Bài 6: U trung thất (Questions 1–16) Flashcards
(16 cards)
Phân chia trung thất làm 3 khoang là của: a. Shields b. Skandalakis J.E c. Beriety d. Johncrofton
a
TC: đau ngực sau xương ức, khó thở khi nằm ngửa, chèn ép TM chủ trên là biểu hiện TC của: a. Hội chứng trung thất sau b. Hội chứng trung thất trước c. Hội chứng trung thất giữa d. Hội chứng trung thất dưới
b
TC: Khó thở, thở rít, rối loạn hô hấp, chèn ép TK quặt ngược, tim đập nhanh, tràn dịch màng tim, MP là biểu hiện TC của: a. Hội chứng trung thất giữa b. Hội chứng trung thất trước c. Hội chứng trung thất sau d. Hội chứng trung thất dưới
a
TC: khó nuốt, hội chứng Pancoast-Tobias (hội chứng Horner, đau khớp cổ VII – ngực I, khàn tiếng, đau ngực…, XQ bóng mờ đỉnh phổi, xâm lấn thành ngực) là biểu hiện TC của: a. Hội chứng trung thất trước b. Hội chứng trung thất sau c. Hội chứng trung thất giữa d. Hội chứng trung thất dưới
b
Các u thường gặp ở trung thất trước là: a. U tuyến ức, u quái. b. U hạch ác tính, di căn hạch. c. Các u có nguồn gốc TK, u hạch giao cảm. d. Các u có nguồn gốc tiêu hóa, u bao rễ TK cột sống ngực.
a
Các u thường gặp ở trung thất giữa là: a. Các u có nguồn gốc TK, u hạch giao cảm. b. U tuyến ức, u quái. c. U hạch ác tính, di căn hạch. d. Các u có nguồn gốc tiêu hóa, u bao rễ TK cột sống ngực.
c
Các u thường gặp ở trung thất sau là: a. Các u có nguồn gốc tiêu hóa, u bao rễ TK cột sống ngực. b. Các u có nguồn gốc TK, u hạch giao cảm. c. U hạch ác tính, di căn hạch. d. U tuyến ức, u quái.
b
Phù áo khoác là biểu hiện của chèn ép: a. Ống ngực b. TM chủ dưới. c. TM đơn d. TM chủ trên.
d
Tuần hoàn bàng hệ ở thành ngực là biểu hiện chèn ép: a. TM chủ trên b. TM đơn c. TM chủ dưới d. Ống ngực
a
Tuần hoàn bàng hệ nhiều ở bụng, gan to, phù chi dưới, áp lực TM chi dưới tăng cao là biểu hiện chèn ép. a. TM chủ dưới b. TM chủ trên c. TM đơn d. ĐM phổi
a
Các TC: khó thở khi gắng sức, có tiếng thổi tâm thu ở liên sườn II trái, chụp XQ thấy nhu mô phổi sáng là biểu hiện chèn ép a. ĐM phổi b. TM chủ trên c. TM chủ dưới d. TM đơn
a
Các TC: ngón tay dùi trống, dày cốt mạc đầu chi, đau các khớp cổ chân, bàn chân, bàn tay là của hội chứng. a. Pancoast-Tobias b. Claude – Bernard – Horner c. Pierre Marie d. Trung thất trước
c
Các TC với biểu hiện: co đồng tử, hẹp khe mi, sụp mi, bừng đỏ nửa mặt một bên là của hội chứng: a. Menetrier b. Pierre Marie c. Pancoast-Tobias d. Claude – Bernard – Horner
d
Các TC với biểu hiện: đau ngực do chèn ép vào TK liên sườn. Đau và có thể liệt nhẹ các cơ gấp ngón tay (u chèn ép vào đám rối TK cánh tay) là của hội chứng: a. Pierre Marie b. Pancoast-Tobias c. Claude – Bernard – Horner d. Menetrier
b
PP ĐT u trung thất chủ yếu là: a. Xạ trị b. Nội khoa c. Ngoại khoa d. Hóa chất
c
Chỉ định PT nội soi u trung thất khi: a. U có ĐK > 5cm nhỏ hơn 7 cm, khoang MP dính ít. b. U có ĐK < 5cm, khoang MP không dính. c. U có ĐK > 7cm nhỏ hơn 9 cm, khoang MP dính vừa. d. U có ĐK > 9cm, khoang MP dính nhiều.
b