DAY 1 Flashcards

(38 cards)

1
Q

RÉSUMÉ

RÉSUMÉ

A

(n) sơ yếu lý lịch
Fax your résumé and cover letter to the above number.

Hãy gửi sơ yếu lý lịch và đơn xin việc của bạn qua fax đến số bên trên.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

1.

opening

A

n vị trí trống, sự mở cửa, lễ khai trương

There are several job openings at the restaurant right now.

Ngay bây giờ đang có một vài vị trí công việc còn trống ở nhà hàng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

applicant

A

(n) ứng viên
Applicants are required to submit a resume.
Các ứng viên cần phải nộp sơ yếu lý lịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

apply

A

(v) ứng tuyển

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

application

A

(n) nộp đơn ứng tuyển

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

applicance

A

(n) thiết bị, dụng cụ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

requirement

A

(n) điều kiện cần thiết
A driver’s license is a requirement of this job,.
Giấy phép lái xe là một điều kiện cần cho công việc này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

a requirement + of/ for

A

điều kiện cần cho

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

meet(v)

A

(v) thỏa mãn, đáp ứng ( yêu cầu, điều kiện)
Applicants must meet all the requirements for this job.
Các ứng viên cần phải đáp ứng các yêu cầu của công việc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

meet one’s needs

A

đáp ứng nhu cầu của ai đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

meet requirements

A

đáp ứng các yêu cầu, đòi hỏi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

meet customer demand

A

đáp ứng các yêu cầu của khách hàng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

qualified

A

(adj) đủ khả năng, trình độ, điều kiện
People with master’s degrees are qualified for the research position.
Những người có bằng thạc sĩ thì đủ điều kiện cho vị trí nghiên cứu này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

be qualified for

A

đủ điều kiện cho

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

candidate

A

(n) thí sinh, ứng viên
Five candidates will be selected for final interviews.
Năm ứng viên sẽ được chọn vào vòng phỏng vấn cuối cùng.

17
Q

confidence

A

(n) sự tự tin, tin tưởng
We have confidence that she can handle the position.
Chúng tôi có lòng tin răng cô ấy có thể đảm đương được vị trí này.

18
Q

show/ express confidence

A

thể hiện sự tự tin về

19
Q

confidence in

A

tin chắc, tự tin về điều gì

20
Q

in confidence

21
Q

highly

A

(adv) rất, hết sức

22
Q

reference

A

(n) sự giới thiệu, tham khảo
Philip asked his previous employer to write a reference letter for him.
Philip nhờ quản lý của mình viết một lá thư giới thiệu cho anh ấy.

23
Q

impressed

A

(adj) có ấn tượng, cảm phục
The CEO was impressed by his assistant’s organizing.
Vị giám đốc điều hành đã bị ấn tượng bởi kỹ năng tổ chức của viên thư ký đó.

24
25
eligible
(adj) có đủ tư cách, thích hợp The part-time workers are also eligible for paid holidays. các nhân viên bán thời gian cũng đủ điều kiện để được nghỉ phép có trả lương.
26
be eligible for + membership/ compensation/ position
đủ điều kiện làm hội viên/ nhận bồi thường/ được thăng chức
27
identify
(v) nhận diện, nhận ra Staff members wear uniforms so that they are easy for customer to identify. các nhân viên mặc đồng phục để khách hàng dễ dàng nhận ra.
28
associate
(V) liên kết, kết giao Two of applicants were associated with a competiror. Hai trong số các ứng viên có liên kết với một đối thủ.
29
be associated with
có liên quan với
30
in association with
hợp tác, liên minh với
31
condition
(n) điều kiện The conditions of employment are listed in the job. Những điều kiện của công việc được liệt kê trong thông báo tuyển dụng.
32
employment
(N) việc làm The company announced employment opportunities in personner department. Công ty đã thông báo những cơ hội việc làm ở phòng nhân sự.
33
lack
(v) thiếu CarL lacked ability to get along with his coworkers. Cark không có khả năng hòa nhập với các đồng nghiệp của mình.
34
managerial
(adj) thuộc về quản lý Mike is seeking a managerial position in the accounting field. Mike đang tìm kiếm một vị trí quản lý trong ngành kế toán.
35
diligent
(Adj) siêng năng, cần cù Carmen is one of the most diligent workers in the company. Carmen là một trong những nhân viên năng suất trong công ty.
36
familiar
(adj) quen thuộc, thuần thục Staff must review the handbook to be come familiar. Nhân viên phải xem lại sổ tay hướng dẫn để nắm rõ.
37