Đặc trưng thuốc phóng xạ Flashcards

1
Q

NaI(131) dạng gì?

A

Dạng dung dịch: trong suốt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Dạng keo hạt: là dạng keo hạt của

A

muối vô cơ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Dạng huyền phù, nhũ tương: là dạng đông
vón của

A

các phân tử hữu cơ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

…là dạng đông vón của các phân tử hữu cơ

A

Dạng huyền phù, nhũ tương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

albumin huyết thanh người đông vón thành

A

microspheres (dạng vi cầu) hoặc
macroaggregate (thể tụ tập)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Viên nang 131I dùng cho điều tr

A

ung thư tuyến giáp thể biệt hoá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Dạng hạt cấy: Hạt 125I cấy vào

A

khối u tuyến tiền liệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Hoạt độ phóng xạ biểu hiện cho?

A

số hạt nhân phân rã phóng xạ có
trong nguồn đó theo một đơn vị thời gian

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Liều lượng thuốc phóng xạ

A

hoạt độ phóng xạ (HĐPX)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Đơn vị HĐPX

A

: Ci (Curie)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

1Ci = … phân hủy/ giây (Bq/s)

A

1Ci = 3,7 x 10^10 phân hủy/ giây (Bq/s)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Thuốc phóng xạ không có tác dụng sinh học, hóa học dược lý như thuốc không phóng xạ.

A

Chú ý là không có nha!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Hợp chất đánh dấu:

A

Là chất mang (chuyên chở) HNPX tới nơi cần chẩn đoán, điều trị.
Không làm thay đổi chức năng của các tế bào, mô, cơ quan
Không có tác dụng phụ nguy hiểm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Nồng độ hoạt độ là

A

là HĐPX trong một đơn vị thể tích
dung dịch (giống với nồng độ dung dịch)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Ý nghĩa của nồng độ hoạt độ

A

khi chẩn đoán và điều trị cần đưa vào cơ thể một thể tích rất nhỏ nhưng HĐPX phải rất lớn -> tăng hiệu quả điều trị mà không cần đưa nhiều thuốc vào cơ thể.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Hoạt độ riêng là

A

Là HĐPX trong một trong một đơn vị khối lượng hợp chất đánh dấu.

17
Q

Ý nghĩa của hoạt độ riêng

A

chú ý đến lượng HCĐD đưa vào cơ thể.
(lượng HCĐD đưa vào cơ thể quá lớn: nhiễu kết quả, không có
khả năng đưa thuốc PX vào cơ quan chẩn đoán, điều trị).

18
Q

Tinh khiết hóa phóng xạ là

A

Lượng HNPX tách ra khỏi thuốc phóng xạ ở
dạng tự do ( X*) trong dung dịch.

19
Q

Yêu cầu tinh khiết hóa phóng xạ

A

Yêu cầu ≥ 98%.

20
Q

Tinh khiết hạt nhân phóng xạ

A

đánh giá những hạt nhân phóng xạ khác (tạp) lẫn vào không mong muốn (đồng vị, cùng nhóm…,) có thể tham gia phản ứng đánh dấu, tự do.

21
Q

Yêu cầu tinh khiết hạt nhân phóng xạ

A

Yêu cầu ≥ 98%.

22
Q

Tinh khiết hóa học

A

đánh giá tạp chất của HCĐD

23
Q

Yêu cầu tinh khiết hóa học

A

Yêu cầu ≥ 98%.

24
Q

Trong chẩn đoán: HNPX đánh dấu phát tia

A

gamma

25
Q

Trong chẩn đoán: HNPX đánh dấu phát tia năng lượng

A

100-200 keV

26
Q

Trong điều trị: HNPX đánh dấu phát tia

A

alpha, beta

27
Q

Generator: sx 99mTc: Eγ=

A

140 keV

28
Q

18F-FDG phát positron, Eγ=

A

= 511keV

29
Q

Hạt vi cầu phóng xạ 90Y ứng dụng trong

A

Xạ trị

30
Q

Hạt vi cầu phóng xạ 90Y Eβ=

A

Eβ=0,93 Mev;

31
Q

Hạt vi cầu phóng xạ 90Y quãng chạy trong tổ chức

A

2,5-11mm.

32
Q

Chu kỳ bán rã vật lý

A

phân rã hạt nhân phóng xạ

33
Q

Chu kỳ bán thải sinh học

A

Thời gian thuốc được thải khỏi cơ thể

33
Q

Thời gian phân hủy hóa học

A

Độ bền vững của thuốc phóng xạ. (thuốc bị oxy hóa, hạt nhân phóng xạ tách khỏi hợp chất đánh dấu,…)

34
Q

Thời gian hiệu ứng (Tef)

A

1/T_ef=1/T_physical+1/T_biological

35
Q

Thời gian thực thích hợp =

A

= f(Tp, Tb, Ts, Tef)

36
Q

Tốc độ phân rã sau … chu kỳ (Tp)
có thể coi là hết

A

10

36
Q

Tốc độ phân rã sau … chu kỳ (Tp)
có thể coi là hết

A

10

36
Q

Tốc độ phân rã sau … chu kỳ (Tp)
có thể coi là hết

A

10