nội (yé ye)
57
奶奶
Bà Nội (nǎi nai)
58
儿子
ér zi: con trai
59
女儿
nǚ ér: con gái