daily routine Flashcards

(64 cards)

1
Q

Healthy breakfast

A

bữa sáng lành mạnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Stay active

A

duy trì sự năng động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Reviewing my notes

A

xem lại ghi chú

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

stay organized and focused

A

có tổ chức và tập trung

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Productivity

A

năng suất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Manageable chunks

A

phần có thể quản lý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Time-blocking

A

phương pháp chia thời gian

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Maintain concentration

A

duy trì sự tập trung

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Burnout

A

kiệt sức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Alert

A

tỉnh táo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Consistent routine

A

thói quen nhất quán

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Vary slightly

A

thay đổi chút ít

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Key activities

A

hoạt động chính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Midday

A

giữa trưa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Clear my mind

A

làm cho đầu óc thư thái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Unwind

A

thư giãn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Well-structured plan

A

kế hoạch được tổ chức tốt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Predictable schedule

A

lịch trình có thể dự đoán

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Work-life balance

A

cân bằng giữa công việc và cuộc sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Thrive on

A

phát triển mạnh nhờ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Flexibility to adapt

A

sự linh hoạt để thích nghi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Overwhelming

A

quá tải

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Unnecessary pressure

A

áp lực không cần thiết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Go with the flow

A

thuận theo tự nhiên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Deter
làm nản lòng
26
sleep in
ngủ muộn hơn bình thường, thường để nghỉ ngơi hoặc thư giãn. (slowly, not hurry)
27
oversleep
ngủ quá số giờ cần thiết, dẫn đến việc bỏ lỡ các hoạt động trong ngày.
28
grab
lấy hoặc nắm bắt cái gì đó nhanh chóng. (đi từ shop mua vội)
29
get myself something
tự làm cho bản thân một cái gì đó, thường là đồ ăn hoặc đồ uống. (do it yourself at home)
30
sort out
get ready/prepared
31
relax for a little while
thư giãn một chút
32
start my day quite early/late
bắt đầu ngày mới khá sớm/muộn
33
spend some time preparing for the next day
dành thời gian chuẩn bị cho ngày hôm sau
34
run errands, like going to the grocery store or doing other chores
chạy việc vặt, như đi chợ hoặc làm các việc vặt khác
35
have dinner around ... PM, and I try to keep it light and healthy
ăn tối vào khoảng ...PM, và tôi cố gắng ăn nhẹ và lành mạnh
36
37
try to focus on completing important tasks in the morning/afternoon
cố gắng tập trung hoàn thành các nhiệm vụ quan trọng vào buổi sáng/buổi chiều
38
check my phone for messages or emails while still in bed
kiểm tra điện thoại để xem có tin nhắn hoặc email khi vẫn còn nằm trên giường
39
spend time on personal hobbies like reading or watching videos online
dành thời gian cho sở thích cá nhân như đọc sách hoặc xem video trực tuyến
40
go for a walk
đi dạo
41
catch up on something I didn’t finish during the day
làm tiếp những gì tôi chưa hoàn thành trong ngày
42
my night ends around midnight or sometimes even later
đêm của tôi kết thúc vào khoảng nửa đêm hoặc đôi khi thậm chí muộn hơn
43
my day usually starts around ... in the morning
ngày của tôi thường bắt đầu vào khoảng ... buổi sáng
44
not much of an early bird
không phải là người dậy sớm
45
I check my phone first thing in the morning
I check my phone right after waking up
46
go through my emails
xem qua email
47
scroll through social media
check mạng xã hội
48
make my bed
gấp chăn mền/dọn giường cho ngăn nắp
49
head to the bathroom to brush my teeth and do my morning skincare routine
đi vào phòng tắm để đánh răng và thực hiện quy trình chăm sóc da buổi sáng
50
start your day right
bắt đầu 1 ngày mới đúng cách
51
get my mind ready for the day
chuẩn bị tâm trí cho ngày mới
52
a night owl
người có thói quen thức khuya
53
give myself plenty of time to …
cho tôi nhiều thời gian để làm gì
54
kick start your day
bắt đầu ngày mới của bạn
55
a productive morning routine
thói quen buổi sáng hiệu quả
56
feel a sense of productivity
cảm thấy mình làm việc có năng suất
57
a nighttime ritual
thói quen/các việc mình thường làm trước khi ngủ
58
hit the books
to study intensely or seriously
59
be under the weather
to feel ill or unwell
60
check up on somebody
kiểm tra xem ai đó đang làm đúng việc không
61
look through
lướt nhanh
62
warm up
tập các bài tập khởi động
63
set off
bắt đầu làm gì
64
rise and shine
thức dậy và chuẩn bị cho ngày mới /thức dậy tràn trề năng lượng, sẵn sàng đón ngày mới