Cam 9 Listening Test 3 Flashcards

(83 cards)

1
Q

tôi có người bạn vừa mới trở về từ Đà Nẵng và cô ấy giới thiệu cho tôi vài căn hộ ở đây.

A

I have a friend who’s just come back from Da Nang and she ‘s recommended some apartments there.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

giá như vậy rất hợp lý. Tôi sẽ ghi lại thông tin này xuống.

A

That sounds very resonable! I’m just jotting down some notes.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Nơi đó rất nổi tiếng và có một vài điểm đặc biệt

A

That’s very popular and it has some special features.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

điểm thu hút chủ yếu là bể bơi rộng có nước muôi biển

A

the main attraction is the large swimming pool with salt water.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

nó cũng không xa bãi biển lắm, chỉ 300 mét và chỉ khoảng nửa cây số để đi đến vài cửa hàng, vì thế nên bạn sẽ không phải mất công lắm.

A

it isn’t far from the beach, either - only 300 metres and only around half a kilometre to some shops, so you don’t have to be too energetic.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

liệu nó có đắt hơn nhiều so với cái trước không?

A

Is it much more expensive than the first one?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

chính xác là 275$

A

275$ to be eaxact

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nó nằm ở sườn núi

A

They’re on a mountainside

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

mỗi phòng đều có vườn cây sưởi nắng và có đồ nướng chung.

A

each room has its own sun terrace and there are shared barbecue facilities.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

có lướt ván diều không? bạn tôi khá là thích.

A

Any kite-surfing? My friend’s quite keen.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Tôi không nghĩ là điều đó sẽ nằm trong ngân sách của mình.

A

I don’t think that would be within our budget.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Nó là một ngôi nhà kiểu cũ với toàn các bức tranh Hy Lạp ở trong mỗi căn phòng và có 1 ban công bên ngoài.

A

It’s an older style house with Greek paintings in every room and a balcony outside.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

tập quảng cáo (n)

A

brochure /brəʊˈʃʊr/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Tôi chỉ muốn biết thông tin trước

A

I just wanted to get an idea first.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tôi có một chính sách gửi qua bưu điện nhưng tôi muốn biết liệu của bạn có tôts hơn không?

A

I got one policy through the post but I’d like to see if yours better?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Nếu kfi nghỉ bị hoãn theo chính sách tôi được nhận, bạn có thể được bồi thường 800$.

A

If the holiday’s cancelled on the policy I’ve got, you can claim 8000$

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

​đạt được hoặc sản xuất được cái gì mà có chất lượng hơn (to achieve or produce something that is of a better quality than something else)

Chúng tôi nhất định sẽ đạt được doanh số cao hơn năm ngoái.

A

to improve on/upon (phr.v)

We’ve certainly improved on last year’s figures.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

mua bảo hiểm (v)

A

to insure (v)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Không , trừ khi bạn mua bảo hiểm riêng cho nó

A

Not, unless you insure it seperately

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Cảm ơn vì bạn đã dành thời gian. Bạn thật hữu ích. Tôi có thể gọi lại cho bạn được không? Tên bạn là?

A

Thanks vẻy much for your time - you’ve really been helpful. Can I get back to you? Your name is?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

các công ty kinh doanh ở địa phương

A

locally-run businesses

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

=4000 m2

A

acre (n)

/ˈeɪkər/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

chúng tôi quyết định ổn định cs và có con

A

we decide to settle down and have children.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Rất sớm sau đó chúng tôi có một con gái và một con trai.

A

Pretty soon we had a daughter and a son.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
dần dần xây dựng một mạng lưới khổng lồ các đường ray thu nhỏ.
gradually built up an enormous network of miniature railway track.
26
đầu máy xe lửa (n)
locomotive (n) /ˌləʊkəˈməʊtɪv/
27
tôi bắt đầu phát triển những mẫu cỡ lớn hơn của đầu máy xe lửa
28
không muốn khách có một chuyến đi ướt nhẹp
don't want ourr guests to have a miserable wet visit.
29
tiếp tục với công việc nông trường
to carry on with the farm work
30
bạn biết hay nghi ngờ người khác đang làm gì đó. Thường, nó được dùng khi ai đó đang lén lút, hay làm gì đó nhưng không muốn người khác biết - bắt được thóp ai đó/ nghi ngờ ai đó ((informal) to know about what somebody has done wrong) Cô ta biết là cảnh sát sẽ nghi ngờ bọn họ. Tôi cố nghĩ ra lý do vì sao hôm nay không đi học, nhưng giáo viên bắt được thóp tôi rồi.
be onto (phr.v) Eg: She knew the police would be onto them. I tried to make up an excuse for not coming to class today, but my teacher is onto me.
31
mở rộng kinh doanh và giờ nó là vấn đề của gia đình.
to expand our operation and it's now a truly family concern. ## Footnote /kənˈsɜːn/ /kənˈsɜːrn/
32
tôi gần đến tuổi nghỉ hưu
I'm near to retirement age
33
cống hiến tất cả năng lượng cho việc tuyển dụng và hỗ trợ đội ngũ người làm lớn mạnh.
to devote all her energies to recruiting and supporting the large squadron of workers.
34
1. đội tàu chiến 2. đội ngũ
squadron (n)
35
đảm bảo những người khách được phục vụ ăn uống.
to make sure the visitors are kept fed and watered.
36
người hỗ trợ trung thành
stalwart (n) /ˈstɔːlwərt/
37
người hỗ trợ trung thành cho công viên trong suốt 10 năm qua
be a stalwart of the park for the last ten years.
38
tiếp quản từ tôi trong lĩnh vực xây dựng
to take over from me in the area of construction
39
lĩnh vực tăng trưởng kinh khủng
a tremendous growth area
40
đồ lưu niệm
souvenirs
41
ụ đất, đống đất
mound (n-C) /maʊnd/
42
1. nổ ra (chiến tranh, dịch bệnh) 2. (of st) trốn thoát khỏi cái gì
to break out (phr.v)
43
Vào (nhà) đi
Come on in
44
luận văn (n)
dissertation (n)
45
tôi gặp nhiều khó khăn trong việc quyết định tiêu đề
I'm still having a lot of trouble deciding on a title.
46
Chà, nó là bình thường ở giai đoạn này
well, that's perfectly normal at this stage
47
Và đây là điều mà buổi tư vấn thêm sẽ giúp cho bạn.
and this is what your tutorials will help you to do.
48
Em khá giỏi trong việc xử lý số liệu và không hề cảm thấy chán.
I'm coping well with statistics and I'm never bored by it.
49
tôi không gặp vấn đề gì về việc theo những gì được dạy trong khi một số bạn ở lớp cảm thấy khó khăn
I have no problem following what's being taught, whereas quite a few of my classmates find it difficult.
50
Chỉ là tôi đang gặp khó khăn trong việc nghĩ làm thế nào tôi có thể làm nó.
It's just that I'm having difficulty thinking how I can do that.
51
Tôi cảm thấy thôi không có đủ thông tin nền.
I feel I don't have suficient background information
52
bạn càn phải khắc phục những điểm yếu trước khi làm gì đó xa hơn.
You really need to work on these weaknesses before you go any further
53
bạn có gợi ý gì không?
what do you suggest?
54
giúp xây dưng sự tự tin
really help build confidence
55
điểm trở ngại, không thuận lợi là
the drawback is
56
nó xứng đáng để nghiên cứu về nó
it's worth looking into
57
đọc mọi thứ 3 lần - nó sẽ thực sự làm cho bạn nhớ trong đầu
read everything 3 times - that'll really fix them in your mind.
58
tôi có thể hiểu được là nó sẽ cần phải kỉ luật
I can see that it'd take discipline
59
nếu bạn thiết lập được những kĩ năng học tập tốt vào giai đoạn này thì chúng sẽ theo bạn cả cuộc đời
If you establish good study skills at this stage they'll be with you all your life
60
chỉ là tôi có vẻ không thể kỉ luật với bản thân. Tôi cần bàn chuyện cẩn thận.
It's just that I don't seem to be able to discipline myself. I need to talk things over.
61
tôi sẽ bắt đầu với
I'm going to start with
62
hầu như, gần như (adv)
more or less = almost to contruct more or less under the ground
63
muốn được tham gia nhiều
want to be closely involved
64
mục đích chính của họ là tạo ra một nơi nào đó mà thân thiện với môi trường nhất có thể
their chief aim was to create somewhere that was as environmentally-friendly as possible.
65
họ đều lớn lên ở nông thôn
they'd both grown up in a rural area
66
không được sử dụng nữa (a)
disused (a)
67
mỏ đá (n)
quarry (n) disused stone quarry
68
cái làm mất vẻ đẹp, mỹ quan chung
a blot on the landscape (idiom)
69
điện quang (a)
photovoltaic (a) /ˌfəʊtəʊˌvɑːlˈteɪɪk/
70
để lưu trữ năng lượng từ mặt trời
to store energy from the sun
71
1. cao su lỗ 2. bọt (biển, bia, dãi...)
foam (n)
72
tăng sự cách ly (nhiệt, cách âm...)
insulation (n) /ˌɪnsəˈleɪʃn/
73
đặc điểm làm cho toà nhà sử dụng năng lượng hiệu quả
the features which make the building energy-efficient
74
ánh sáng đổ xuống tường kính
sunlight floods in through the glass wall
75
giúp lan toả ánh sáng xung quanh
that helps to spread the light around.
76
ánh sáng được tận dùng nhiều nhất có thể
light is ultilised as fully as possible
77
chuyển hoá năng lượng từ mặt trời và tạo ra điện cho căn nhà.
to convert energy from the sun and generate the house's electricity.
78
căn nhà thậm chí có thể tạo ra lượng điện dư thừa
the house may even generate an electricity surplus
79
chủ nhà có thể bán chúng cho lưới điện quốc gia
the owners wil be able to sell some to the national grid.
80
sàn nhà được làm từ gỗ tái sinh
the floors are made of reclaimed wood
81
luống trồng cây sậy
reed beds
82
đó thực sự phá huỷ môi trường
this is very damaging to the environment
83
đó là một suy nghĩ đáng sợ
that's a frightening thought