Core Vocab #2 Flashcards

(32 cards)

1
Q

Em sẵn sàng chưa?

A

sẵn sàng = ready

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

vào mùa đông

A

vào = in (to enter)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

lạnh buốt

A

cold (feeling)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

lạnh thấu xương

A

cold (to the bone) / freezing

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Khi em còn nhỏ / còn trẻ…

A

When I was a child…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Khi em còn là sinh viên đại học…

A

When I was a student…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

cô đơn

A

lonely

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

phong cách sống

A

lifestyle (positive meaning)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Ẩm thực Ấn Độ đã ảnh hưởng đến ẩm thực Campuchia.

A

Indian cuisine influenced Cambodian cuisine.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Hà Nội bị ô nhiễm không khí nặng.

A

Hanoi has serious air pollution.

nặng = serious

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

vùng sâu / vùng xa

A

remote area

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Phòng xuất nhập cảnh / Cục quản lý xuất nhập cảnh

A

Immigration department

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Bây giờ, mọi thứ ổn rồi.

A

Now, everything is fine.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Chia tay

A

Break up

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Chia tay không đòi quà

A

Break up without asking for gifts

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Diễn viên quá đẹp so với nhân vật trong phim.

A

The actor is too beautiful for the character in the movie.

so với = compared to

17
Q

hướng dẫn viên du lịch

18
Q

nhà văn

19
Q

mối quan hệ

20
Q

Một mối quan hệ giữa hai người phụ nữ.

A

A relationship between two women.

21
Q

Chồng của chị ấy rất lười biếng.

A

Her husband is very lazy.

22
Q

bắt đầu hẹn hò

A

begin to date

23
Q

phàn nàn

24
Q

Chị Duyên phàn nàn là anh ta giống như một đứa trẻ.

A

Duyen complains that he is like a child.

25
Hai vợ chồng không ngủ với nhau.
The couple don't sleep together.
26
Mối quan hệ này không được công khai.
This relationship is not public.
27
nhập nhằng
ambiguous
28
phong tục
custom
29
mời rượu / tiếp rượu
offer / serve alcohol
30
cách âm
soundproof
31
Những người này vô văn hóa.
These people are uncultured.
32
có qua có lại
reciprocity