Chuyển hóa glucid Flashcards

(81 cards)

1
Q

Nguồn glucose ngoại sinh cung cấp cho cơ thể là?

A

Tinh bột, glycogen ĐV, cellulose, disaccarid, monosaccarid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Enzyme thủy phân tinh bột và glycogen là?

A

a-amylase (nước bọt, dịch tụy), B-amylase (1 số TV)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Cơ quan hấp thu monosaccaride?

A

Ruột

Vì amylase hoạt động ở pH = 6,8 đến 7,2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Vì sao có 1 số người uống sữa thường bị tiêu chảy?

A

Do người đó thiếu enzyme lactase để chuyển hóa lactose → Lactose không được hấp thu sẽ bị lên men bởi VK → Áp lực thẩm thấu tăng → Hút nước vào lòng ruột → Tiêu chảy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Sắp xếp tốc độ hấp thu của các monosaccarid

A

galactose (110) > glucose (100) > fructose (43)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

2 monosaccarid vận chuyển chủ động trong lòng ruột non là

A

Glucose, galactose

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Vì sao trẻ em sinh ra thường được cho uống sữa?

A

Vì đường sữa gồm có glucose và galactose, 2 carbohydrat này hấp thu nhanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nguồn glucose nội sinh của cơ thể gồm có

A
  • Glycogen của gan
  • Các acid amin của cơ
  • Glycerol của lipid
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Glucose vào máu là glucose…

Glucose đi vào con đường thoái hóa là glucose…

A
  • glucose tự do
  • glucose-6-phosphat
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Các con đường thoái hóa của glucose

A
  • Đường phân (glycolysis)
  • Hexose monophosphat/ pentose phosphat
  • Uronic acid
    *
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Các enzyme xúc tác quá trình phosphoryl hóa là

A
  • Hexokinase và glucokinase (lần 1)
  • Phosphofructokinase (lần 2)
  • Pyruvat kinase (ở mức cơ chất)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Sự cân bằng thành phần 2 loại triose phosphat trong quá trình đường phân được điều khiển bởi enzym

A

Triose phosphat isomerase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Dưới tác dụng của aldolase, Frutose 1,6-diphosphat bị phân đôi thành 2 mảnh 3C là

A

glyceraldehyd-3-phosphat (G3P)

dihydroxyaceton phosphat (DHAP)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

… theo hướng bị khử thành glycerol tạo triglycerid khi cơ thể ko có nhu cầu về ATP

A

DHAP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

…. theo hướng tạo pyruvat khi cơ thể có nhu cầu về NL

A

G3P

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

1 phân tử glucose theo con đường đường phân tạo pyruvat cung cấp cho cơ thể bao nhiêu ATP?

A

7ATP

2 ATP + 2 NADH (2x2,5)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

1 phân tử glycogen theo con đường đường phân tạo pyruvat cung cấp cho cơ thể bao nhiêu ATP?

A

8ATP

3 ATP + 2 NADH (2x2,5)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Acid pyruvic bị khử thành acetyl CoA nhờ enzyme và coenzyme?

A

Enzyme: Pyruvat dehydrogenase

Coenzyme: TPP (Vit B1)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Vitamin B1 có nhiều ở đâu?

A

Có nhiều trong cám

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

2 pyruvat → 2 acetyl CoA → 2 NADH

A

5ATP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Vì sao khi vận động với cường độ cao chúng ta thường mỏi cơ?

A

Do pyruvat bị khử thành acid lactic đọng lại trong cơ gây mỏi cơ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Vì sao sau một thời gian mỏi cơ chúng ta thấy hết mỏi?

A

Do acid lactic được vận chuyển về gan, tham gia chu trình Cori để tái tạo glucose

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Khi lên men rượu, pyruvat bị khử thành….

A

ethanol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Trong điều kiện hiếu khí có đủ oxi, 1 phân tử glucose thoái hóa hoàn toàn sẽ cho…. ATP

A

32 ATP

  • (2 + 2,5x2) + 2,5x2 + 10x2*
  • Nếu glucose của glycogen là 33 ATP*
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Đường phân ở HC tạo ra … ATP
2 *HC ko có ty thể và lệ thuộc hoàn toàn vào glucose*
26
Thoái hóa glucose theo con đường hexose monophosphat chiếm tỷ lệ
7-10%
27
Chức năng của chu trình pentose phosphat
(1) **tạo NADPH** cung cấp cho quá trình tổng hợp acid béo và steroid (2) **tổng hợp ribose** cung cấp quá trình tổng hợp nucleotid và acid nucleic
28
Chu trình pentose phosphat xảy ra chủ yếu ở
Gan, mô mỡ Thượng thận, tuyến giáp, tinh hoàn (steroid) Hồng cầu
29
Ở HC, chu trình pentose cung cấp NADPH để
khử glutathion dang oxy hóa tạo glutathion dạng khử
30
Vai trò của glutathion dạng khử là?
Phân hủy H2O2 vì H2O2 làm tiêu huyết
31
Bệnh có tính chất di truyền do thiếu 1 enzyme trong con đường pentose là
G6PD *Thiếu NADPH → tiêu huyết khi BN sd thuốc SR primaquin, aspirin, ăn các loại đậu*
32
2 xylulose và 1 ribose tạo ra….
2 fructose và 1 glyceraldehyd
33
Vì sao người không có thể tổng hợp Vitamin C
Vì không có enzyme để chuyển hóa acid glucuronic thành acid ascorbic
34
Enzyme để cắt lk a-1,4 của glycogen là
Phophorylase
35
Enzyme để cắt lk a-1,6 của glycogen là
1,6 - glucosidase
36
Điều kiện để có thể cắt liên kết a-1,6 là?
Chỉ có 1 phân tử glucose ở VT 1,6
37
Enzyme giúp chuyển mạch nhánh của glycogen sang mạch thẳng là
Glucano transferase
38
Enzyme giúp chuyển giữa glucose 1 - phosphat và glucose 6 - phosphat là?
Phosphoglucomutase
39
Chỉ có glycogen ở … điều hòa đường huyết
gan
40
Vì sao cơ không có tác dụng điều hòa đường huyết
Vì cơ thiếu enzyme glucose 6 - phosphatase chuyển glucose 6 - phosphat thành glucose
41
Nhu cầu glucose não người là
120g/ngày
42
Tổng lượng glucose sử dụng cho toàn bộ cơ thể là
160g/ngày
43
Tổng lượng glucose có trong glycogen dự trữ của toàn bộ cơ thể là
190g
44
Quá trình tân tạo glucose diễn ra khi nào?
Nhịn đói kéo dài trên 1 ngày Cơ thể hoạt động cường đọ cao
45
Quá trình tân tạo glucose xảy ra ở đâu?
Chính: gan Phụ: phần vỏ thận
46
glucose tạo mới chủ yếu cung cấp cho
não, mô TK, HC, cơ xương
47
Chất điều hòa glycolysis và gluconeogenesis
Fructose 2,6 - biphosphate
48
Vì sao chế độ ăn nhiều fructose là 1 trong những yếu tố gây béo phì?
Fructose đi vào glycosis bằng quá trình phosphoryl hóa bởi fructokinase → fructose-1-phosphate thoát khỏi sự điều hòa → tạo DHAP \>\>\> nhu cầu ATP → TH lipid nhiều
49
Điểm điều hòa glycosis theo cơ chế feedback là?
phosphofructokinase
50
Nguồn cung cấp để tân tạo glucose là?
Glycerol từ lipid, các acid amin (alanin), pyruvat, propionyl CoA
51
Enzyme tạo lk 1,4 glycosid giữa các phân tử đường của glycogen là
Glycogensynthase
52
Enzyme tác động lên…. để tổng hợp glycogen
UDP -Glc
53
Disaccarid duy nhất được tổng hợp ở cơ thể người và động vật
Lactose (sữa mẹ đó!)
54
Lactose được tổng hợp từ …… nhờ enzyme….
UDP - gal và glucose Lactose synthetase
55
UDP - G chuyển thành UDP - gal nhờ enzyme….
epimerase
56
Phần lipid tham gia tổng hợp glycoprotein là
Dolichol phosphat
57
Con đường chính sử dụng galactose là quá trình chuyển thành…..
glucose-6-phosphat
58
Galactose 1 - phosphat chuyển thành Glucose 1 - phosphat nhờ enzyme….
UDP - Glu -Gal phosphat uridyltransferase
59
UDP - Gal chuyển thành UDP - Glu nhờ enzyme….
UDP - Gal epimerase
60
Miêu tả quá trình chuyển hóa glucose sau khi hấp thu glucose
61
Miêu tả quá trình chuyển hóa glucose ở trạng thái đói (Fasting state)
62
GLTU 1,3 có ái lực …. với glucose nên…
cao Glucose vẫn vào được tế bào nếu nồng độ thấp
63
GLTU1 và 3 có nhiều ở đâu?
HC, não, tế bào thần kinh, bào thai
64
GLTU2 có nhiều ở
Gan, màng ruột, TB của tụy
65
GLTU 2 có ái lực… với glucose nên…
thấp khi nồng độ glucose cao mới vào được TB =\> GLTU 2 vận chuyển glucose chủ yếu sau bữa ăn
66
GLUT…. nhạy cảm với insulin. Có insulin mới v/c glucose qua màng TB
4
67
Insulin ảnh hưởng đến 2 tổ chức là
mô mỡ và cơ
68
Những tác động của insulin gồm có
(1) Ảnh hưởng đến quá trình vận chuyển mô đến TB (2) Phosphoryl hóa glucose (3) Tăng sd glucose để tổng hợp acid béo và lipid dự trữ ở mô mỡ
69
Vai trò của Glucagon là
Tăng thủy phân glycogen, tăng tân tạo glucose
70
Vai trò của adrenaline trong chuyển hóa glucose
Tăng thủy phân glycogen
71
Vai trò của Glucocorticoid trong chuyển hóa glucose
Tăng tân tạo glucose, Tăng thủy phân glycogen
72
Vì sao triệu chứng của ĐTĐ lại là uống nước nhiều và tiểu nhiều?
Nồng độ glucose cao → Glucose đến thận → Đào thải qua nước tiểu → Tăng ptt → Kéo nước ra
73
Người bị ĐTĐ chủ yếu lấy năng lượng từ đâu?
NL từ chuyển hóa lipid *Trong Tb: Phosphoryl hóa giảm → Đường phân giảm → Thiếu NL*
74
Miêu tả sự rối loạn do thiếu insulin
(1) Tự giải thích nha (2) Thoái hóa lipid → Acetyl CoA (ko được OXH hết trong chu trình citric do **thiếu oxaloacetic**) → Ứ đọng → **Tạo cetonic** → Chất này tăng đào thải qua đường tiểu → **Tăng thải muối**
75
Nguyên nhân của bệnh hạ đường huyết tự phát
U Tb của đảo Langerhans → tăng tiết insulin
76
Biểu hiện của bệnh hạ đường huyết tự phát
Đường huyết luôn bị hạ ở thời điểm xa bữa ăn/ những cơn hôn mê
77
Nguyên nhân của bệnh hạ đường huyết tự phát
Do tăng tiết insulin, ức chế glucagon → ức chế thủy phân glycogen và tân tạo glucose
78
Vì sao 1 số đứa trẻ sinh ra phải ngừng uống sữa mẹ?
Thiếu **enzyme galactose uridyl tranferase** → Không chuyển hóa được galactose → **Nồng độ galactose tăng trong máu** → Ảnh hưởng đến **gan, não , mắt**
79
Sẽ ra sao nếu 1 người thiếu vitamin B1 ?
Tích lũy pyruvat → Thiếu acetyl CoA → Thiếu ATP → Tổn thương não, mô TK, cơ bắp
80
Vì sao ethanol là sản phẩm BN ĐTĐ ko được sd?
Tăng TL NADH/NAD+ → Nhiễm toan ceton, nhiễm toan latic, tăng acid uric máu, giảm glucose máu, tăng lipid máu BIẾT GIẢI THÍCH VÌ SAO KO NÈ!
81
Các XN để tầm soát ĐTĐ
1. Glucose máu 2. Chỉ số lipid 3. Peptid C (Đánh giá mức độ B tụy tiết insulin) 4. Microalbumin (Phát hiện gđ tổn thương thận sớm)