Chủ đề 1 Flashcards

(37 cards)

1
Q

Phân tử (gồm nhiều nguyên tử) là

A

Các chất được cấu tạo từ các hạt nhỏ bé riêng biệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Chuyển động nhiệt là

A

Các phân tử chuyển động không ngừng hỗn loạn theo mọi phương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Lực liên kết phân tử là

A

Giữa các phân tử có khoảng cách và giữa chúng tồn tại 1 lực tương tác hút, đẩy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Khi các phân tử ở xa nhau thì

A

lực hút chiếm ưu thế

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Khi các phân tử ở gần thì

A

lực đẩy chiếm ưu thế

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Khoảng cách phân tử rắn thì

A

rất nhỏ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Khoảng cách phân tử lỏng thì

A

yếu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Khoảng cách phân tử khí thì

A

rất xa/lớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Lực tương tác thể rắn thì

A

rất mạnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Lực tương tác thể lỏng thì

A

yếu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Lực tương tác thể khí thì

A

rất yếu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Chuyển động phân tử thể rắn thì

A

dao động xung quanh 1 vị trí cố định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Chuyển động phân tử thể lỏng thì

A

vị trí cân bằng không cố định mà di chuyển

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Chuyển động phân tử thể khí thì

A

vị trí cân bằng không cố định và bị phân tán xa nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Hình dạng thể rắn

A

xác định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Hình dạng thể lỏng

A

phụ thuộc vào bình chứa

17
Q

Hình dạng thể khí

A

không xác định

18
Q

Hình dạng thể khí

A

không xác định

19
Q

Thể tích thể rắn

20
Q

Thể tích thể lỏng

21
Q

Thể tích thể khí

A

không xác định

22
Q

rắn sang lỏng gọi là

A

sự nóng chảy

23
Q

lỏng sang khí gọi là

A

sự hóa hơi

24
Q

khí sang rắn gọi là

25
rắn sang khí gọi là
thăng hoa
26
khí sang lỏng gọi là
ngưng tụ
27
lỏng sang rắn gọi là
sự đông đặc
28
Quá trình của sự nóng chảy là gì?
chuyển từ thể rắn sang thế lỏng ở một nhiệt độ xác định
29
chất rắn được chia thành 2 loại là
chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
30
chất rắn kết tinh có cấu trúc như thế nào?
có mạng tinh thể (nút mạng)
31
chất rắn kết tinh có hình dạng như thế nào?
xác định
32
chất rắn kết tinh có nhiệt độ nóng chảy như thế nào?
xác định
33
chất rắn kết tinh trong suốt quá trình nóng chảy như thế nào?
nhiệt độ nóng chảy không thay đổi
34
chất rắn vô định hình có cấu trúc như thế nào?
không có cấu trúc mạng tinh thể
35
chất rắn vô định hình có hình dạng như thế nào?
không xác định
36
chất rắn vô định hình có nhiệt độ nóng chảy như thế nào?
không xác định
37
chất rắn vô định hình trong suốt quá tình nóng chảy như thế nào?
nhiệt độ cứ tăng liên tục : không tìm được điểm nóng chảy