Chương 7 : Cổ phiếu Flashcards
(19 cards)
Giá phát hành (Par Value/Face Value)
1. Khái niệm và các thuật ngữ liên quan
1/6
Là giá mua bán cổ phiếu trên thị trường sơ cấp. Công thức: Giá phát hành = Tổng giá trị của DN / Số CP phát hành
Thị giá (Market Value)
1. Khái niệm và các thuật ngữ liên quan
2/6
Là giá trị mà cổ phiếu được mua bán trên thị trường và luôn thay đổi. Còn được gọi là giá cấp 2.
Thư giá (Book Value)
1. Khái niệm và các thuật ngữ liên quan
3/6
Được tính từ Bảng CĐKT của công ty theo công thức: Thư giá = (Tổng tài sản – Tổng nợ) / Số CP đang lưu hành. Dùng để so sánh giá trị cổ phiếu giữa các công ty.
Cổ tức (Dividend)
1. Khái niệm và các thuật ngữ liên quan
4/6
Là lợi tức chia cho cổ đông căn cứ vào kết quả hoạt động SXKD của Công ty. Trả sau khi đã trả lãi vay và cổ tức của CP ưu đãi. Hình thức trả: tiền mặt hoặc cổ phiếu.
Mức tỷ lệ chia cổ tức
1. Khái niệm và các thuật ngữ liên quan
5/6
Được công bố hàng năm cho cổ phiếu thường.
Hình thức trả cổ tức
1. Khái niệm và các thuật ngữ liên quan
6/6
Có thể bằng tiền mặt hoặc bằng cổ phiếu.
Căn cứ vào hình thức thì cổ phiếu gồm mấy loại
2 . Phân loại cổ phiếu
Cổ phiếu vô danh và cổ phiếu kí danh
Căn cứ vào quyền lợi cổ phiếu gồm mấy loại
2 . Phân loại cổ phiếu
Cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi
Cổ phiếu ưu đãi là gì?
2 . Phân loại cổ phiếu
Là loại cổ phiếu đặc biệt trong công ty cổ phần, mang lại cho người sở hữu mức cổ tức cố định hàng năm, bất kể công ty kinh doanh thua lỗ hay có lợi nhuận cao
Đặc điểm của cổ phiếu ưu đãi
2 . Phân loại cổ phiếu
Là một loại chứng khoán vốn.
Là công cụ huy động vốn vô thời hạn.
Suất sinh lời không cố định, nhưng cổ tức cố định
Cổ phiếu ưu đãi có luỹ kế lãi (Cumulative Preferred Stocks) là gì
2 . Phân loại cổ phiếu
Cổ phiếu ưu đãi có luỹ kế lãi (Cumulative Preferred Stocks): Cổ tức không được trả sẽ cộng dồn vào năm tiếp theo.
Cổ phiếu ưu đãi không luỹ kế lãi (Non Cumulative Preferred Stocks) là gì
2 . Phân loại cổ phiếu
Cổ phiếu ưu đãi không luỹ kế lãi (Non Cumulative Preferred Stocks): Cổ tức không được trả sẽ bị mất.
Cổ phiếu ưu đãi dự phần (Participating Preferred Stocks) là gì
2 . Phân loại cổ phiếu
Cổ phiếu ưu đãi dự phần (Participating Preferred Stocks): Nhận thêm cổ tức khi công ty kinh doanh tốt.
Cổ phiếu ưu đãi không dự phần (Non Participating Preferred Stocks) là gì
2 . Phân loại cổ phiếu
Cổ phiếu ưu đãi không dự phần (Non Participating Preferred Stocks): Không nhận thêm cổ tức.
Cổ phiếu ưu đãi được chuyển đổi (Convertible Preferred Stocks) là gì
2 . Phân loại cổ phiếu
Cổ phiếu ưu đãi được chuyển đổi (Convertible Preferred Stocks): Có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường
Cổ phiếu ưu đãi có thể thu hồi (Redeemable Preferred Stocks) là gì
2 . Phân loại cổ phiếu
Cổ phiếu ưu đãi có thể thu hồi (Redeemable Preferred Stocks): Công ty có thể thu hồi bằng cách bồi hoàn
Quyền lợi của cổ phiếu ưu đãi
2 . Phân loại cổ phiếu
Nhận cổ tức cố định trước cổ đông thường.
Ưu tiên nhận tài sản khi công ty thanh lý.
Có thể có quyền biểu quyết cao hơn (trừ khi không có quyền biểu quyết)
Nhược Điểm Cổ Phiếu Ưu Đãi
2 . Phân loại cổ phiếu
Không có quyền biểu quyết (trừ cổ phiếu ưu đãi biểu quyết).
Không được hưởng lợi từ sự tăng trưởng của công ty như cổ phiếu thường