Bai 20 Flashcards
(126 cards)
1
Q
Câu 1: Cú pháp lệnh lặp for nào sau đây là đúng?
A
2
Q
A. for <i> in range(n):</i>
A
3
Q
<khối>
</khối>
A
4
Q
B. for <i> in range(n)</i>
A
5
Q
<khối>
</khối>
A
6
Q
C. for <i> in range():</i>
A
7
Q
<khối>
</khối>
A
8
Q
D. for <i> in range(n):</i>
A
9
Q
<khối>:
</khối>
A
10
Q
A
11
Q
Câu 2: Biến chạy trong vòng lặp for i in range(<giá>) tăng lên mấy đơn vị sau mỗi lần lặp?</giá>
A
12
Q
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3
A
13
Q
A
14
Q
Câu 3: Cho các câu lệnh sau
A
đâu là câu lệnh đúng:
15
Q
A. x = 0
A
16
Q
for i in range(10):
A
17
Q
x = x + 1
A
18
Q
B. x = 0
A
19
Q
for i in range(10):
A
20
Q
x:= x + 1
A
21
Q
C. x = 0
A
22
Q
for i in range(10)
A
23
Q
x = x + 1
A
24
Q
D. x:= 0
A
25
for i in range(10):
26
x = x + 1
27
28
Câu 4: Trong câu lệnh lặp sau
khi kết thúc câu lệnh có bao nhiêu chữ “A” xuất hiện?
29
j = 0
30
for j in range(10):
31
print("A")
32
A. 10 lần. B. 9 lần. C. 8 lần. D. 11.
33
34
Câu 5: Kết quả của đoạn chương trình sau là?
35
for i in range(5):
36
print(i
end=' ')
37
A. 0 1 2 3 4 5 B. 1 2 3 4 5 C. 0 1 2 3 4 D. 1 2 3 4
38
39
Câu 6: Kết quả của đoạn chương trình sau là?
40
for i in range(1
5):
41
print(i
end=' ')
42
A. 0 1 2 3 4 5 B. 1 2 3 4 5 C. 0 1 2 3 4 D. 1 2 3 4
43
44
Câu 7: Kết quả của đoạn chương trình sau là?
45
for i in range(1
10
46
print(i
end='
47
A. 1
3
48
49
Câu 8: cho đoạn chương trình sau
khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của s là:
50
s = 0
51
for i in range(6):
52
s = s+i
53
print (s)
54
A. 1 B. 15 C. 6 D. 21
55
56
Câu 9: Cho đoạn chương trình sau
sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của s là:
57
s = 0
58
for i in range(1
7
59
s = s+i
60
print (s)
61
A. 9 B. 15 C. 6 D. 21
62
63
Câu 10: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?
64
t=0
65
for i in range(1
101):
66
if(i % 3 == 0 and i % 5 == 0):
67
t = t + i
68
print(t)
69
A. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến 100.
70
B. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến 101.
71
C. Tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến 101.
72
D. Tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến 100.
73
74
Câu 11: Cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau:
75
s = 0
76
for i in range(3):
77
s = s+2*i
78
print(s)
79
A. 12. B. 10. C. 8. D. 6.
80
81
Câu 12: Trong Python
đoạn chương trình sau đưa ra kết quả gì?
82
for i in range(10
2):
83
print(i
end=””)
84
A. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 B. 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C. rỗng D. 2 3 4 5 6 7 8 9
85
86
Câu 13: Cho đoạn chương trình sau
Với n=5 thì kết quả đoạn chương trình trên là bao nhiêu?
87
n=int(input("nhập số n="))
88
s=0
89
for k in range(n+1):
90
s=s+k
91
print(s*s)
92
A. 222 B. 223 C. 224 D. 225
93
94
Câu 14: Hãy cho biết đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
95
n=int(input("nhập số n="))
96
s=0
97
for k in range(n+l):
98
s=s+k
99
print(s)
100
A. Tính tổng các số từ 0 đến n và hiển thị tổng ra màn hình.
101
B. Hiển thị các số tự nhiên từ 0 đến n ra màn hình.
102
C. Tính tổng các số từ 0 đến n+1 và hiển thị tổng ra màn hình.
103
D. Hiển thị các số tự nhiên từ 0 đến n+0 ra màn hình.
104
105
Câu 15: Cú pháp của hàm range() nào sau đây là hợp lệ?
106
A. range(start
stop) B. range(stop
107
108
Câu 16: range(stop) trả lại vùng có giá trị…
109
A. Từ 0 đến stop -1. B. Từ start đến stop – 1. C. Vùng rỗng. D. Từ 1 đến stop -1.
110
111
Câu 17: range(start
stop) trả lại vùng có giá trị…
112
A. Từ start đến stop -1. B. Từ 0 đến stop -1. C. Vùng rỗng. D. Từ 1 đến stop -1.
113
114
Câu 18: Chọn phương án đúng nhất của lệnh range() biểu diễn dãy sau: 1
2
115
A. range(1
51) B. range(50) C. range(51) D. range(0
116
117
Câu 19: Trong vòng lặp for. Giá trị của biến…
118
A. Tự động điều chỉnh tăng lên 1. B. Tự động giảm đi 1.
119
C. Chỉ tăng khi có câu lệnh thay đổi giá trị. D. Được giữ nguyên.
120
121
Câu 20: Kiểu dữ liệu của biến trong câu lệnh lặp for…
122
A. Cùng kiểu với giá trị start và giá trị stop.
123
B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị start.
124
C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh.
125
D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu.
126