Dược liệu Flashcards
(273 cards)
Phương pháp tốt nhất để định tính, phân biệt và định lượng các saponin trong các loài Panax spp là
A. HPLC với cột trao đổi ion
B. HPLC với cột lọc gel Sephadex dựa vào k.thước saponin
C. HPLC với silica gel pha đảo (Rp8, RP18)
D. HPLC với cột silica gel pha thuận
C
Saponin trong Cam thảo thuộc Triterpen 5 vòng, phân nhóm
A. Lupan
B. Olean (Oleanan)
C. Danmaran
D. Ursan
B
Đường đặc biệt thường gặp trong glycosid tim, ít gặp trong cá glycosid khác là
A. Đường 5 carbon
B. Đường Hexose
C. Đường 2 hay 2,6-oxy
D. Đường 2 hay 2,6-desoxy
D
Tại đại tràng, dạng nào sau đây của các OMA được coi là có tác dụng nhuận tẩy
A. Dạng aglycon - khử
B. Dạng aglycon
C. Dạng glycosid
D. Dạng aglycon - Oxy hoá
A
Phân loại flavonoid đc chia thành các nhóm lớn là
A. Euflavonoid, Isoflavonoid, Flavon
B. Euflavonoid, Flavanol, Neoflavonoid
C. Anthocyanidin, Iso_, Neo_
D. Euflavonoid, Isoflavonoid,, Neoflavonoid
D
Hàm lượng hoạt chất chứa trong dược liệu có thể thay đổi theo
A. G.đoạn phát triển cây
B. Nhịp ngày đêm
C. Theo mùa
D. Tất cả đều đúng
D
Glycyrrhizin là muối Ca, Mg, Na của acid
A. Glycyrrhizin
B. Glycyrrhizic
C. Glycyrrhizictic
D. Glycyrrhitic
B
Định lượng anthranoid bằng phương pháp so màu (Auterhoff), người ta dùng dung môi chiết là ether và thủy giải bằng acid
A. HCl 4N
B. Acid acetic loãng
C. H2SO4 loãng
D. H2SO4 loãng và FeCl3
B
Cấu trúc đơn giản nhất có tác dụng trên tim là
A. Digitoxigenin
B. Gitoxigenin
C. Digitalin
D. Cannogenol
A
Nhóm nào không thuộc saponin triterpen 4 vòng
A. Lupan
B. Damaran
C. Lanostan
D.Cucurbitan
A
Các glycosid tim có vòng lacton 5 carbon đc gọi là các
A. Bufadienolid
B. Cardenoloid
C. Bufanolid
D. Cardanolid
B
Các glycosid tim có vòng lacton 6 carbon đc gọi là các
A. Bufadienolid
B. Cardenoloid
C. Bufanolid
D. Cardanolid
A
Tác dụng sinh học nào dưới đây không phải tác dụng quan trọng nhất của các saponin
A. Long đờm, chống hoa
B. Kháng nấm, kháng khuẩn
C. Tăng nhu động ruột
D. Kháng viêm, chống khối u
C
Nhóm nào dưới đây không phải thuộc saponin steroid
A. Spirostan
B. Amino-furostan
C. Curcubitan
D. Solanidan
C
Nhóm nào không thuộc saponin triterpen 5 vòng
A. Ursan
B. Furostan
C. Oleanan
D. Hopan
B
Tiền chất Cynarin trong cây Atichaut ( Atiso )
A. Acid 4-caffeoyl quinic
B. Acid 3-caffeoyl quinic
C. Acid 1,5-diffeoyl quinic
D. Acid 1,3-caffeoyl quinic
D
Nhóm nào thuộc saponin steroid
A. Oleanan
B. Furostan
C. Ursan
D.Hopan
B
Tính chất nào sau đây thì không có ở coumarin
A. Dễ bị hỏng ở ánh sáng thường
B. Thường ở dạng genin
C. Trong công thức có vòng γ-pyron
D. Dạng genin có thể tan dc trong EtOH
C
Flavonoid từ cao chiết Bạch quả Ginko biloba đc dùng để
A. Cầm máu
B. Lão suy trí nhớ
C. Chống ung thư
D. Loét dạ dày
B
Cấu hình nào giữa các vòng A/B/C/D dưới đây đúng cho glycosid tim
A. Cis - syn - cis
B. Cis - trans- cis
C. Cis - anti - trans - syn - cis
D. Cis - trans - anti - syn - cis
B
Chất đơn giản nhất thuộc nhóm nhuận tẩy
A. Alizarin
B. Pupurin
C. Istizin
D. Botelol
C
Tại ruột non, dạng nào sau đây của các OMA bị hấp thu phần lớn
A. Aglycon
B. Glycosid
C. Diglycosid
D. Diglucosid
A
Tên khoa học Nhân sâm
A. Panax japonicus
B. Panax vietnamensis
C. Panax notoginseng
D. Panax ginseng
D
Tên khoa học Tam thất
A. Panax japonicus
B. Panax vietnamensis
C. Panax notoginseng
D. Panax ginseng
C