Chương 2 Flashcards

(47 cards)

1
Q

BCDKT có tính chất gì

1.1 Bảng cân đối kế toán

A

mang tính thời điểm, có tính chất lũy kế qua các năm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

trật tự sắp xếp của BCDKT

1. Bảng cân đối kế toán

A

Bên trái là tài sản với tính thanh khoản giảm dần. Bên phải là Nguồn vốn với thứ tự thời gian hoàn trả tăng tăng dần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Khi phân tích BCDKT cần chú ý gì

1. Bảng cân đối kế toán

A

thứ nhất. là tính thanh khoản
thứ hai là nợ so với vốn chủ sỡ hữu : TD / TE
thứ ba là giá trị thi trương market value so với giá trị sổ sách Book Value

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

mặt lợi của TS có tính thanh khoản cao là

1. Bảng cân đối kế toán

A

TS có tính thanh khoản càng cao thì doanh nghiệp càng ít gặp khó khăn trong các nghĩa vụ tài chính ngắn hạn –> kiệt quệ tài chính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

có 2 loại tài sản là tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn

1. Bảng cân đối kế toán

A

tài sản ngắn hạn bao gồm tiền và các tài sản có thể chuyển đổi thành tiền trong vòng 1 năm kể từ khi lập BS

tài sản dài hạn bao gồm 2 loại là tscđ hữu hình ( thiết bị, nhà xưởng ) và tscđ vô hình ( giá trị thương hiệu, uy tín,.. ) –> là loại kém thanh khoản nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Mặt hại của việc giữ quá nhiều tài sản có tính thanh khoản cao là

1. Bảng cân đối kế toán

A

ts có tính thanh khoản quá cao thì khả năng sinh lợi không cao tỷ lệ nghịch với tính thanh khoản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tài sản ngắn hạn ( A = 1 + 2+ 3 )

1. Bảng cân đối kế toán

A

1: Tiền
2: khoản pthu
3: htk

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Tài sản cố định B

1. Bảng cân đối kế toán

A

nhà xưởng và thiết bị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Nợ ngắn hạn ( 4 = a + b )

1. Bảng cân đối kế toán

A

a: phải trả người bán –> không phải trả lãi vay
b: nợ ngắn hạn phải trả —> phải trả lãi vay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tổng nợ ( C = 4 + 5 )

1. Bảng cân đối kế toán

A

4: nợ ngắn hạn
5: nợ dài hạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Vốn CSH aka vốn cổ phần( D = 6 + 7 )

1. Bảng cân đối kế toán

A

Cổ phần thường và thặng dư vốn ( 6 )
lợi nhuận giữ lại ( 7 )

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Công thức vốn CP thường

A

Vốn cổ phần thường = Số lượng CP đang lưu hành (Q)* Mệnh giá CP (FV:Face Value)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Thặng dư vốn

A

Thặng dư vốn = (P phát hành theo thị trường – FV)*Q

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Lợi nhuận giữ lại / LNGL lũy kế cuối năm nay

A

= LNGL lũy kế cuối năm trước + LNGL của năm nay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Book value và market value

A

BCTC ghi nhận tài sản theo giá gốc (giá trị ghi sổ, giá trị sổ sách)

MV là mức giá mà tại đó những người sẵn lòng mua bán sẽ thực hiện giao dịch tài sản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

NWC

Lưu ý về vốn lưu chuyển ròng NWC Net working

A

= TSNH - Nợ ngắn hạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

NWC >0 khi TSNH > Nợ ngắn hạn

Lưu ý về vốn lưu chuyển ròng NWC Net working

A

Điều này có nghĩa là lượng tiền mặt có sẵn trong 12 tháng tới sẽ cao hơn lượng tiền mặt mà DN chi trả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Việc đầu tư vào NWC còn được gọi là

Lưu ý về vốn lưu chuyển ròng NWC Net working

A

thay đổi trong NWC

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Đối với các DN tăng trưởng

Lưu ý về vốn lưu chuyển ròng NWC Net working

A

NWC thường mang giá trị dương

20
Q

Việc duy trì TSNH quá cao so với Nợ ngắn hạn (NWC&raquo_space;0) có tốt không

A

Lý tưởng là NWC = 0

21
Q

IS đo lường

1.2 Báo cáo thu nhập (PL, IS)

A

hiệu quả hoạt động kinh doanh của DN trong 1 thời kỳ cụ thể (quý,năm)

22
Q

Phương trình IS:

A

Doanh thu – Chi phí = Thu nhập

23
Q

Khi phân tích IS cần lưu ý

A

Nguyên tắc ( Chuẩn mực) kế toán được áp dụng để thiết lập BCTC ( GAPP, IFRS)

Các hạng mục phi tiền mặt (Khấu hao, thuế được hoãn lại)

Thời gian và các chi phí ( Có những chi phí được phân bố trong nhiều kỳ)

24
Q

Doanh thu ( TR ) =

A

= sản lương ( Q ) x giá bán ( P )

25
EBITDA =
TR - COGS ( giá vốn hàng bán )
26
EBIT=
EBITDA - Dept ( khấu hao )
27
EBT =
EBIT - Int
28
lợi nhuận ròng: NI/EAT =
EBT - T
29
Tỷ lệ chi trả cổ tức
= Cổ tức chi trả / NI
30
Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại
= 1- tỷ lệ cho trả cổ tức
31
Trong tài chính, GTDN phụ thuộc vào | 2.1 Dòng tiền dưới góc độ tài chính
khả năng tạo ra dòng tiền (CF) dưới góc độ tài chính
32
các loại CF
CF mà doanh nghiệp tạo ra, CF(A: assets), sẽ bằng CF mà DN chi trả cho chủ nợ CF(B: Bonds) và chủ sở hữu doanh nghiệp , CF(S) CF ( A ) = CF ( B ) + CF ( C ) or CF ( A ) = OCF - capex - đen ta NWC
33
Doanh thu ( TR = P*Q ) EBITDA = TR - COGS EBIT = EBITDA - Dep EBT = EBIT - Int NI/ EAT = EBT - T ( T = t% x EBT )
34
OCF là dòng tiền từ hoạt động kinh doanh Nếu không có thuế:
OCF= NI + Khấu hao
35
OCF là dòng tiền từ hoạt động kinh doanh Nếu có thuế:
OCF= EBIT + Khấu hao – Thuế
36
OCF = Lợi nhuận ròng + Khoản mục phi tiền mặt - Thay đổi vốn lưu động
OCF = EBIT + khấu hao - thuế - ΔNWC
37
Capex: Chi tiêu vốn ròng
Capex = Giá trị TSCĐ (cuối kỳ - đầu kỳ) + Khấu hao
38
ΔNWC=
NWC cuối kỳ - NWC đầu kỳ
39
Tổng CF ra của DN có thể chia thành CF chi trả cho chủ nợ, CF(B) và dòng tiền thuộc về các cổ đông, CF(S)
- CF(B)= Lãi vay đã trả - Vay mới ròng Với vay mới = Nợ dài hạn (cuối kỳ- đầu kỳ) - CF(S)= Cổ tức đã trả - Huy động VCP mới ròng Với Huy động VCP mới ròng= Giá trị CP được phát hành mới – Giá trị CP được mua lại
40
OCF đo lường dòng tiền tạo ra từ HĐKD, không tính đến
chỉ tiêu vốn hay nhu cầu vốn luân chuyển NWC ( tức là chưa điểu chỉnh cho chi tiêu Capex, cũng chưa điều chỉnh cho vốn ngắn hạn).
41
OCF thường dương, DN có thể gặp rắc rối nếu không tạo ra
OCF thường dương, DN có thể gặp rắc rối nếu không tạo ra đủ tiền để trang trải các chi phí hoạt động. OCF âm với doanh nghiệp start up là bình thường
42
CF(A) bao gồm điều chỉnh cho cả chỉ tiêu vốn và bổ sung NWC
CF(A) bao gồm điều chỉnh cho cả chỉ tiêu vốn và bổ sung VLC .CFA thường âm là bình thường có thể do mở rộng đầu tư. Miễn sao OCF dương
43
Khi doanh nghiệp có tốc độ tăng trưởng cao thì chỉ tiêu cho
Khi doanh nghiệp có tốc độ tăng trưởng cao thì chỉ tiêu cho HTK và TSCĐ có thể nhiều hơn dòng tiền hoạt động tạo ra. CF(A) còn được gọi là dòng tiền tự do (FCF) hoặc dòng tiền có thể phân phối.
44
LN ròng (NI) không phải là
LN ròng (NI) không phải là dòng tiền CF
45
NI và OCF có sự chênh lệch vì:
Lãi vay và khấu hao được khấu trừ trước khi được tính thuế thu nhập nên khi tính NI hai chi phí này được trừ ra. Tuy nhiên do khấu hao không phải là dòng tiền mặt thực chi ( chi phí phi tiền mặt) và chi phí lãi vay là chi phí phát sinh từ hoạt động tài trợ, không phải là chi phí phát sinh từ hoạt động tài trợ, không phải là chi phí hoạt động nên khi tính OCF thì được điều chỉnh cộng trở lại
46
47