Bài 4: Sự vận chuyển vật chất qua màng tế bào Flashcards

1
Q

Chọn câu sai: Các đặc điểm của vận chuyển thụ động:
Chất vận chuyển ko bị biến đổi hóa học
Vận chuyển cần năng lượng ATP
Phụ thuộc vào gradient nồng độ hay điện thế
Vận chuyển theo 2 chiêu cân bằng giữa trong và ngoài tế bào
Ko bị biến đổi hóa học, ko carrier, ko ATP, phụ thuộc vào gradient, vận chuyển 2 chiều- cân bằng trong ngoài TB

A

B:Vận chuyển cần năng lượng ATP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

iều kiện ảnh hưởng đến khuyếch tán đơn thuần là:
a) Nhu cầu tế bào
b) Độ hòa tan của chất trong lipid
c) Độ lớn của chất vận chuyển
d) Chất mang (Carrier)
a+b
b+c
a+c
b+d.

A

B:b+c
vận chuyển thụ động = ktan đơn thuần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Điều kiện ảnh hưởng đến khuếch tán đơn thuần là:
a) Tính ion hóa của phân tử
b) Độ hòa tan của chất trong lipid
c) Nhiệt độ
d) Chất mang (Carrier).
A. a+b+d
B.a+c+d
C. a+b+c
D. b+c+d

A

C. *a+b+c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Điều kiện ảnh hưởng đến khuyếch tán đơn thuần là:
a) Độ lớn của chất vận chuyển
b) Độ hòa tan của chất trong lipid
c) Gradient nồng độ
d) Nhu cầu tế bào
A. a+b+d
B. a+c+d
C. a+b+c
D. b+c+d

A

C. *a+b+c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Điều kiện ảnh hưởng đến khuyếch tán đơn thuần là:
Chất mang (carrier)
Độ hòa tan của chất trong lipid.
Nhu cầu của tế bào
Năng lượng tế bào

A

B: Độ hòa tan của chất trong lipid.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Chất được vận chuyển thụ động là:
C2H5OH
CI-
Na +
HCO3-

A

B:*CI-

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Chất được vận chuyển thụ động là:
O2
B.H+
Na +
D.K+.

A

A:O2
Chất đc vận chuyển thụ động: khí, rượu, ure, glycerol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Chất được vận chuyển thụ động là:
Glucose
Glycerol
C. Cholesterol
D. Triglyceride

A

B:Glycerol
Gluco cần kênh, TG kích thước lớn cần có lipase cắt ra mới hấp thu được, glycerol đc hấp thu thụ động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Chất KHÔNG được vận chuyển thụ động là:
A. C2H5OH
B. CO2
С. K+
D. O2

A

C:K+

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Chất KHÔNG được vận chuyển thụ động là:
B. O2
B.CO2
C. Na +
D.CO

A

C: Na +

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Chất KHÔNG được vận chuyển thụ động là:
A. Ethanol
B Glucose
C.Ure
D. Glycerol

A

B:Glucose

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Vận chuyển thấm KHÔNG bao gồm:
A. Vận chuyển thụ động
B. Vận chuyển chủ động
C. Ngoại tiết bào
D. Vận chuyển có trung gian

A

C. Ngoại tiết bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Đặc điểm đúng với vận chuyển thụ động kiểu khuyếch tán đơn thuần là:
A. Chất vận chuyển không bị biến đổi hóa học.
B. Chất vận chuyển bị biến đổi hóa học.
C. Không phụ thuộc vào gradient nồng độ.
D. Chất vận chuyển liên kết với protein màng tế bào

A

A. Chất vận chuyển không bị biến đổi hóa học
3 ko: ko biến đổi hóa học, ko ATP, ko carrier

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Đặc điểm đúng với vận chuyển thụ động là:
A Vận chuyển không cần năng lượng.
B. Không phụ thuộc vào gradient nồng độ.
C. Vận chuyển theo 1 chiều. 🡪 2 chiều
D. B và C đều đúng.

A

A Vận chuyển không cần năng lượng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Đặc điểm KHÔNG đúng với vận chuyển thụ động là:
Chất vận chuyển không bị biến đổi hóa học.
B Vận chuyển cần năng lượng của tế bào.
C. Phụ thuộc vào gradient nồng độ.
D. Vận chuyển theo hai chiều.

A

B Vận chuyển cần năng lượng của tế bào.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Đặc điểm KHÔNG đúng với vận chuyển thụ động là:
A. Chất vận chuyển không bị biến đổi hóa học.
B. Vận chuyển không cần năng lượng của tế bào.
C. Không phụ thuộc vào gradient nồng độ.
D. Vận chuyển theo hai chiều.

A

C. Không phụ thuộc vào gradient nồng độ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Đặc điểm KHÔNG đúng với vận chuyển thụ động kiểu khuyếch tán đơn thuần là:
A. Phải có một protein màng tiếp nhận và làm vận tải viên,🡪 vc trung gian
B. Chất vận chuyển không bị biến đổi hóa học,
C. Vận chuyển không cần năng lượng,
D. Phụ thuộc vào gradient nồng độ.

A

A. Phải có một protein màng tiếp nhận và làm vận tải viên,🡪 vc trung gian

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Đặc điểm KHÔNG đúng với vận chuyển thụ động kiểu khuyếch tán đơn thuần là:
A. Chất vận chuyển không bị biến đổi hóa học.
B. Vận chuyển không cần năng lượng của tế bào.
C. Phụ thuộc vào gradient nồng độ.
D Vận chuyển chỉ theo một chiều.

A

D Vận chuyển chỉ theo một chiều.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Điều kiện ảnh hưởng đến khuyếch tán đơn thuần là:
A. Độ lớn của chất vận chuyển.
B. Độ hòa tan của chất trong lipid.
C. Gradient nồng độ.
D Cả A, B, C đều đúng.

A

D Cả A, B, C đều đúng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Điều kiện ảnh hưởng đến khuyếch tán đơn thuần là:
A. Tính ion hóa của phân tử.
B. Nhu cầu hoạt động của cơ thể.
C. Tác động tương hỗ của các chất.
D. Cả A, B, C đều đúng

A

D. Cả A, B, C đều đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

ặc điểm đúng với vận chuyển chủ động qua màng tế bào là:
A. Cần có protein vận tải (vận tải viên hoặc cái bơm của tế bào).
B. Vận chuyển không cần năng lượng.
C. Phụ thuộc vào gradient nồng độ.
D. Vận chuyển theo hai chiều.

A

A. Cần có protein vận tải (vận tải viên hoặc cái bơm của tế bào).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Đặc điểm đúng với vận chuyển chủ động qua màng tế bào là:
A. Chất vận chuyển không kết hợp với một chất nào khác.
B. Cần tiêu tốn năng lượng.
C. Phụ thuộc vào gradient nồng độ.
D.Vận chuyển theo hai chiều.

A

B. Cần tiêu tốn năng lượng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Đặc điểm đúng với vận chuyển chủ động qua màng tế bào là:
A. Chất vận chuyển không kết hợp với một chất nào khác.
B. Vận chuyển không cần năng lượng.
C Có thể đi ngược chiều gradient nồng độ.
D.Vận chuyển theo hai chiều

A

C Có thể đi ngược chiều gradient nồng độ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Đặc điểm đúng với vận chuyển chủ động qua màng tế bào là
A. Chất vận chuyển không kết hợp với một chất nào khác.
B. Vận chuyển không cần năng lượng.
C. Phụ thuộc vào gradient nồng độ
D. Vận chuyền chi theo một chiều.

A

D. Vận chuyền chi theo một chiều.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Đặc điểm KHÔNG đúng với vận chuyển chủ động qua màng tế bào là:
A. Phải có trung gian là protein vận tải (cái bơm của tế bào).
B Ì Vận chuyển không cần năng lượng.
C. Có thể đi ngược gradient nồng độ.
D. Vận chuyển chỉ theo một chiều.

A

B Ì Vận chuyển không cần năng lượng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Đặc điểm KHÔNG đúng với vận chuyển chủ động qua màng tế bào là:
A. Phải có trung gian là protein vận tải (cái bơm của tế bào).
B. Cần tiêu tốn năng lượng.
C. Phụ thuộc vào gradient nồng độ.
D. Vận chuyển chi theo một chiều.

A

C. Phụ thuộc vào gradient nồng độ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Đặc điểm KHÔNG đúng với vận chuyển chủ động qua màng tế bào là:
A. Phải có trung gian là protein vận tải (cái bơm của tế bào)
B. Cần tiêu tốn năng lượng.
C. Có thể đi ngược gradient nồng độ.
D Vận chuyển theo hai chiều.

A

D Vận chuyển theo hai chiều.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Hoạt động bơm K+Na+ ATPase có tác dụng:
A. Đẩy 3Na ra ngoài tế bào.
B. Đẩy 2K vào trong tế bào.
C. Đẩy 3Na vào trong và 2K ra ngoài tế bào.
D Đẩy 3 Na ra ngoài và 2K vào trong tế bào

A

D Đẩy 3 Na ra ngoài và 2K vào trong tế bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Hoạt động bơm Ca2+ ATPase trên màng của lưới nội sinh chất nhẵn của tế bào cơ có liên quan đến sự co duỗi cơ như sau:
A. Bơm Ca2+ vào lòng LNSCN thì cƠ Co.
B Bơm Ca2+ vào lòng LNSCN thì cơ duỗi.
C. Bơm Ca2+ ra tế bào chất thì cơ duỗi.
D. Bơm Ca2+ra tế bào chết thì cơ không hoạt động.

A

B Bơm Ca2+ vào lòng LNSCN thì cơ duỗi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Hoạt động của bơm Ca2+ATPase trên màng lưới nội sinh chất nhẵn có sự tham gia của:
A. Ca2+
B Mg2+
C. Na+
D. Cả A, B, C đều đúng

A

B Mg2+

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Khái niệm đúng với vận chuyển có trung gian là:
A. Vận chuyển chủ động.
B. Vận chuyển cần năng lượng
C Vận chuyển chỉ theo một chiều.
D Vận chuyển thu đông nhưng nhờ protein màng trợ giúp cho đi qua

A

D Vận chuyển thu đông nhưng nhờ protein màng trợ giúp cho đi qua

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Đặc điểm đúng với vận chuyển có trung gian là:
A. Vận chuyển chỉ theo một chiều,
B Phải có một protein màng tiếp nhận và làm vận tải viên.
C. Không phụ thuộc vào gradient nồng độ.
D. Vận chuyển cần năng lượng.

A

B Phải có một protein màng tiếp nhận và làm vận tải viên.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Đặc điểm của vận chuyển có trung gian là:
A. Vận chuyển không cần năng lượng.
B. Phụ thuộc vào gradient nồng độ.
C. Vận chuyển theo 2 chiều,
D.Cả A, B, C đều đúng.

A

D.Cả A, B, C đều đúng.

34
Q

Đặc điểm KHÔNG đúng với vận chuyển có trung gian là:
Phải có protein màng tiếp nhận và làm vận tải viên.
Vận chuyển cần năng lượng.
C. Phụ thuộc vào gradient nồng độ.
D. Vận chuyển theo hai chiều.

A

b:Vận chuyển cần năng lượng.

35
Q

Đặc điểm KHÔNG đúng với vận chuyển có trung gian là:
A. Chất vận chuyển không kết hợp với một chất nào khác.
B. Vận chuyển không cần năng lượng.
C. Phụ thuộc vào gradient nồng độ.
D. Vận chuyển theo hai chiều.

A

A. Chất vận chuyển không kết hợp với một chất nào khác.

36
Q

Đặc điểm KHÔNG đúng với vận chuyển có trung gian là:
A. Phải có protein màng tiếp nhận và làm vận tải viên.
B. Vận chuyển không cần năng lượng.
C Không phụ thuộc vào gradient nồng độ.
D.Vận chuyển theo hai chiều.

A

C Không phụ thuộc vào gradient nồng độ.

37
Q

Đặc điểm KHÔNG đúng với vận chuyển có trung gian là:
A. Phải có protein màng tiếp nhận và làm vận tải viên.
B. Vận chuyển không cần năng lượng.
C. Phụ thuộc vào gradient nồng độ.
D Vận chuyển chỉ theo một chiều.

A

D Vận chuyển chỉ theo một chiều.

38
Q

Vận chuyển ion Cl- và HCO3- qua màng hồng cầu nhờ
A Permease 🡪 vận chuyển D-glucose
B Band3
C. Protease
D. Lipase

A

B Band3
Bơm Ca2+: nếu Ca vào lưới nội sinh chất nhẵn thì cơ duỗi, Ca ở lại TBC thì cơ co

39
Q

Chọn câu sai:
A:Nhiệt độ tăng vừa phải thì kích thích sự thấm qua màng
B:Tính thấm của màng phụ thuộc vào nhu cầu hoạt động của tế bào🡪 tăng 10 độ thì tính thấm tăng 1,4 lần
C:Glycerin khi có thuốc mê thì làm tăng tính thấm của tế bào. Ca liên kết với H2O thì giảm tinh thấm
D:Các ion hóa trị 1 khó qua màng hơn ion hóa trị 2 do có màng nước bao bọc

A

D:Các ion hóa trị 1 khó qua màng hơn ion hóa trị 2 do có màng nước bao bọc

40
Q

Vận chuyển glucose qua màng hồng cầu theo hình thức:
Vận chuyển thụ động
Vận chuyển có trung gian
Vận chuyển chủ động
Ẩm bào

A

Vận chuyển có trung gian

41
Q

Chọn câu đúng:
Các anion qua màng được nhờ vận tải viên tên là band4.1
Band3 không cho phép các anion vượt qua màng chỉ một chiều
Vận chuyển chủ động không tiêu tốn năng lượng
Bơm Na+ K+ là một hình thức vận chuyển thụ động🡪 vận chuyển chủ động có 3 bơm: Na K, Ca, bơm proton

A

Band3 không cho phép các anion vượt qua màng chỉ một chiều

42
Q

Đặc điểm KHÔNG đúng với bơm Cao là:
Đẩy Ca ra khỏi màng hồng cầu
Đẩy Ca vào lòng lưới nội sinh chất nhằn
Có vai trò trong việc co duỗi cơ
Có mặt trên màng tiêu thể 🡪 có mặt ở màng lưới nội sinh chất nhẵn của TB cơ, màng TB hồng cầu

A

Có mặt trên màng tiêu thể 🡪 có mặt ở màng lưới nội sinh chất nhẵn của TB cơ, màng TB hồng cầu

43
Q

Đặc điểm KHÔNG đúng với bơm Ca là:
Đẩy Ca2+ ra khỏi màng hồng cầu
Đẩy Ca2+ vào lòng lưới nội sinh chất nhằn
Không có vai trò trong việc co duỗi cơ
Cần Mg* để hoạt động

A

Không có vai trò trong việc co duỗi cơ

44
Q

Đặc điểm KHÔNG đúng với bơm H là:
Vận chuyển proton phụ thuộc ATP
Có trên màng tiêu thể
Có ở màng thylakoid🡪 màng này của lục lạp
Có trên bề mặt màng hồng cầu 🡪 bơm Ca2+
Bơm NaK🡪 có hầu hết ở màng sinh chất của TB ĐV

A

Có trên bề mặt màng hồng cầu 🡪 bơm Ca2+
Bơm NaK🡪 có hầu hết ở màng sinh chất của TB ĐV

45
Q

Bơm K+ Na có tác dụng ĐS
1. Đây K+ vào trong tế bào Đ
2. Đẩy Na+ ra ngoài tế bào Đ
3. Đẩy K+ và Na+ vào trong tế bào S
4. Đẩy K+ và Na+ ra ngoài tế bào S

A
  1. Đây K+ vào trong tế bào Đ
  2. Đẩy Na+ ra ngoài tế bào Đ
46
Q

Nồng độ K+ và Na+ trong và ngoài tế bào ĐS
Nồng độ K+ bên trong cao hơn bên ngoài Đ
Nồng độ Na+ bên trong thấp hơn bên ngoài Đ
Nồng độ K+ và Na+ bên trong thấp hơn bên ngoài S
Nồng độ K+ và Na+ bên trong cao hơn bên ngoài S

A

Nồng độ K+ bên trong cao hơn bên ngoài Đ
Nồng độ Na+ bên trong thấp hơn bên ngoài Đ

47
Q

Đặc điểm KHÔNG đúng với vận chuyển chủ động là:
A. Cần năng lượng của tế bào
B. Vận chuyển chỉ theo 1 chiều
C. Không cần protein làm vận tải viên
D. Có thể vận chuyển ngược gradient nồng độ Irisingle

A

C. Không cần protein làm vận tải viên

48
Q

Đặc điểm giống giữa vận chuyển chủ động và vận chuyển có trung gian là:
A. Tiêu tốn năng lượng của tế bào
B. Cần protein làm vận tải viên
C. Vận chuyển theo một chiều
D. Vận chuyển được ngược chiều gradient nồng độ

A

B. Cần protein làm vận tải viên
Chủ động thì 1 chiều, cần carrier

49
Q

Đặc điểm KHÁC giữa vận chuyển thụ động và vận chuyển có trung gian là:
A. Không cần năng lượng của tế bào
B. Cần protein làm vận tải viên
C.Vận chuyển theo hai chiều
D. Theo gradient nồng độ

A

B. Cần protein làm vận tải viên

50
Q

HCO3 và Cl- được vận chuyển qua màng hồng cầu Đ/S
1 Một HCO3 đi ra và một Cl- đi vào Đ
2 Một HCO3- đi vào và một Cl- đi ra Đ
3 HC03- chỉ đi vào tế bào S
4 CI- chỉ đi ra tế bào S

A

1 Một HCO3 đi ra và một Cl- đi vào Đ
2 Một HCO3- đi vào và một Cl- đi ra Đ

51
Q

n chuyển glucose qua màng hồng cầu 🡪 vận chuyển trung gian qua band3
A. Cần năng lượng của tế bào
B. Không cần protein làm vận tải viên
C. Từ trong ra ngoài tế bào
D. Theo gradient nồng độ

A

D. Theo gradient nồng độ

52
Q

Vận chuyển glucose qua màng hồng cầu –< vc trung gian🡪 vc thụ động
A. Một chiều từ trong ra ngoài tế bào
B. Một chiều từ ngoài vào trong tế bào
C. Hai chiều
D. Không qua được màng hồng cầu

A

C. Hai chiều
Qua kênh GLUT nên ra vào tự do.

53
Q

Protein làm vận tải viên vận chuyển glucose qua màng hồng cầu là:
A Permease
B. Band3
C. Protease
D. Lipase

A

A Permease
Band 3 là HCO3 và Cl

54
Q

Chọn hai phát biểu đúng:
a) Trong môi trường nhược trương, nồng độ chất hòa tan trong môi trường thấp hơn trong tế bào
b) Trong môi trường nhược trương, nồng độ chất hòa tan trong môi trường cao hơn trong tế bào
c) Trong môi trường ưu trương, nồng độ chất hòa tan trong môi trường thấp hơn trong tế bào
d) Trong môi trường ưu trương, nồng độ chất hòa tan trong môi trường cao hơn trong tế bào
A. a+b
B. *a+d
C. c+d
D. b+c

A

a) Trong môi trường nhược trương, nồng độ chất hòa tan trong môi trường thấp hơn trong tế bào
d) Trong môi trường ưu trương, nồng độ chất hòa tan trong môi trường cao hơn trong tế bào

55
Q

Trong dung dịch ưu trường, tế bào thực vật có hiện tượng
A. Teo bào
B. Trương bào,
C.Co nguyên sinh
D. Tan bào

A

C Co nguyên sinh
Ưu trương: TB ĐV thì teo bào, TB TV thì co nguyên sinh

56
Q

Trong dung dịch ưu trương, hình thái của tế bào thực vật
A. Không thay đổi.
B. Trương bào.
C. Teo bào.
D. Tan bào.

A

A. Không thay đổi.

57
Q

Trong dung dịch nhược trương, hình thái của tế bào thực vật
A. Tan bào
B, Teo bào.
C. Không thay đổi.
D. Trương bào

A

C. Không thay đổi.

58
Q

Trong số các chất sau, chất vận chuyển qua màng chậm nhân là:
A. CO2 (40 dalton)
B. Ethanol (46 dalton)
C. Glycerol (92 dalton)
D. Urê (60 dalton)

A

C. Glycerol (92 dalton)

59
Q

Trong số các chất sau, chất vận chuyển qua màng chậm nhất là:
A. CO2 (40 dalton)
B. Ethanol (46 dalton)
C. Glucose (180 dalton)
D. Urê (60 dalton)

A

C. Glucose (180 dalton)

60
Q

Trong số các chất sau, chất vận chuyển qua màng nhanh nhất là:
A. Glucose (180 dalton)
B. Glycerol (92 dalton)
C. Urê (60 dalton)
D. Ethanol (46 dalton)

A

D. Ethanol (46 dalton)

61
Q

Trong số các chất sau, chất vận chuyển qua màng nhanh nhất là:
A. CO2 (40 dalton)
B. Ethanol (46 dalton)
C. O2 (32 dalton)
D. Urê (60 dalton)

A

C. O2 (32 dalton)

62
Q

Trong dung dịch nhược trương, hình thái của tế bào động vật
A. Co nguyên sinh.
B. Teo bào,
C. Không thay đổi.
D.Trương bào, tan bào.

A

D.Trương bào, tan bào.

63
Q

Vận chuyển vật chất bằng hình thức ẩm bào
Cần receptor đặc hiệu
B .Không cần receptor đặc hiệu
C. Cần protein làm vận tải viên
D. Không cần túi màng sinh chất

A

B .Không cần receptor đặc hiệu

64
Q

Ẩm thực bào là hình thức vận chuyển:
A .Có sử dụng túi làm bằng màng sinh chất
B. Không sử dụng túi làm bằng màng sinh chất
C. Đi xuyên qua các kênh lipid, protid của màng tế bào
D. Cần protein làm chất vận chuyển

A

A .Có sử dụng túi làm bằng màng sinh chất

65
Q

m bào là sự tiếp thu
A .Không đặc hiệu các chất hòa tan trong dịch ngoại bào
B. Đặc hiệu các chất hòa tan trong dịch ngoại bào
C. Không đặc hiệu các chất không hòa tan trong dịch ngoại bào
D. Không đặc hiệu các chất không hòa tan trong dịch nội bào

A

A .Không đặc hiệu các chất hòa tan trong dịch ngoại bào

66
Q

Ẩm bào là sự tiếp thu
A. Đặc hiệu các chất hòa tan trong dịch nội bào
B. Đặc hiệu các chất không hòa tan trong dịch nội bào
C. Không đặc hiệu các chất hòa tan trong dịch nội bào
D.Không đặc hiệu các chất hòa tan trong dịch ngoại bào

A

D.Không đặc hiệu các chất hòa tan trong dịch ngoại bào

67
Q

Trong túi ẩm bào,
A.Nồng độ các chất hòa tan giống nồng độ của chúng trong dịch ngoại bào
B. Nồng độ các chất hòa tan cao hơn nồng độ của chúng trong dịch ngoại bào
C. Nồng độ các chất hòa tan thấp nồng độ của chúng trong dịch nội bào
D. Nồng độ các chất hòa tan giống nồng độ của chúng trong dịch nội bào

A

A.Nồng độ các chất hòa tan giống nồng độ của chúng trong dịch ngoại bào

68
Q

Sau khi hình thành túi ẩm bào, túi này tách khỏi màng tế bào để
A. Đi vào nhân
B. Đi ra ngoài tế bào
C.Đi vào tế bào chất

A

C.Đi vào tế bào chất
Đi ra ngoài nhân

69
Q

Các hình thức vận chuyển ẩm thực bào bao gồm:
A. Ẩm bào, nội thực bào, ngoại tiết bào
B. Nội thực bào, thực bào, ngoại tiết bào.
C. Ẩm bào, nội thực bào, ngoại tiết bào.
D. âm bào, nội thực bào, thực bào, ngoại tiết bào.

A

D. âm bào, nội thực bào, thực bào, ngoại tiết bào.

70
Q

Trong nội thực bào, túi áo clathrin
A. Lưới clathrin không hình thành nên không bị giáng cấp
B.Lưới clathrin được hình thành, sau đó bị giáng cấp
C. Lưới clathrin được hình thành, sau đó không bị giáng cấp
D. Lưới clathrin luôn có sẵn trong bào tương

A

B.Lưới clathrin được hình thành, sau đó bị giáng cấp

71
Q

Các thành phần của túi nội thực bào LDL sau khi tách khỏi màng đi vào tế bào chất, có số phận như sau ĐS
1 Lưới clathrin bị giáng cấp trong tiêu thế S
2 Phần màng tế bào có ổ tiếp nhận được gửi trở lại màng sinh chất Đ
3 LDL được thủy phân ở tiêu thể Đ
4 Thành phần bên trong túi được chuyển đến thể nội bào Đ
Clarthin được giáng cấp ở tế bào chất trước khi tách ra túi chứa LDL đến thể nội bào

A
72
Q

Nội thực bào giống với ẩm bào là ĐS
1 Tiếp thu các chất đặc hiệu Đ
2 Màng sinh chất bao lấy mồi tạo thành túi Đ
3 Cần ổ tiếp nhận để nhận diện mồi S
4 Thành phần bên trong túi được chuyển đến thể nội bào S
Chỉ có nội thực bào mới chuyển đến thể nội bào

A

1 Tiếp thu các chất đặc hiệu Đ

73
Q

Sau khi hình thành túi nội thực bào, túi này tách khỏi màng để
A. Đi vào nhân
B. Đi ra ngoài tế bào
C .Đi vào tế bào chất
D Đi ra ngoài nhân

A

C .Đi vào tế bào chất

74
Q

Sau khi hình thành tủi nội thực bào, túi này KHÔNG:
À. Đi vào nhân
B. Đi vào Golgi
C. Đi vào tiêu thể
D. Đi vào lưới nội sinh chất không hạt

A

À. Đi vào nhân

75
Q

Vận chuyển vật chất bằng hình thức nội thực bào Đ/S
1 Cần receptor đặc hiệu Đ
2 Không cần túi màng sinh chất S
3 Túi nội thực bào hình thành làm hao hụt ô tiếp nhận trên màng Đ
4 Túi nội thực bào tách khỏi màng và đi ra ngoài tế bào S

A

Không đáp án

76
Q

Trong nội thực bào, nhận xét KHÔNG đúng về ổ tiếp nhận
A.Chỉ có lổ trên bề mặt màng
B. Có khả năng tiếp nhận rất đặc hiệu
C. Bị hao hụt khi túi nội thực bào tách khỏi màng
D. Có chức năng nhận diện mồi

A

A.Chỉ có lổ trên bề mặt màng

77
Q

Trong nội thực bào, ổ tiếp nhận có thành phần chính là:
A. Phosphatidylcholin
B. Cholesterol
C.Protein
D Sphingomyelin
chính là receptor- Protein

A

C.Protein

78
Q

Nội thực bào là hình thức vận chuyển:
A. Có sử dụng túi làm bằng màng sinh chất
B. Không sử dụng túi làm bằng màng sinh chất
C. Đi xuyên qua các kênh lipid, protid của màng tế bào
D. Không cần ô tiếp nhận trên màng

A

A. Có sử dụng túi làm bằng màng sinh chất

79
Q

Nội thực bào là sự tiếp thu
Không đặc hiệu các chất trong dịch ngoại bào
Đặc hiệu các chất trong dịch ngoại bào
C. Không đặc hiệu các trong dịch nội bào
D. Đặc hiệu các chất trong dịch nội bào

A

Đặc hiệu các chất trong dịch ngoại bào

80
Q

Quá trình nội thực bào LDL diễn ra theo thứ tự nào?
1. Túi áo vào tế bào chất, clathrin giáng cấp.
2. Ổ tiếp nhận thu nhận LDL, hình thành lõm áo và túi áo.
3. Phần màng có ổ tiếp nhận tách khỏi túi chứa LDL.
4. Túi nội bào chữa LDL sát nhập với thể nội bào,
5. Phần màng có ổ tiếp nhận LDL trở lại màng tế bào và LDL được thủy phân ở tiêu thể.
A. 1 ->2->3->4->5.
B.2->1->3->4->5
C. 2->3->4->1->5
D. 1->2->4->3 >5

A

B.2->1->3->4->5

81
Q

Nội thực bào khác với ẩm bào là:
A. Phải có mồi (chất gắn) đặc hiệu.
B. Phải có ổ tiếp nhận để nhận diện mồi.
C. Có sự liên kết giữa chất gắn - ổ tiếp nhận.
D.Cả A, B, C đều đúng.

A

D.Cả A, B, C đều đúng.

82
Q

Loại vận chuyển đưa các chất từ trong ra ngoài tế bào là:
A. m bào
B.Ngoại tiết bào
C. Thực bào
D. Nội thực bào
Túi bài tiết chứa: chất thải hoặc chất tiết

A

B.Ngoại tiết bào