Chapter 2 : Nerve tissue, synapses and transmitters Flashcards
(47 cards)
fundamental
Cơ bản, cơ sở, chủ yếu
fundamental rules
những quy tắc cơ bản
saltatory(erratic)
(y học) chạy, di chuyển (chỗ đau)
bất thường,nhảy vọt
neuropil
mạng thần kinh
indication
Sự biểu thị, sự biểu lộ; dấu hiệu
corpus mamillare
thể núm
pale
Tái, nhợt nhạt, xanh xám
to be pale with fear
sợ xanh mặt
plaice
cá bơn
hillock
Cồn, gò, đống, đụn, mô đất
excitatory # inhibitory
kích thích # ức chế
subplasmalemmal
dưới màng bào tương
Morphology
Hình thái học
architectonic morphology
hình thái học kiến trúc
tangle
sự rối loạn,rối ren của một vấn đề
to get in a tangle
rối trí, lúng túng
docking
chỗ nối,tiếp giáp
thorn
Gai (trên cây)
(nghĩa bóng) sự khó khăn
protuberance
Sự phồng lên, sự lồi lên, sự u lên
adjoin
Nối liền, tiếp vào
to adjoin one thing to another
nối liền vật này với vật khác
arousal
Suốt ngày đêm
bouton
Chồi; nụ; nút (chai)
mụn(y học)
precipitate
(hoá học) chất kết tủa, chất lắng
Anterograde
sự di chuyển ra trước
Pseud-
quả giả
GFAP( Glial Fibrillary Acidic Protein)
acid protein đệm tk dạng sợi
amoeba
amip
phagocytosis
sự thực bào