DAY 1 Flashcards
(38 cards)
RÉSUMÉ
RÉSUMÉ
(n) sơ yếu lý lịch
Fax your résumé and cover letter to the above number.
Hãy gửi sơ yếu lý lịch và đơn xin việc của bạn qua fax đến số bên trên.
1.
opening
n vị trí trống, sự mở cửa, lễ khai trương
There are several job openings at the restaurant right now.
Ngay bây giờ đang có một vài vị trí công việc còn trống ở nhà hàng.
applicant
(n) ứng viên
Applicants are required to submit a resume.
Các ứng viên cần phải nộp sơ yếu lý lịch
apply
(v) ứng tuyển
application
(n) nộp đơn ứng tuyển
applicance
(n) thiết bị, dụng cụ
requirement
(n) điều kiện cần thiết
A driver’s license is a requirement of this job,.
Giấy phép lái xe là một điều kiện cần cho công việc này.
a requirement + of/ for
điều kiện cần cho
meet(v)
(v) thỏa mãn, đáp ứng ( yêu cầu, điều kiện)
Applicants must meet all the requirements for this job.
Các ứng viên cần phải đáp ứng các yêu cầu của công việc.
meet one’s needs
đáp ứng nhu cầu của ai đó
meet requirements
đáp ứng các yêu cầu, đòi hỏi
meet customer demand
đáp ứng các yêu cầu của khách hàng
qualified
(adj) đủ khả năng, trình độ, điều kiện
People with master’s degrees are qualified for the research position.
Những người có bằng thạc sĩ thì đủ điều kiện cho vị trí nghiên cứu này.
be qualified for
đủ điều kiện cho
candidate
(n) thí sinh, ứng viên
Five candidates will be selected for final interviews.
Năm ứng viên sẽ được chọn vào vòng phỏng vấn cuối cùng.
confidence
(n) sự tự tin, tin tưởng
We have confidence that she can handle the position.
Chúng tôi có lòng tin răng cô ấy có thể đảm đương được vị trí này.
show/ express confidence
thể hiện sự tự tin về
confidence in
tin chắc, tự tin về điều gì
in confidence
bí mật
highly
(adv) rất, hết sức
reference
(n) sự giới thiệu, tham khảo
Philip asked his previous employer to write a reference letter for him.
Philip nhờ quản lý của mình viết một lá thư giới thiệu cho anh ấy.
impressed
(adj) có ấn tượng, cảm phục
The CEO was impressed by his assistant’s organizing.
Vị giám đốc điều hành đã bị ấn tượng bởi kỹ năng tổ chức của viên thư ký đó.