C13 HM Flashcards

1
Q

***các hormon thuộc loại steroid là?
Adrenalin, T4, progesteron
Nor-adrenalin, glucocorticoid, estradiol
Catecholamin, mineralcorticoid, aldosteron
Estrogen, corticoid, androgen

A

*Estrogen, corticoid, androgen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

***Các hormon thuộc loại dẫn xuất amin:
Adrenalin, FT3
Noradrenalin, glucagon
T3, FT4, prostaglandin
FT3, thromboxan

A

Adrenalin, FT3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Hormon nào sau đây có bản chất steroid:
T4, epinephrin
Cortisol, ACTH
Cortisol, androgen
Testosterol, T3

A

Cortisol, androgen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Hormon nào không có bản chất glycoprotein:
FSH
LH
GH
TSH
HCG

A

*GH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

[1] Chất nào sau dây là tiền chất của prostaglandin, thromboxan, leucotrien?
Acid linoleic (LA)
Acid arachidonic (ARA)
Acid eicosapentaenoic (EPA)
Acid docosahexaeanoic (DHA)
Cholesterol

A

*Acid arachidonic (ARA)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Đặc điểm của các hormon nhóm steroid và tuyến giáp
Tan trong nước
Có receptor trong tế bào
Không cần protein vận chuyển trong máu
Có thời gian bán hủy ngắn (hàng phút)
Có chất trung gian truyền tin là cAMP

A

Có receptor trong tế bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Đặc điểm chung của hormon steroid là:
*Vận chuyển trong máu bởi protein
Tan trong nước
Được tổng hợp từ pregenolon
Gắn với receptor đặc hiệu ở màng bào tương
Tất cả những đặc điểm trên

A

Vận chuyển trong máu bởi protein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

**T4 là hormon tuyến giáp
Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua cGMP
Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua cAMP
Loại peptid ngắn và tác dụng tới tế bào đích thông qua IP3
Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua oon Ca2+
Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua thụ thể trong tế bào

A

*Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua thụ thể trong tế bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

***Các chất sau là chất truyền tin thứ 2 của hormon peptid và protein:
cAMP, cGMP, cCMP, IP3
protein G, cAMP, cCMP, IP3, diglycerid
cAMP, cGMP, IP3, Ca2+, diglycerid
cAMP, cGMP, cCMP, IP3, Ca2+

A

*cAMP, cGMP, IP3, Ca2+, diglycerid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Chất truyền tin thứ 2 có thể tạo ra từ phosphatidyl inositol diphosphat là:
Inositol diphosphat
Acid archidonic
Diacyl glycerol
cAMP

A

*Diacyl glycerol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

*Epinephrin (adrenalin) là hormon:
Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua cGMP
Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua cAMP
Loại peptid ngắn và tác dụng tới tế bào đích thông qua cGMP
Loại eicosanoid và tác dụng tới tế bào đích thông qua cAMP
Loại hormon thần kinh và tác dụng tới tế bào đích thông qua cGMP

A

*Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua cAMP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

***Epinephrin (adrenalin) có đặc điểm:
Dẫn xuất acid amin, liên kết chặt chẽ với thụ thể màng tế bào của tế bào đích
Peptid ngắn, tác dụng với tế bào đích thông qua cGMP
Là eicosanoid, tác dụng với tế bào đích thông qua cAMP
Dẫn xuất acid amin, tác dụng với tế bào đích thông qua cGMP

A

*Dẫn xuất acid amin, liên kết chặt chẽ với thụ thể màng tế bào của tế bào đích

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

*Epinephrin làm tăng đường máu là do:
Hoạt hóa proteinkinase, tăng phân hủy glycogen ở tế bào cơ
Hoạt hóa proteinkinase, tăng phân hủy glycogen ở tế bào gan
Hoạt hóa proteinkinase, tăng phân hủy glycogen ở tế bào gan và cơ
Hoạt hóa glucose-6-phosphatase, tăng phân hủy glycogen ở tế bào gan
Hoạt hóa glycogenkinase, tăng phân hủy glycogen ở tế bào gan

A

*Hoạt hóa proteinkinase, tăng phân hủy glycogen ở tế bào gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

***Các hormon vùng dưới đồi là:
TRH, SRH, CRH
ACTH, TSH, glucagon
PTH, oxytoxin, GHRH
Prolactin, GH, Vasopressin

A

TRH, SRH, CRH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

***TRH (thyroid releasing hormon) là:
Hormon vùng dưới đồi, có 5 acid amin
*Hormon vùng dưới đồi, có 3 acid amin
Hormone tuyến yên trước, có 5 acid amin
Hormone tuyến yên sau, có 4 acid amin

A

*Hormon vùng dưới đồi, có 3 acid amin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

***Cấu tạo của growth hormon (GH) gồm:
2 chuỗi polypeptid và có 2 cầu disulfua
*1 chuốxi polypeptid, có 191 acid amin và 2 cầu disulfua
1 chuỗi polypeptid, có 195 acid amin và 2 cầu disulfua
2 chuỗi polypeptid, mỗi chuỗi có 91 acid amin và có 2 cầu disulfua

A

*1 chuốxi polypeptid, có 191 acid amin và 2 cầu disulfua

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

**TSH (thyroide stimulating hormon) gồm:
3 chuỗi polypeptid: 2 chuỗi α (92 acid amin), 1 chuỗi β (112 acid amin)
*2 chuỗi polypeptid: 1 chuỗi α (92 acid amin), 1 chuỗi β (112 acid amin)
3 chuỗi polypeptid: 1 chuỗi α (92 acid amin), 2 chuỗi β (112 acid amin)
2 chuỗi polypeptid: 1 chuỗi α (141 acid amin), 1 chuỗi β (112 acid amin)

A

*2 chuỗi polypeptid: 1 chuỗi α (92 acid amin), 1 chuỗi β (112 acid amin)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

*Đặc điểm chung của oxytocin và vasopressin:
*Cấu tạo gồm 9 acid amin và 1 cầu disulfur
Là hormon thùy giữa tuyến yên
Cấu tạo hóa học hoàn toàn giống nhau
Có tác dụng chống bài niệu
Có tác dụng co bóp cơ trơn tử cung

A

*Cấu tạo gồm 9 acid amin và 1 cầu disulfur

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

*Vasopressin (ADH) là:
Hormon vùng dưới đồi, có 5 acid amin
Hormon vùng dưới đồi, có 3 acid amin
Hormon tuyến yên trước, có 9 acid amin
*Hormon tuyến yên sau, có 9 acid amin
Hormon tuyến giáp, có 3 acid amin

A

*Hormon tuyến yên sau, có 9 acid amin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

*cấu tạo của vasopressin (ADH) gồm:
2 chuỗi polypeptid, mỗi chuỗi có 31 acid amin và có 2 cầu disulfua
1 chuỗi polypeptid, có 9 acid amin và có 2 cầu disulfua
1 chuỗi polypeptid, có 19 acid amin và có 2 cầu disulfua
2 chuỗi polypeptid, mỗi chuỗi có 51 acid amin và có 2 cầu disulfua
*1 chuỗi polypeptid, có 9 acid amin và có 1 cầu disulfua

A

*1 chuỗi polypeptid, có 9 acid amin và có 1 cầu disulfua

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

*phân tử oxytocin gồm:
2 chuỗi polypeptid, một chuỗi có 21 acid amin và một chuỗi có 30 acid amin
*1 chuỗi polypeptid, có 9 acid amin và có 1 cầu disulfua
1 chuỗi polypeptid, có 12 acid amin
2 chuỗi polypeptid, một chuỗi có 8 acid amin và một chuỗi có 9 acid amin
1 chuỗi polypeptid, có 9 acid amin và không có cầu disulfua

A

*1 chuỗi polypeptid, có 9 acid amin và có 1 cầu disulfua

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Insulin dạng hoạt động gồm:
51 acid amin, 3 chuỗi polypeptid A,B và C
*51 acid amin, 2 chuỗi polypeptid A và B
41 acid amin, 2 chuỗi polypeptid A và B
41 acid amin, 2 chuỗi polypeptid A và C

A

*51 acid amin, 2 chuỗi polypeptid A và B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

*Phân tử insulin gồm;
2 chuỗi polypeptid với 64 acid amin và 2 liên kết disulfua
1 chuỗi polypeptid với 30 acid amin và 1 liên kết disulfua
2 chuỗi polypeptid với 21 acid amin và 1 liên kết disulfua
2 chuỗi polypeptid với 54 acid amin và 2 liên kết disulfua
*2 chuỗi polypeptid với 51 acid amin và 3 liên kết disulfua

A

*2 chuỗi polypeptid với 51 acid amin và 3 liên kết disulfua

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

***PTH (parathyroid hormon) là hormon:
Tuyến giáp, có tác dụng hạ Calci máu
Vùng dưới đồi, có tác dụng hạ Calci máu
Tuyến yên trước, dẫn xuất acid amin
*Tuyến cận giáp, có tác dụng tăng Calci máu

A

*Tuyến cận giáp, có tác dụng tăng Calci máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

*PTH (Parathyroid hormon) gồm:
2 chuỗi polypeptid và có 84 acid amin
*1 chuỗi polypeptid và có 84 acid amin
2 chuỗi polypeptid và có 94 acid amin
1 chuỗi polypeptid và có 74 acid amin

A

*1 chuỗi polypeptid và có 84 acid amin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Khi nồng độ Ca2+ trong máu giảm, hormon nào sau đây có tác dụng tăng phân hủy xương, giải phóng Ca2+ vào máu?
Calcitonin
Vitamin D3
*PTH
GH

A

*PTH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Khi nồng độ Ca2+ trong máu tăng, hormon nào sau đây có tác dụng làm tăng hấp thu Ca2+ từ máu vào xương?
*Calcitonin
T3, T4
PTH
GH

A

*Calcitonin

28
Q

***Hormon có cấu trúc giống glucagon:
*GLP-1
GIP
CCK
Gastrin

A

*GLP-1

29
Q

*Enzym dopamin β-hydroxylase xúc tác phản ứng:
Chuyển nhóm amin tới phenylalanin tạo dopamin
Thủy phân phenylalanin tạo dopamin
Oxy hóa tyrosin tạo dopamin
Oxy hóa dopamin tạo epinephrin
*Oxy hóa dopamin tạo norepinephrin

A

*Oxy hóa dopamin tạo norepinephrin

30
Q

*Enzym COMT thuộc loại:
Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình tổng hợp epinephrine
Oxy hóa khử, cần cho quá trình thoái hóa catecholamin
*Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình thoái hóa catecholamin
Thủy phân, cần cho quá trình tổng hợp catecholamin
Thủy phân, cần cho quá trình thoái hóa catecholamin

A

*Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình thoái hóa catecholamin

31
Q

*Enzym MAO thuộc loại:
Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình tổng hợp epinephrin
*Oxy hóa khử, cần cho quá trình thoái hóa catecholamin
Vận chuyển nhóm, cần cho quát trình thoái hóa catecholamin
Thủy phân, cần cho quá trình tổng hợp catecholamin
Thủy phân, cần cho quá trình thoái hóa catecholamin

A

Oxy hóa khử, cần cho quá trình thoái hóa catecholamin

32
Q

Hormon T3 được vận chuyển trong máu bởi các protein:
*Globulin (TBG), albumin (TBA), và prealbumin (TBPA)
Globulin (TBG), prealbumin (TPBA)
Globulin (TBG), albumin (TBA),
Globulin (TBG), thyroglobin
Prealbumin (TBPA), albumin (TBA)

A

*Globulin (TBG), albumin (TBA), và prealbumin (TBPA)

33
Q

Protein vận chuyển T4 trong máu gồm:
Albumin (TBA), Globulin (TBG)
Globulin (TBG), prealbumin (TBPA)
*Prealbumin (TPBA), Globulin (TBG), albumin (TBA)
Thyroglobulin, prealbumin (TBPA)
Albumin (TBA) và thyroglobulin

A

*Prealbumin (TPBA), Globulin (TBG), albumin (TBA)

34
Q

***Hormon T3 có trong máu ở dạng:
Gắn với Globulin (TBG), gắn với albumin (TBA) và T3 tự do (FT3)
*Gắn với Globulin (TBG), gắn với albumin (TBA) và T3 tự do (FT3)
Gắn với Globulin (TBG), gắn với prealbumin (TBPA)
Gắn với Globulin (TBG) và T3 tự do (FT3)

A

*Gắn với Globulin (TBG), gắn với albumin (TBA) và T3 tự do (FT3)

35
Q

**[2018]T4 vận chuyển trong máu dưới dạng gắn với:
Albumin (TBA)
Globulin (TBG)
*Prealbumin (TBPA) và globulin (TBG)
Albumin (TBA) và thyroglobin

A

*Prealbumin (TBPA) và globulin (TBG)

36
Q

Thyroxin được tạo thành trong tuyến giáp từ:
Histidin
Tryptophan
Triiodothyronin
Tyramin
*Thyroglobin

A

*Thyroglobin

37
Q

Hormon steroid có nhân có bản estran gồm:
17 carbon
*18 carbon
19 carbon
20 carbon
21 carbon

A

*18 carbon

38
Q

Hormon steroid có 3 nhóm:
17 C, 18 C, 19 C
17 C, 19 C, 21 C
17 C, 18 C, 21 C
17 C, 19 C, 20 C
*18 C, 19 C, 21 C

A

*18 C, 19 C, 21 C

39
Q

Aldosterol thuộc nhóm
Hormon sinh dục nam, có 19C
Hormon sinh dục nữ, có 21C
Hormon vỏ thượng thận, có 18C
*Hormon vỏ thượng thận, có 21C

A

*Hormon vỏ thượng thận, có 21C

40
Q

***Corticosteron thuộc nhóm:
Hormon chuyển hóa muối-nước vỏ thượng thận, có 21 C
*Hormon chuyển hóa đường vỏ thượng thận, có 21 C
Hormon sinh dục vỏ thượng thận, có 21 C
Hormon chuyển hóa muối-nước vỏ thượng thận, có 19 C
*Hormon chuyển hóa đường vỏ thượng thận, có 21 C

A

*Hormon chuyển hóa đường vỏ thượng thận, có 21 C

41
Q

***[2016]Cortison là hormon:
*Vỏ thượng thận, 21 C
Sinh dục nữ, 18 C
Vỏ thượng thận, 18 C
Sinh dục nữ, 21 C

A

*Vỏ thượng thận, 21 C

42
Q

@[2019]Hormon aldosterol có nhân cơ bản là:
Gonan
Estran
Androstan
Pregnan

A

Pregnan

43
Q

***Vỏ thượng thận tổng hợp hormon nào sau đây?
Renin (TB cạnh cầu thận)
Catecholamin (tủy thượng thận)
*DHAE
ACTH (tuyến yên)

A

*DHAE

44
Q

***Các ý sau đều đúng, TRỪ:
Vasopressin và oxytoxin là những hormon peptid của vùng dưới đồi
Vasopressin là hormon chống lợi tiểu, có tác dụng tái hấp thu nước ở ống thận
*Oxytocin có tác dụng làm co cơ tim
Aldosteron có tác dụng tăng tái hấp thu Na+ và thải K+ ở ống thận
Aldosteron có 21C và thuộc loại mineralcorticoid (bỏ E)

A

*Oxytocin có tác dụng làm co cơ tim

45
Q

***Chọn câu đúng:
*T3 và T4 của tuyến giáp có tác dụng tăng cường chuyển hóa cơ bản
Thyroxin là hormon của tuyến tụy
Thyrotropin releasing hormone (TRF) là hormon của tuyến yên
TRF kích thích tuyến giáp tiết ra glucagon

A

*T3 và T4 của tuyến giáp có tác dụng tăng cường chuyển hóa cơ bản

46
Q

***Chọn câu đúng:
TSH có trọng lượng phân tử 1.500 Da
ACTH hay corticotropin gồm 49 acid amin
FSH là một polypeptid gồm 29 acid amin
*Prolactin là protein (PTL = 23000 Da) có tác dụng kích thích tuyến sữa tiết sữa

A

*Prolactin là protein (PTL = 23000 Da) có tác dụng kích thích tuyến sữa tiết sữa

47
Q

***Các ý sau đúng, TRỪ:
Một hormon có nhiều cơ quan đích
Các kích tố do tuyến yên tiết ra có tác dụng kích thích một số tuyến nội tiết chế tiết hormon
*Hormon hoạt động với nồng độ khoảng một mol/L (M)
Adrenalin có tác dụng nhanh sau thời gian tính bằng giây được tiết vào máu đã gây tăng glucose huyết

A

*Hormon hoạt động với nồng độ khoảng một mol/L (M)

48
Q

***Các ý sau đều đúng, TRỪ:
Thụ thể của thyroxin và steroid nằm ở bên trong tế bào
Hormon giáp trạng gồm T3 và T4
Thyroxin do 2 phân tử alanin kết hợp với nhau
*Norepinephrin là epinephrin không có nhóm methyl-CH3
Câu này C hoặc D, nghe ko rõ

A

*Norepinephrin là epinephrin không có nhóm methyl-CH3
Câu này C hoặc D, nghe ko rõ

49
Q

***Chọn câu đúng:
Các corticoid là những hormon tan trong nước
Estrogen có tác dụng làm xuất hiện và bảo tồn đặc tính sinh dục nam, tăng tổng hợp protein
*Progesterol là hormon sinh dục nữa có 21C

A

*Progesterol là hormon sinh dục nữa có 21C

50
Q

***Các ý sau đều đúng, TRỪ:
TRH là một peptid gồm 3 acid amin có tác dụng kích thích tuyến yên tiết TSH
*PIH là hormon của tuyến yên có bản chất là glycoprotein => cũng sai, PIH là dưới đồi
SRH là peptid gồm 44 acid amin có tác dụng kích tuyến yên tiết STH
MSH là hormon vùng dưới đồi => MSH ở tuyến yên giữa

A

*PIH là hormon của tuyến yên có bản chất là glycoprotein => cũng sai, PIH là dưới đồi
MSH là hormon vùng dưới đồi => MSH ở tuyến yên giữa

51
Q

(Đề gốc của HCM) Chọn câu SAI:
Có hai loại thụ thể: thụ thể nằm ở màng trong tế bào (TB) và thụ thể nằm trong TB (bào tương và nhân)
Phức hợp hormon – thụ thể trên màng TB kích thích tạo chất thông tin thứ hai (VD: cAMP)
Phức hợp hormon – thụ thể nội bào là chất thông tin thứ hai, nó tác động lên sự hoạt động của gen, từ đó ảnh hưởng tới sự sinh tổng hợp protein
*1,25 (OH)2-D3 có thụ thể nằm trên màng TB => Đáp án phải là đây
Steroid và thytoxin có thụ thể nội bào

A

*1,25 (OH)2-D3 có thụ thể nằm trên màng TB => Đáp án phải là đây

52
Q

***Các ý sau đều đúng, TRỪ:
Thời gian dự trữ ở tuyến nội tiết là vài giờ (steroid), nhiều tuần (thyroxin), 1 ngày (hormon peptid), nhiều ngày (catecholamin)
Steroid và thyroxin cần gắn với protein khi ở huyết tương
Đời sống của hormon trong huyết tương được tính theo giờ (steroid), ngày (thyroxin), phút (hormon peptid), giây (catecholamin)
*Thời gian tác dụng của hormon sau khi vào máu được tính theo giờ, ngày (steroid), nhiều ngày (thyroxin), phút hoặc giờ (hormon peptid), giây (catecholamin)

A

*Thời gian tác dụng của hormon sau khi vào máu được tính theo giờ, ngày (steroid), nhiều ngày (thyroxin), phút hoặc giờ (hormon peptid), giây (catecholamin)

53
Q

***Chọn câu đúng:
Tuyến giáp trạng là mô đích của TRH
Phức hợp hormon – thụ thể nội bào trực tiếp tác dụng lên nhiều enzym để gây đáp ứng sinh lý
*Adrenalin gắn vào thụ thể β-adrenergic trên màng tế bào gan và thông qua protein G mà hoạt hóa adenylat cyclase xúc tác sự tạo AMPv
Protein kinase A gồm 3 loại bán đơn vị
Protein kinase A xúc tác sự khử-phosphoryl đối với phosphorylase

A

*Adrenalin gắn vào thụ thể β-adrenergic trên màng tế bào gan và thông qua protein G mà hoạt hóa adenylat cyclase xúc tác sự tạo AMPv

54
Q

Chọn câu SAI:
Cotisol, aldosterol, estradiol, catecholamin ở dạng hoạt động ngay sau khi được tổng hợp trong tế bào nội tiết
Tế bào α của tụy tổng hợp proglucagon (37 aa), từ đó tạo thành glucagon (29aa)
Tế bào β của tụy bò tổng hợp preproinsulin (104 aa), từ đó tạo thành proinsulin (81 aa) và insulin (51 aa)
*Ở các mô sinh dục thứ cấp, testosteron biến thành dihydrotestosteron hoạt động yếu hơn
Vitamin D3 (cholecalciferol) biến thành 1,25-dihydroxy-cholecalciferol với sự tham gia của da, gan, thận

A

*Ở các mô sinh dục thứ cấp, testosteron biến thành dihydrotestosteron hoạt động yếu hơn

55
Q

Chọn câu SAI:
Glucose huyết cao kích thích tuyến tụy tiết insulin
Nồng độ thẩm thấu của huyết tương tăng kích thích sự tiết ADH
Corticotropin (hay ACTH) kích thích vỏ thượng thận chế tiết corticoid
*Hệ thống thần kinh trung ương là hệ thống hoàn toàn tách biệt với hệ thống nội tiết
Ngoài cơ chế phản hồi âm còn có cơ chế phản hồi dương (thí dụ estrogen đối với LH)

A

*Hệ thống thần kinh trung ương là hệ thống hoàn toàn tách biệt với hệ thống nội tiết

56
Q

Chọn câu SAI:
Tuyến tùng chê tiết melatonin – một sản phẩm chuyển hóa của tryptophan
Tuyến yên gồm tuyến yên trước hay tuyến yên hạch, tuyến yên sau hay tuyến yên thần kinh và tuyến yên giữa
Vùng dưới đồi chế tiết hormon giải phóng, hormon ức chế và cả hormon thực hiện
Vasopressin (ADH) và oxytocin được tổng hợp ở vùng dưới đồi và dược chuyern đến dự trữ ở tuyến yên sau
*Tuyến yên chế tiết TRH

A

*Tuyến yên chế tiết TRH

57
Q

Các hormon nào sau đây là những hormon giải phóng của vùng dưới đồi:
ACTH, TSH, glucagon
*TRH, SRH, GnRH, CRH
Prolactin, GH, vasopressin
PTH, oxytocin, GHRH
PIH, SRH, MSH

A

*TRH, SRH, GnRH, CRH

58
Q

Chọn câu SAI:
Thyroglobin là tiền hormon của T3, T4
T3, T4 nằm trong phân tử thyroglobin và được giải phóng nhờ tác dụng thủy phân thyroglobin của protease và peptidase
T3, T4 được vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp với TBG (thyroxine-binding globulin) và TBPA (thyroxine-binding prealbumin)
*Hormon giáp trạng có tác dụng là tăng Ca2+ huyết
Tuyến giáp còn chế tiết calcitonin-một hormon peptid có 32 acid amin

A

*Hormon giáp trạng có tác dụng là tăng Ca2+ huyết

59
Q

**Chọn câu đúng:
Tuyến cận giáp nặng khoảng 140 g và nằm ở phía dưới tuyến giáp
Hormon cận giáp là dẫn xuất của acid amin phenylalanin
*Nồng độ Ca2+ huyết cao ức chế bài tiết PTH
Ở vỏ thượng thận vùng cầu tạo glucocorticoid, vùng bó tạo hormon sinh dục và cùng lưới tạo aldosteron

A

*Nồng độ Ca2+ huyết cao ức chế bài tiết PTH

60
Q

Progesteron được tạo thành ở thể vàng, vỏ thượng thận
Estrogen làm dày niêm mạc tử cung
*Androgen chủ yếu là DHEA
Sự điều hòa chế tiết hormon sinh dục được thực hiện theo hệ thống vùng dưới đồi – tuyến yên – tuyến sinh dục nội tiết trong đó có phản hồi âm và cả phản hồi dương
Androgen là steroid 19C và có tác dụng làm xuất hiện và bảo tồn đặc tính sinh dục nam, tăng tổng hợp protein

A

*Androgen chủ yếu là DHEA

61
Q

Xác định sự đúng (Đ) hay sai (S) đối với các câu sau:
Hormon GH là 1 polypeptid có 191 acid amin Đ
Hormon PRL là 1 polypeptid có 199 acid amin Đ
Nhóm hormon glycoprotein của tuyến yên trước gồm TSH, FSH, LH Đ
TSH, FSH, LH, HCG đều có 2 bán đơn vị α và β, trong đó β có hoạt tính sinh học đặc hiệu Đ
Ở tuyến yên trước họ hormon peptid tạo thành từ POMC gồm ACTH, MSH, LPH, endrophin Đ

A

Đ

62
Q

Xác định sự đúng (Đ) hay sai (S) đối với các câu sau:
Cortisol là glucocorticoid chính có tác dụng trên chuyển hóa glucid Đ
Deoxycorticosteron là mineralcorticoid chính của vỏ thượng thận S (aldosteron)
Aldosterol có tác dụng tăng thải Na+ ra nước tiểu S
CBG là protein vận chuyển corticoid Đ

A

DSSD

63
Q

Xác định sự đúng (Đ) hay sai (S) đối với các câu sau:
Trong tiểu đảo Langerhans của tuyến tụy các tế bào α tiết glucagon, tế bào β tiết insulin, tế bào D tiết somatostatin Đ
Insulin là một chuỗi polypeptid gồm 81 acid amin S
ANF có 28 acid amin và có tác dụng gây tăng bài xuất Na+ ra nước tiểu, gây hạ huyết áp Đ
Erythropoietin là một glycoprotein có 165 acid amin và có tác dụng tăng tạo hồng cầu Đ

A

DSDD

64
Q

Xác định sự đúng (Đ) hay sai (S) đối với các câu sau:
Tế bào cạnh cầu thận bài tiết renin – một enzym thủy phân protein Đ
Angiotensinogen là một α2-globulin do gan sản xuất Đ
Renin thủy phân angiotensinogen tác ra một peptid 10 acid amin là Angiotensin I (Đ)
Enzym chuyển angiotensin (ACE) thủy phân angiotensin I tạo thành angiotensin II 8 acid amin có tác dụng gây tăng huyết áp và kích thích vỏ thượng thận tăng tiết aldosteron Đ

A

Đ

65
Q

Xác định sự đúng (Đ) hay sai (S) đối với các câu sau:
Gastrin là polypeptid gồm 25 acid amin, gastrin tổng hợp có 4 acid amin cuối có hoạt tính sinh học của gastrin và được sử dụng trên lâm sàng S (17aa)
VIP có 28 acid amin và có tác dụng kích thích tuyến tụy tiết bicarbonat Đ
Secretin có 32 acid amin và kích thích dạ dày tiết acid clohydric S (gastrin)
Cholecytokinin-pancreatozymin có 33 acid amin và kích thích sự co bóp túi mật Đ

A

SDSD

66
Q

Xác định sự đúng (Đ) hay sai (S) đối với các câu sau:
Catecholamin là hormon ưa lipid S
T3, T4 là hormon ưa nước S
Eicosanoid là dẫn xuất của cholesterol S
Khi vận chuyển trong máu, các hormon protein đều được gắn với protein S

A

S

67
Q

Xác định sự đúng (Đ) hay sai (S) đối với các câu sau:
T3, T4 và catecholamin đều là dẫn xuất của tyrosin Đ
T3, T4 đều có phần chung là thyronin do 2 phân tử tyrosin tạo thành Đ
Adrenalin và nor-adrenalin đều có nhân catechol và nhóm amin Đ
Trong công thức của noradrenalin có nhóm metyl -CH3 gắn với nhóm amin (thay cho hydro) S

A

DDDS