Bài 2 Flashcards
(30 cards)
Các nghiên cứu pharmacogenetic nhằm các mục tiêu sau, ngoại trừ:
A. Giảm nguy cơ xuất hiện tác dụng phụ của thuốc
B. Phát triển thuốc mới cho điều trị trúng đích
C. Hướng đến chi phí điều trị cao hơn
D. Cải thiện kết cục điều trị
C. Hướng đến chi phí điều trị cao hơn
Các biến thể của gen CYP2D6 có ảnh hưởng đến:
A. Hiệu quả của thuốc
B. Độc lực (tác dụng phụ) của thuốc
C. Khả năng tương tác thuốc
D. Tất cả các câu trên đều đúng
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Biến thể nào của gen CYP2C19 phổ biến nhất ở người Việt Nam
A. CYP2C1717
B. CYP2C191
C. CYP2C193
D. CYP2C192
B. CYP2C19*1
Thuốc ức chế bơm proton nào ít chuyển hóa nhất qua CYP2C19?
A. Omeprazole
B. Pantoprazole
C. Esomeprazole
D. Rabeprazole
C. Esomeprazole
Nhóm bệnh nhân nào sẽ đạt hiệu quả chống kết tập tiểu cầu cao nhất với thuốc clopidogrel?
A. Mang biến thể CYP2C1917
B. Mang biến thể CYP2C192
C. Mang biến thể CYP2C193
D. Mang biến thể CYP2C191
D. Mang biến thể CYP2C19*1
Trong bệnh ung thư vú di truyền, đột biến c.5335delC (p.Q1779Nfs*14) của gen BRCA1 là:
A. Đột biến mất nucleotid, bảo tồn khung dọc
B. Đột biến thêm nucleotid, bảo tồn khung dọc
C. Đột biến mất nucleotid, lệch khung dọc
D. Đột biến thêm nucleotid, lệch khung dọc
C. Đột biến mất nucleotid, lệch khung dọc
Trong u mô đệm đường tiêu hóa, đột biến gen (c.1669_1674del hoặc p.W557_K558del) gen KIT Là đột biến gì:
Đột biến mất nucleotid, bảo tồn khung dọc
Trong hội chứng Hutchinson-Gilfort progeria, đột biến c.1824C>T (p.G606G) của gen LMNA là:
A. Đột biến vô nghĩa
B. Đột biến đồng nghĩa
C. Đột biến thêm nucleotide
D. Đột biến sai nghĩa
B. Đột biến đồng nghĩa
Trong bệnh u mô đệm đường tiêu hóa đột biến c.1509_1510insGCCTAT(p.Y503_F504insAY)
của gen KIT là:
Đột biến thêm nucleotid, bảo tồn khung dọc
Trong bệnh Wilson đột biến c.525_526insA
của gen ATP7B là đột biến
Thêm Nu lệch khung đọc
Trong u mô đệm đường tiêu hóa, đột biến p.W557_V559>C trên exon 11 của gen KIT được xác định bằng kỹ thuật gì?
A. Kỹ thuật lai tại chỗ gắn huỳnh quang
B. Kỹ thuật hóa mô miễn dịch
C. Kỹ thuật giải trình tự gen
D. Kỹ thuật Western blot
C. Kỹ thuật giải trình tự gen
Trong ung thư vú, trên thực tế kỹ thuật nào có thể dùng để xác định sự khuếch đại hiểu hiện quá mức của gen HER2?
A. Kỹ thuật lai tại chỗ gắn huỳnh quang (FISH)
B. Kỹ thuật Western Blot
C. Kỹ thuật giải trình tự DNA (DNA sequencing)
D. Kỹ thuật Northern blot
A. Kỹ thuật lai tại chỗ gắn huỳnh quang (FISH)
Trong ung thư, những kiểu đột biến gen nào sau đây thường gặp nhất?
A. Đột biến thêm chức năng gen P53 và đột biến thêm chức năng gen KRAS
B. Đột biến thêm chức năng gen P53 và đột biến mất chức năng gen KRAS
C. Đột biến mất chức năng gen P53 và đột biến mất chức năng gen KRAS
D. Đột biến mất chức năng gen P53 và đột biến thêm chức năng gen KRAS
D. Đột biến mất chức năng gen P53 và đột biến thêm chức năng gen KRAS
CYP2C9 liên quan đến chuyển hóa các thuốc:
A. Amitryptiline
B. Warfarin
C. Omeprazole
D. Tất cả các thuốc trên
D. Tất cả các thuốc trên
Các nghiên cứu Pharmacogenomics thường được tiến hành dưới hình thức
A. Đoàn hệ
B. Không câu mào đúng
C. Quan sát mô tả
D. Bệnh chứng
A. Đoàn hệ
Bệnh thể gen liên quan đến Hội chứng Steven-Johson khi dùng allopurinol
A. HLA-B38.02
B. HLA-B58:01
C. HLA-B*15:02
D. Cả a và b đều đúng.
B. HLA-B*58:01
C. 38:02: Tuyệt lạp bạch cầu do dùng kháng giáp tổng hợp
D. 15:02: carbamazepine
Bệnh thể gen liên quan đến Hội chứng Steven-Johson khi dùng carbamazepine
A. HLA-B38.02
B. HLA-B58:01
C. HLA-B*15:02
D. Cả a và b đều đúng.
C. HLA-B*15:02
Biến thể gen có liên quan đến giảm bạch cầu hạt do thuốc kháng giáp tổng hợp:
A. HLA-B38.02
B. HLA-B58:01
C. HLA-B*15:02
D. Cả a và b đều đúng.
C. HLA-B*15:02
Những bệnh nhân nào sẽ có hiệu quả ức chế toan tốt nhất khi dùng 1 liều 40mg omeprazole:
A. Nhóm mang tổ hợp biến thể gen chuyển hóa thuốc nhanh/chậm.
B. Nhóm mang tổ hợp biến thể gen chuyển hóa thuốc trung bình/trung bình
C. Nhóm mang tổ hợp biến thể gen chuyển hóa thuốc chậm/chậm.
D. Không có nhóm nào ở trên
C. Nhóm mang tổ hợp biến thể gen chuyển hóa thuốc chậm/chậm.
Biến thể thường gặp nhất trong bộ gen người
A. Tao codon dừng sớm
B. Điểm đa hình đơn nucleotide
C. Chèn thêm 1 nucleotide
D. Mất 1 nucleotide
B. Điểm đa hình đơn nucleotide
Mục tiêu hướng đến của Pharmacogenetics/pharmacogenomics:
A. Tối đa hóa hiệu quả điều trị
B. Giảm thiểu tác dụng phụ của thuốc
C. A và B sai
D. A và B đúng
D. A và B đúng
Câu 48: Các yếu tố ảnh hưởng đến đáp ứng thuốc
A. Tuổi
B. Giới
C. Di truyền
D. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều đúng
Thuốc nào sau đây không chuyển hóa qua CYP2C19?
A. Clopidogrel
B. Diazepam
C. Metoprolol Omeprazole
D. Omeprazole
C. Metoprolol Omeprazole
Bệnh nào sau đây do đột biến Gen gây ra:
A. Bệnh ung thư phổi không tế bào nhỏ
B. Bệnh bạch cầu mạn dòng tủy
C. Bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh
D. Tất cả các câu trên đều đúng
D. Tất cả các câu trên đều đúng